Sadapron

Giá tham khảo: 3.000đ/ viên

Thuốc Allopurinol là loại thuốc có tác dụng làm giảm nồng độ axit uric có trong máu, từ đó giúp điều trị bệnh Gout, đặc biệt là bệnh Gout mạn tính và những bệnh liên quan do tăng acid uric máu.

Lựa chọn
3.000đ
Sadapron
Chọn số lượng:
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Danh mục:
Quy cách:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Thương hiệu:
Dạng bào chế :
Viên nén
Xuất xứ:
Singapore
Mã sản phẩm:
0651141001
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Phạm Thị Bích Ngọc Dược sĩ: Phạm Thị Bích Ngọc Đã kiểm duyệt nội dung

Dược sĩ Phạm Thị Bích Ngọc hiện đang đảm nhận vị trí chuyên môn và tư vấn sử dụng thuốc tại nhà thuốc Pharmart 212 Nguyễn Thiện Thuật.

Thành phần của Sadapron

Allopurinol: 300mg
Tá dược khác

Công dụng của Sadapron

Làm giảm sự hình thành Urat/Acid Uric trong những bệnh cảnh gây lắng đọng Urat/Acid Uric (như viêm khớp do gút, sạn urat ở da, sỏi thận) hoặc nguy cơ lâm sàng có thể dự đoán trước (như việc điều trị khối u ác tính có khả năng dẫn đến bệnh thận cấp do Acid Uric).

Đối tượng sử dụng

Bệnh nhân điều trị sỏi thận do 2,8-Dihydroxyadenin (2,8-DHA) liên quan đến tình trạng thiếu hụt hoạt tính của Adenin Phosphoribosyltransferase. Bệnh nhân điều trị sỏi thận Calci Oxalat hỗn tạp tái phát gặp trong chứng tăng Uric niệu khi chế độ ăn uống và các biện pháp tương tự thất bại.

Liều dùng - cách dùng của Sadapron

Người lớn nên được chỉ định ở liều thấp như 100 mg/ngày để giảm nguy cơ phản ứng phụ và chỉ tăng liều khi đáp ứng urat trong huyết thanh không thỏa đáng. Nên sử dụng thận trọng hơn nếu chức năng thận bị suy giảm. Chế độ liều dùng tiếp theo được đề xuất như sau: 100 - 200 mg/ngày nếu bệnh nhẹ 300 - 600 mg/ngày nếu bệnh nặng 700 - 900 mg/ngày nếu bệnh rất nặng Nếu cần thiết tính liều theo trọng lượng cơ thể, nên tính theo liều 2 - 10 mg/kg/ngày. Trẻ em dưới 15 tuổi: 10 - 20 mg/kg/ngày cho đến liều tối đa 400 mg/ngày. Hiếm khi chỉ định cho trẻ em trừ khi trong bệnh ác tính (đặc biệt là bệnh bạch cầu) và những rối loạn enzym nhất định như hội chứng Lesch-Nyhan. Người già: Trong trường hợp chưa có dữ liệu cụ thể, nên sử dụng liều thấp nhất làm giảm urat thỏa đáng. Suy thận: Do allopurinol và các chất chuyển hóa của nó được thải trừ qua thận nên việc suy chức năng thận có thể dẫn đến lưu giữ thuốc và/hoặc các chất chuyển hóa của nó với thời gian bán thải trong huyết tương kéo dài tương ứng. Trong trường hợp suy thận nặng, nên dùng liều dưới 100 mg mỗi ngày hoặc dùng liều đơn 100 mg cách ngày. Allopurinol và chất chuyển hóa của nó được loại trừ bằng thẩm tách máu ở thận. Nếu phải thẩm tách máu thường xuyên thì cần thay đổi liều của allopurinol, dùng 300 – 400 mg sau mỗi lần thẩm tách máu. Suy gan: Nên giảm liều ở bệnh nhân suy gan. Khuyến cáo kiểm tra định kỳ chức năng gan trong giai đoạn đầu điều trị. Điều trị tình trạng lượng urat cao như ung thư, hội chứng Lesch-Nyhan: Điều chỉnh tình trạng tăng uric huyết và/hoặc tăng uric niệu bằng allopurinol trước khi bắt đầu liệu pháp gây độc tế bào. Điều quan trọng là phải đảm bảo sự hydrat hóa đầy đủ nhằm duy trì sự bài niệu tối đa và thử tính kiềm của nước tiểu để tăng tính tan của urat/acid uric trong nước tiểu. Nên dùng allopurinol ở liều thấp hơn liều khuyến cáo. Nếu bệnh thận do urat hoặc bệnh lý khác làm tổn thương chức năng thận, nên dùng allopurinol theo chỉ dẫn liều ở trường hợp suy thận. Nên sử dụng dạng bào chế thích hợp khi dùng liều 100 mg, 200 mg và 700 mg.

Khuyến cáo

Không dùng trong trường hợp: Quá mẫn với allopurinol hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Bệnh nhân bị bệnh gan, thận nặng (chứng tăng ure huyết). Chứng nhiễm sắc tố sắt tự phát (ngay cả khi chỉ có tiền sử gia đình). Không nên dùng allopurinol điều trị khởi đầu cơn gout cấp. Chống chỉ định ở trẻ em ngoại trừ trẻ bị bệnh u bướu hoặc rối loạn enzym

Lưu ý

Thuốc Allopurinol STELLA 300mg được bào chế dưới dạng viên nén. Dùng thuốc sau ăn với một cốc nước,

Bảo quản

Bảo quan nơi khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp, nhiệt độ dưới 30 độ C, để xa tầm tay trẻ em

Nhà sản xuất

Công ty TNHH LD Stellapharm
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Thành phần

  • 2. Công dụng

  • 3. Đối tượng sử dụng

  • 4. Liều dùng - cách dùng

  • 5. Khuyến cáo

  • 6. Lưu ý

  • 7. Bảo quản

  • 8. Nhà sản xuất

  • 9. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự