Thuốc Demencur 100 - Điều trị đau thần kinh, động kinh

Thuốc Demencur 100 được sản xuất tại CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM SAVI với thành phần chính là Pregabalin giúp điều trị đau thần kinh, động kinh

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép Pharmart cam kết

Sản phẩm chỉ bán khi có chỉ định đơn thuốc của bác sĩ, mọi thông tin trên trang chỉ mang tính chất tham khảo

Lựa chọn
Thuốc Demencur 100 - Điều trị đau thần kinh, động kinh
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Quy cách:
Hộp 3 Vỉ x 10 Viên
Thương hiệu:
SaviPharma
Dạng bào chế :
Viên nén bao phim
Xuất xứ:
Việt Nam
Mã sản phẩm:
0109049479
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Đoàn Kim Trâm Dược sĩ: Đoàn Kim Trâm Đã kiểm duyệt nội dung

DS. Đoàn Kim Trâm - Cố vấn chuyên môn, Dược sĩ đào tạo cho hệ thống nhà thuốc Pharmart.vn.

Biểu hiện của bệnh lý đau thần kinh, động kinh

Đau thần kinh (Neuralgia)

Đau thần kinh là một tình trạng bệnh lý gây ra bởi tổn thương hoặc kích thích các dây thần kinh. Cơn đau thường dữ dội, âm ỉ, hoặc như bị điện giật, có thể kéo dài hoặc xuất hiện từng cơn.

Biểu hiện:

  • Đau dữ dội: Cơn đau có thể đột ngột xuất hiện và kéo dài từ vài giây đến vài phút.
  • Đau lan tỏa: Đau có thể lan rộng theo đường đi của dây thần kinh bị ảnh hưởng.
  • Cảm giác khác thường: Ngoài đau, người bệnh có thể cảm thấy tê bì, ngứa ran, nóng rát hoặc kiến bò ở vùng da do dây thần kinh đó chi phối.
  • Kích thích: Các yếu tố như thay đổi nhiệt độ, chạm vào da, hoặc căng cơ có thể làm tăng cường cơn đau.

Các loại đau thần kinh thường gặp:

  • Đau thần kinh tọa: Đau dọc theo dây thần kinh tọa, thường bắt nguồn từ vùng thắt lưng và lan xuống chân.
  • Đau thần kinh mặt: Đau ở một bên mặt, thường bắt nguồn từ dây thần kinh trigeminal.
  • Đau dây thần kinh đùi: Đau ở mặt trước đùi.

Động kinh (Epilepsy)

Động kinh là một rối loạn thần kinh đặc trưng bởi các cơn co giật tái phát. Các cơn co giật xảy ra do hoạt động điện bất thường và không kiểm soát được của các tế bào thần kinh trong não.

Biểu hiện:

  • Cơn co giật: Đây là biểu hiện đặc trưng nhất của động kinh. Cơn co giật có thể biểu hiện dưới nhiều hình thức khác nhau, từ co giật nhẹ ở một phần cơ thể đến co giật toàn thân, mất ý thức.
  • Aura: Một số người bệnh có thể cảm nhận được một số dấu hiệu báo trước cơn co giật, như cảm giác lạ ở bụng, mùi lạ, hoặc âm thanh lạ.
  • Mất ý thức: Trong cơn co giật toàn thân, người bệnh thường mất ý thức.
  • Rối loạn hành vi: Sau cơn co giật, người bệnh có thể có các biểu hiện như bối rối, khó tập trung, hoặc thay đổi tâm trạng.

Thành phần của Demencur 100

Pregabalin: 100mg 

Liều dùng - cách dùng của Demencur 100

Cách dùng: dùng đường uống 

Liều dùng: 150 - 600 mg/ngày, chia thành 2 - 3 lần.

Đau thần kinh:

  • Khởi đầu điều trị: 150 mg/ngày, chia thành 2 - 3 lần
  • Tăng liều lên đến 300 mg/ngày sau 3 - 7 ngày.
  • Liều tối đa là 600 mg/ngày sau 7 ngày.

Động kinh:

  • Khởi đầu điều trị: 150 mg/ngày, chia thành 2 - 3 lần (*).
  • Tăng liều lên đến 300 mg/ngày sau 1 tuần.
  • Liều tối đa là 600 mg/ngày sau 1 tuần.

Rối loạn lo âu lan toả

  • Khoảng liều là 150 - 600 mg/ngày, chia nhỏ liều thành 2 - 3 lần
  • Khởi đầu điều trị: 150 mg/ngày, chia thành 2 - 3 lần (*).
  • Tăng liều lên đến 300 mg/ngày sau 1 tuần. Có thể tăng liều lên đến 450 mg/ngày sau tiếp đó 1 tuần.
  • Liều tối đa 600 mg/ngày sau 1 tuần.

Quá liều: Buồn ngủ, trạng thái lú lẫn, kích động và bồn chồn

Quên liều: Uống ngay sau khi nhớ ra, không dùng gấp đôi hàm lượng quy định 

Chỉ định của Demencur 100

Thuốc Demencur 100 được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:

  • Đau thần kinh: Pregabalin được chỉ định để điều trị đau thần kinh trung ương và ngoại vi ở người lớn.
  • Động kinh: Pregabalin được chỉ định như là liệu pháp bổ trợ ở người lớn động kinh cục bộ kèm hoặc không kèm điều trị tổng quát.
  • Rối loạn lo âu lan toả: Pregabalin được chỉ định điều trị rối loạn lo âu lan toả ở người lớn.

Đối tượng sử dụng

Người lớn trên 18 tuổi 

Khuyến cáo

Tác dụng phụ: 

  • Viêm mũi họng.
  • Tăng cảm giác thèm ăn.
  • Tâm trạng phấn khích, lú lẫn, kích động, cáu gắt, mất phương hướng, mất ngủ, giảm ham muốn tình dục.
  • Chóng mặt, buồn ngủ, đau đầu.
  • Mất điều hoà, bất thường phối hợp động tác, run, loạn cận ngôn, hay quên, giảm trí nhớ, mất cân bằng chủ ý, dị cảm, buồn ngủ, an thần, rối loạn cân bằng, hôn mê.
  • Nhìn mờ, nhìn đôi 
  • Nôn, buồn nôn, táo bón, tiêu chảy, đầy hơi, chướng bụng, khô miệng 
  • Chuột rút, đau khớp, đau lưng, đau chân tay, co thắt cổ tử cung.
  • Rối loạn cương dương.
  • Phù ngoại vi, phù, bất thường dáng đi, ngã, cảm giác say rượu, cảm giác bất thường, mệt mỏi.

Tương tác thuốc: 

  • Thuốc điều trị đái tháo đường đường uống, thuốc lợi tiểu, insulin, phenobarbital, tiagabin và topiramat không gây ảnh hưởng đáng kể trên lâm sàng đến độ thanh thải của pregabalin.
  • Sử dụng đồng thời pregabalin cùng với thuốc tránh thai đường uống norethisteron và/hoặc ethinyl oestradiol không gây ảnh hưởng đến dược động học ở trạng thái ổn định của cả pregabalin và các thuốc này.

Chống chỉ định

Chống chỉ định: Quá mẫn với pregabalin hoặc bất kỳ thành phần tá dược nào của thuốc.

Thận trọng: 

  • Bệnh nhân đái tháo đường tăng cân khi được điều trị bằng pregabalin có thể cần phải điều chỉnh thuốc gây hạ đường huyết.
  • Triệu chứng phù mạch (như sưng đường hô hấp trên, quanh miệng và mặt).
  • Bệnh nhân cần thận trọng khi vận động cho đến khi quen với tác dụng của thuốc.
  • Mất thị lực, nhìn mờ hoặc có những thay đổi khác về khả năng nhìn
  • Bệnh nhân suy thận, suy tim sung huyết, bệnh não 
  • Điều trị đau thần kinh trung ương do tổn thương tuỷ sống
  • Hành vi và ý nghĩ tự sát
  • Giảm chức năng đường tiêu hóa dưới
  • Lạm dụng, khả năng lạm dụng và phụ thuộc thuốc

Đối tượng đặc biệt: 

  • Phụ nữ có thai: Không nên dùng 
  • Phụ nữ đang cho con bú: quyết định ngừng cho con bú hoặc ngừng điều trị bằng pregabalin sau khi đánh giá lợi ích điều trị cho người mẹ và nguy cơ trên trẻ bú mẹ.

Bảo quản

  • Để nơi mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30⁰C.
  • Để xa tầm tay trẻ em

Nhà sản xuất

CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM SAVI
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự