Thành phần của Babycanyl
- Terbutalin sulfat 1,5 mg/5ml
- Guaifenesin 66,5mg/5ml
- Tá dược vừa đủ: Natri citrat, acid citric, gôm arabic, glycerin, nipagin, nipasol, natri saccharin, đường trắng, bột hương vị dâu, nước tinh khiết 5ml
Công dụng của Babycanyl
Điều trị làm giảm các cơn ho do viêm phế quản, giãn phế quản, hen phế quản, hoặc khí phế thũng...
Đối tượng sử dụng
- Người lớn và trẻ em bị ho do hen phế quản, viêm phế quản, giãn phế quản, khí phế thũng,...
- Người bị ho có đờm, ho khan, ho do dị ứng.
Liều dùng - cách dùng của Babycanyl
Người lớn: uống 10 - 15ml (2 - 3 muỗng cà phê) x 2 - 3 lần/ngày.
Trẻ em:
- Từ 7 - 15 tuổi: Uống 5 - 10ml (1 - 2 muỗng cà phê) x 2-3 lần/ngày.
- Từ 3 - 6 tuổi: Uống 2,5 - 5ml (1/2 - 1 muỗng cà phê) x 2-3 lần/ngày.
- Dưới 3 tuổi: uống 2,5ml (1/4 muỗng cà phê) x 2-3 lần/ngày.
Khuyến cáo
Thường gặp:
- Thần kinh: kích động thần kinh, run cơ, chóng mặt.
-
Tim mạch: tăng nhịp tim, thay đổi huyết áp, đánh chống ngực.
Ít gặp:
- Tiêu hóa: buồn nôn, nôn; bồn chồn.
-
Thính giác: ù tai.
-
Da: nổi mày đay, ban da.
- Toàn thân: người yếu; nóng bừng mặt, ra mồ hôi, tức ngực.
-
Thần kinh: nhức đầu, khó ngủ, hoặc ngủ lịm, ngủ gà.
-
Cơ xương: co cơ.
-
Phổi: phù phổi.
-
Chuyển hóa: không dung nạp glucose, tăng glucose huyết, giảm kali huyết.
Hiếm gặp:
-
Thần kinh: cơn co giật, quá mẫn.
-
Tim mạch: viêm mạch.
-
Gan: tăng enzym gan.
Lưu ý
- Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của bác sĩ.
-
Thận trọng khi dùng để làm giảm cơn co tử cung trong dọa đẻ non.
-
Cần thận trọng khi dùng trên bệnh nhân bị đái tháo đường, cường giáp; có tiền sử co giật, bệnh tim, kể cả thiếu máu cơ tim và loạn nhịp tim; cao huyết áp.
- Thuốc có thể dương tính khi test doping trong thể thao, cẩn trọng khi dùng thuốc cho các vận động viên.
Bảo quản
Bảo quản thuốc nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp