Thành phần của Metid
Thành phần
-
Vitamin E thiên nhiên (dạng d-α-tocopheryl acetat): 400 IU
Dược động học
Không có thông tin
Dược lực học
Không có thông tin
Liều dùng - cách dùng của Metid
Cách dùng
Thuốc dùng đường uống
Liều dùng
-
Dùng theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc.
-
Người lớn: uống 1 viên/lần/ngày.
Xử trí khi quên liều
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu thời gian giãn cách với liều tiếp theo quá ngắn thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã bị bỏ lỡ.
Xử trí khi quá liều
Liều cao (> 3000 đơn vị mỗi ngày) có thể gây buồn nôn, đầy hơi, đi lỏng, viêm ruột hoại tử.
Chỉ định của Metid
- Điều trị và dự phòng tình trạng thiếu vitamin E như các trường hợp chế độ ăn thiếu vitamin E, trẻ em bị xơ nang tuyến tụy, teo đường dẫn mật, thiếu beta lipoprotein huyết. Các dấu hiệu chính thiếu vitamin E là các biểu hiện về bệnh cơ và thần kinh như giảm phản xạ, dáng đi bất thường, liệt cơ mắt.
- Điều trị dọa sảy thai, sảy thai liên tiếp.
- Chứng vô sinh, thiểu năng tạo tinh trùng.
- Hỗ trợ điều trị rối loạn chức năng nội tiết (rối loạn rụng trứng, rối loạn kinh nguyệt)
- Dùng hỗ trợ trong bệnh cận thị tiến triển, đái dầm.
- Được dùng làm thuốc chống oxy hóa kết hợp với vitamin C, vitamin A.
- Bảo vệ tế bào, giảm nguy cơ ung thư và xơ vữa động mạch.
Đối tượng sử dụng
- Người lớn mắc các bệnh thuộc chỉ định.
- Phụ nữ có thai và cho con bú: phải hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ.
- Người đang vận hành máy móc và tàu xe: Được dùng.
Khuyến cáo
Tác dụng phụ
- Vitamin E không gây tác dụng không mong muốn nào khi dùng ở liều thông thường. Khi dùng liều cao: có thể gây buồn nôn, nôn mửa, đầy hơi, tiêu chảy, chóng mặt.
- Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác thuốc
- Vitamin E đối kháng với tác dụng vitamin K, nên làm tăng thời gian đông máu.
- Cholestyramin làm giảm sự hấp thu của Vitamin E.
Thận trọng
- Nên hỏi ý kiến bác sĩ khi dùng đồng thời vitamin E với các thuốc nêu ở phần tương tác thuốc.
Chống chỉ định
-
Giảm thrombin huyết do thiếu hụt vitamin K.
Bảo quản
Bảo quản nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.