Thành phần của Europlin (25mg)
- Amitriptylin hydrocholorid 25mg
- Tá dược vừa đủ 1 viên
Công dụng của Europlin (25mg)
- Điều trị bệnh trầm cảm nội sinh
- Đái dầm ban đêm (sau khi loại trừ biến chứng thực thể của đường tiết niệu bằng các test phù hợp)
Đối tượng sử dụng
- Người mắc bệnh trầm cảm nội sinh
- Bệnh nhân đái dầm ban đêm (trừ biến chứng thực thể trên đường tiết niệu)
Liều dùng - cách dùng của Europlin (25mg)
Thuốc được sử dụng theo bác sĩ kê đơn, điều trị bắt đầu với liều thấp và tăng dần liều lên.
Liều dùng khuyến cáo:
- Người lớn:
-
- Liều khởi đầu: 75 mg/ ngày, chia nhiều lần. Có thể tăng tới 150 mg/ ngày, liều tăng thêm nên dùng vào buổi chiều tối hoặc trước khi đi ngủ.
- Liều duy trì: 50 - 100 mg/ ngày, dùng một liều duy nhất vòa buổi tối hoặc trước khi đi ngủ. Giảm dần liều khi bệnh cải thiện.
- Người lớn tuổi: Liều khởi đầu 25 - 50 mg/ngày, tăng dần nếu cần. Dùng một liều duy nhất hoặc nhiều lần trong ngày.
- Trẻ em trên 12 tuổi: Liều khởi đầu 10 mg/ lần, ngày 3 lần, 20 mg lúc đi ngủ. Có thể tăng liều khi cần.
- Bệnh đái dầm ban đêm ở trẻ em (điều trị không quá 3 tháng):
-
- Trẻ 6 - 10 tuổi: 10 - 20 mg trước khi ngủ
- Trẻ trên 11 tuổi: 25 -50 mg, trước ngủ
Khuyến cáo
- Tác dụng phụ hay gặp nhất là an thần quá mức và gây rối loạn điều tiết
- Phản ứng nguy hiểm nhất có thể xảy ra trên hệ tim mạch và nguy cơ co giật
- Loạn nhịp tim kiểu quinidin, chậm dẫn truyền, co bóp. Các phản ứng quá mẫn có thể xảy ra.
- Thường gặp:
-
- An thần quá mức, mất định hướng, chóng mặt, đau đầu, ra mồ hôi, tăng thèm ăn
- Nhịp tim nhanh, đánh trống ngực, thay đổi điện tâm đồ, hạ huyết áp tư thế đứng, block nhĩ thất.
- Giảm ham muốn tình dục, gây liệt dương
- Thay đổi vị giác, miệng khô, buồn nôn, táo bón
- Mất điều vận, mắt mờ, giãn đồng tử, khó điều tiết mắt
- Ít gặp:
-
- Tăng huyết áp, nôn, ngoại ban, phù mặt, phù lưỡi
- Dị cảm, bị run
- Hưng cảm nhẹ, mất ngủ, lo âu, gặp ác mộng, khó tập trung
- Bí tiểu tiện
- Tăng nhãn áp ở mắt, ù tai
- Hiếm gặp:
-
- Sốt, chán ăn, phù, ngất
- Mất bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu, bạch cầu, tăng bạch cầu ưu eosin
- Chứng to vú ở đàn ông, sưng tinh hoàn, tăng tiết sữa ở phụ nữ và giảm bài tiết ADH
- Tiêu chảy, liệt ruột, viêm tuyến mang tai
- Rụng tóc, mày đay, ban xuất huyết, nhạy cảm với ánh sáng
- Tăng transaminase, vàng da
- Có cơn động kinh, rối loạn vận ngôn và triệu chứng ngoại tháp
- Gặp ảo giác, hoang tưởng
Lưu ý
- Chống chỉ định sử dụng Europlin trong các trường hợp:
- Bệnh nhân mẫn cảm với amitriptylin và tá dược có trong thuốc
- Không uống đồng thời với các chất ức chế monoamin oxydase
- Không uống trong giai đoạn hồi phục sau nhồi máu cơ tim
- Không dùng thuốc cho trẻ dưới 12 tuổi
- Thận trong khi sử dụng amitryptylin ở bệnh nhân có:
- Bệnh tim mạch, cường giáp hoặc suy gan
- Tiền sử động kinh, glocom góc hẹp chưa điều trị
- Bí tiểu, phì đại tuyến tiền liệt, táo bón
- Thận trọng khi dùng cho phụ nữ đang mang thai và cho con bú
- Europlin có thể gây chóng mặt, đau đầu, mất tập trung, buồn nôn, vì vậy khi dùng thuốc không nên lái xe hay vận hành máy móc
Bảo quản
- Bảo quản Europlin ở nơi khô ráo, thoáng mát
- Nhiệt độ dưới 30 độ C
- Tránh tiếp xúc ánh sáng mặt trời