Thuốc Sosvomit 4 điều trị buồn nôn & nôn do hoá trị & xạ trị

Sosvomit 4 là thuốc điều trị buồn nôn, nôn do hoá trị, xạ trị. Dự phòng buồn nôn và nôn sau phẫu thuật

Lựa chọn
Thuốc Sosvomit 4 điều trị buồn nôn & nôn do hoá trị & xạ trị
Chọn số lượng:
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Quy cách:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Thương hiệu:
Dạng bào chế :
Viên nén
Xuất xứ:
Việt Nam
Mã sản phẩm:
6124435595
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Ngô Thị Minh Ngọc Dược sĩ: Ngô Thị Minh Ngọc Đã kiểm duyệt nội dung

Dược sĩ Ngô Thị Minh Ngọc tốt nghiệp đại học chính quy tại trường Đại học Y Dược Thái Bình, hiện đang là Dược sĩ Lâm sàng và tư vấn sử dụng thuốc tại nhà thuốc Pharmart.vn

Thành phần của Thuốc Sosvomit 4 điều trị buồn nôn & nôn do hoá trị & xạ trị

Ondansetron: 1 mg

Công dụng của Thuốc Sosvomit 4 điều trị buồn nôn & nôn do hoá trị & xạ trị

- Ondansetron là chất đối kháng thụ thể 5 - HT3 có chọn lọc ở dây thần kinh ngoại vi và hệ thần kinh trung ương. Giúp ức chế phản xạ giải phóng HT3 khi hóa trị liệu và xạ trị, kiểm soát việc gây nôn.

- Thuốc được dùng để phòng nôn và buồn nôn khi điều trị ung thư bằng hóa chất và sau khi phẫu thuật. Thuốc cũng có hiệu quả trong nôn và buồn nôn khi chiếu xạ.

Đối tượng sử dụng

- Buồn nôn & nôn do hoá trị & xạ trị.

- Dự phòng buồn nôn, nôn sau phẫu thuật.

- Ðiều trị buồn nôn & nôn sau phẫu thuật

Liều dùng - cách dùng của Thuốc Sosvomit 4 điều trị buồn nôn & nôn do hoá trị & xạ trị

- Buồn nôn & nôn do hoá trị & xạ trị: Người lớn: nôn nhẹ: 8mg tiêm IM hoặc IV chậm trước khi hóa trị, sau đó uống 8mg sau 12 giờ; nôn mạnh: 1 liều 8mg tiêm trước khi hóa trị, sau đó 2 liều 8mg tiêm IV cách nhau 2-4 giờ, hay truyền liên tục 1mg/giờ tối đa 24 giờ; phòng ngừa nôn chậm: uống 8mg x 2 lần/ngày x 5 ngày sau 1 đợt điều trị. Trẻ em: 5 mg/m2 trước khi hóa trị, 12 giờ sau uống 4mg x 2 lần/ngày x 5 ngày.

- Dự phòng buồn nôn, nôn sau phẫu thuật. Người lớn: uống 16mg 1 giờ trước khi gây mê hoặc tiêm IV chậm 4mg lúc gây mê; Trẻ > 2 tuổi: tiêm IV chậm 0.1mg/kg, tối đa 4mg trước hoặc sau gây mê.

- Ðiều trị buồn nôn & nôn sau phẫu thuật: Người lớn: tiêm IV chậm 4mg; Trẻ > 2 tuổi: tiêm IV chậm 0.1mg/kg, tối đa 4mg. Suy gan: tối đa 8mg/ngày.

Khuyến cáo

Chống chỉ định:

- Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc

- Có dấu hiệu bị tắc nghẽn ruột bán cấp

- Suy gan nặng - Phụ nữ có thai & cho con bú.

Lưu ý

Lưu ý chung trong thời kỳ cho con bú: Thuốc có thể truyền qua trẻ thông qua việc bú sữa mẹ. Tốt nhất là không nên hoặc hạn chế dùng thuốc trong thời kỳ cho con bú. Rất nhiều loại thuốc chưa xác định hết các tác động của thuốc trong thời kỳ này bà mẹ cần đọc kỹ hướng dẫn sử dụng và tham khảo ý kiến của bác sĩ, dược sĩ trước khi quyết định dùng thuốc.

Bảo quản

Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30 độ C

Nhà sản xuất

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Thành phần

  • 2. Công dụng

  • 3. Đối tượng sử dụng

  • 4. Liều dùng - cách dùng

  • 5. Khuyến cáo

  • 6. Lưu ý

  • 7. Bảo quản

  • 8. Nhà sản xuất

  • 9. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự