Thuốc Ventolin Inhaler

Giá tham khảo: 110.000đ/ chai

VENTOLIN Inhaler là một hỗn dịch của salbutamol sulfate trong chất đẩy HFA 134a. Hỗn dịch này được đựng trong một bình nhôm, có gắn van định liều.

Lựa chọn
110.000đ
Thuốc Ventolin Inhaler
Chọn số lượng:
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Danh mục:
Quy cách:
Chai 100mcg
Thương hiệu:
Dạng bào chế :
Dạng xịt
Xuất xứ:
Pháp
Mã sản phẩm:
0610255001
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Trương Mộng Trinh Dược sĩ: Trương Mộng Trinh Đã kiểm duyệt nội dung

Dược sĩ Trương Mộng Trinh hiện đang là chuyên viên tư vấn sử dụng thuốc tại nhà thuốc Pharmart.vn.

Thành phần

Salbutamol (dưới dạng Salbutamol Sulfate): 100mcg/liều xịt

Công dụng

Điều trị và dự phòng hen phế quản và cũng điều trị các bệnh khác như viêm phế quản và khí phế thũng kèm theo thuyên tắc đường hô hấp có hồi phục.

Đối tượng sử dụng

Người bị hen, viêm phế quản

Liều dùng - cách dùng

- Chỉ xịt qua đường miệng.

- Salbutamol có thời gian tác dụng từ 4-6 giờ ở phần lớn bệnh nhân.

• Giảm co thắt phế quản cấp:

- Người lớn: 100-200 mcg.

- Trẻ em: 100 mcg, nếu cần thiết có thể tăng liều đến 200 mcg.

• Phòng ngừa co thắt phế quản gây ra do dị nguyên hay do gắng sức:

- Người lớn: 200 mcg trước khi gắng sức hay tiếp xúc với dị nguyên.

- Trẻ em: 100 mcg trước khi gắng sức hay tiếp xúc với dị nguyên, nếu cần thiết có thể tăng liều lên đến 200 mcg.

• Điều trị bệnh mạn tính:

- Người lớn: lên đến 200 mcg 4 lần mỗi ngày.

- Trẻ em: lên đến 200 mcg 4 lần mỗi ngày. Dùng theo yêu cầu nhưng không được vượt quá 4 lần một ngày.

Khuyến cáo

Chống chỉ định Ventolin ở các đối tượng:

  • Có tiền sử quá mẫn với bất kỳ thành phần nào có trong thuốc.
  • Các dạng bào chế không dùng theo đường tĩnh mạch Ventolin không được sử dụng để ngăn chuyển dạ sớm không biến chứng hay dọa sẩy thai.

Lưu ý

Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Bảo quản

Nơi khô, nhiệt độ dưới 300C.

Thành phần

Salbutamol (dưới dạng Salbutamol Sulfate): 100mcg/liều xịt

Công dụng

Điều trị và dự phòng hen phế quản và cũng điều trị các bệnh khác như viêm phế quản và khí phế thũng kèm theo thuyên tắc đường hô hấp có hồi phục.

Đối tượng sử dụng

Người bị hen, viêm phế quản

Liều dùng - cách dùng

- Chỉ xịt qua đường miệng.

- Salbutamol có thời gian tác dụng từ 4-6 giờ ở phần lớn bệnh nhân.

• Giảm co thắt phế quản cấp:

- Người lớn: 100-200 mcg.

- Trẻ em: 100 mcg, nếu cần thiết có thể tăng liều đến 200 mcg.

• Phòng ngừa co thắt phế quản gây ra do dị nguyên hay do gắng sức:

- Người lớn: 200 mcg trước khi gắng sức hay tiếp xúc với dị nguyên.

- Trẻ em: 100 mcg trước khi gắng sức hay tiếp xúc với dị nguyên, nếu cần thiết có thể tăng liều lên đến 200 mcg.

• Điều trị bệnh mạn tính:

- Người lớn: lên đến 200 mcg 4 lần mỗi ngày.

- Trẻ em: lên đến 200 mcg 4 lần mỗi ngày. Dùng theo yêu cầu nhưng không được vượt quá 4 lần một ngày.

Khuyến cáo

Chống chỉ định Ventolin ở các đối tượng:

  • Có tiền sử quá mẫn với bất kỳ thành phần nào có trong thuốc.
  • Các dạng bào chế không dùng theo đường tĩnh mạch Ventolin không được sử dụng để ngăn chuyển dạ sớm không biến chứng hay dọa sẩy thai.

Lưu ý

Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Bảo quản

Nơi khô, nhiệt độ dưới 300C.

Nhà sản xuất

GlaxoSmithKline Australia Pty., Ltd.

Thành phần

Salbutamol (dưới dạng Salbutamol Sulfate): 100mcg/liều xịt

Công dụng

Điều trị và dự phòng hen phế quản và cũng điều trị các bệnh khác như viêm phế quản và khí phế thũng kèm theo thuyên tắc đường hô hấp có hồi phục.

Đối tượng sử dụng

Người bị hen, viêm phế quản

Liều dùng - cách dùng

- Chỉ xịt qua đường miệng.

- Salbutamol có thời gian tác dụng từ 4-6 giờ ở phần lớn bệnh nhân.

• Giảm co thắt phế quản cấp:

- Người lớn: 100-200 mcg.

- Trẻ em: 100 mcg, nếu cần thiết có thể tăng liều đến 200 mcg.

• Phòng ngừa co thắt phế quản gây ra do dị nguyên hay do gắng sức:

- Người lớn: 200 mcg trước khi gắng sức hay tiếp xúc với dị nguyên.

- Trẻ em: 100 mcg trước khi gắng sức hay tiếp xúc với dị nguyên, nếu cần thiết có thể tăng liều lên đến 200 mcg.

• Điều trị bệnh mạn tính:

- Người lớn: lên đến 200 mcg 4 lần mỗi ngày.

- Trẻ em: lên đến 200 mcg 4 lần mỗi ngày. Dùng theo yêu cầu nhưng không được vượt quá 4 lần một ngày.

Khuyến cáo

Chống chỉ định Ventolin ở các đối tượng:

  • Có tiền sử quá mẫn với bất kỳ thành phần nào có trong thuốc.
  • Các dạng bào chế không dùng theo đường tĩnh mạch Ventolin không được sử dụng để ngăn chuyển dạ sớm không biến chứng hay dọa sẩy thai.

Lưu ý

Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Bảo quản

Nơi khô, nhiệt độ dưới 300C.

Nhà sản xuất

GlaxoSmithKline Australia Pty., Ltd.
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Thành phần

  • 2. Công dụng

  • 3. Đối tượng sử dụng

  • 4. Liều dùng - cách dùng

  • 5. Khuyến cáo

  • 6. Lưu ý

  • 7. Bảo quản

  • 8. Nhà sản xuất

  • 9. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự