Thuốc Cedipect - Điều trị ho, long đờm hộp 100 viên

Thuốc Cedipect được sản xuất tại IMEXPHARM với thành phần chính là Codein và Glyceryl guaiacolate giúp điều trị ho, long đờm 

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép Pharmart cam kết
Lựa chọn
Thuốc Cedipect - Điều trị ho, long đờm hộp 100 viên
Chọn số lượng:
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Danh mục:
Quy cách:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thương hiệu:
Imexpharm
Dạng bào chế :
Viên nang mềm
Xuất xứ:
Việt Nam
Mã sản phẩm:
0109049402
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Lê Thị Hằng Dược sĩ: Lê Thị Hằng Đã kiểm duyệt nội dung

Là một trong số những Dược sĩ đời đầu của hệ thống nhà thuốc Pharmart.vn, Dược sĩ Lê Thị Hằng hiện đang Quản lý cung ứng thuốc và là Dược sĩ chuyên môn của nhà thuốc Pharmart.vn

Nguyên nhân gây nên bệnh lý ho, long đờm 

Ho và long đờm là những triệu chứng thường gặp của nhiều bệnh lý đường hô hấp. Để hiểu rõ hơn về nguyên nhân gây ra tình trạng này, chúng ta cần phân tích sâu hơn vào các yếu tố có thể tác động đến hệ hô hấp.

Nguyên nhân chính gây ho, long đờm

  • Nhiễm trùng:
    • Vi khuẩn: Vi khuẩn gây ra các bệnh như viêm phổi, viêm phế quản, viêm họng, ho gà...
    • Virus: Các virus gây cảm cúm, cúm mùa, viêm mũi họng, COVID-19... cũng là nguyên nhân phổ biến.
    • Nấm: Ít gặp hơn, nhưng nhiễm nấm cũng có thể gây ho và long đờm.
  • Dị ứng: Phản ứng của cơ thể với các chất gây dị ứng như phấn hoa, bụi nhà, lông động vật... có thể gây viêm đường hô hấp, dẫn đến ho và long đờm.
  • Bệnh lý mãn tính:
    • Hen suyễn: Bệnh lý mãn tính của đường thở, gây co thắt phế quản, khó thở và ho.
    • Viêm mũi dị ứng: Viêm niêm mạc mũi gây chảy nước mũi, nghẹt mũi và ho.
    • Viêm xoang: Viêm nhiễm các xoang mũi, gây đau nhức vùng mặt, nghẹt mũi và ho có đờm.
    • Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD): Bệnh lý làm hạn chế dòng khí vào và ra khỏi phổi, gây ho, khó thở và khò khè.
  • Trào ngược dạ dày thực quản (GERD): Axit dạ dày trào ngược lên thực quản gây kích ứng, ho khan, đặc biệt vào ban đêm.
  • U ở phổi: Các khối u ở phổi có thể gây ho kéo dài, thậm chí ho ra máu.
  • Ngoài ra còn có nguyên nhân khác như: thuốc, kích ứng, tim mạch 

Thành phần của Cedipect

  • Codein: 10mg
  • Glyceryl guaiacolate: 100mg

Liều dùng - cách dùng của Cedipect

Cách dùng: Dùng đường uống 

Liều dùng: 

  • Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Uống 1 viên x 1–3 lần/ngày. Không sử dụng quá 7 ngày.
  • Trẻ em 12–18 tuổi: Để điều trị triệu chứng ho và giúp long đàm, Cedipect không được khuyến cáo dùng cho trẻ em có suy giảm chức năng hô hấp.

Quá liều: Cung cấp dưỡng khí, hô hấp hỗ trợ có kiểm soát. Trường hợp nặng, tiêm tĩnh mạch naloxone.

Quên liều: Uống ngay khi nhớ ra, không uống gấp đôi liều quy định

Chỉ định của Cedipect

Thuốc Cedipect được chỉ định dùng trong các trường hợp sau: Ðiều trị triệu chứng ho khan hoặc kích ứng và giúp long đàm ở bệnh nhân trên 12 tuổi.

Đối tượng sử dụng

Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi 

Khuyến cáo

Tác dụng phụ: 

  • Buồn ngủ, choáng váng, hoa mắt.
  • Buồn nôn, nôn, đau bụng, táo bón.
  • Nổi mẩn.

Tương tác thuốc: 

  • Thận trọng khi phối hợp với phenothiazine, barbiturate, benzodiazepine, MAOI, thuốc chống trầm cảm 3 vòng, các dẫn xuất khác của morphine.

    Codeine làm giảm chuyển hóa cyclosporin do ức chế men cytochrome P450.

Chống chỉ định

Chống chỉ định: 

  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Suy hô hấp, Bệnh gan, Ho do hen suyễn.
  • Không dùng để giảm ho trong các bệnh mưng mủ phổi, phế quản khi cần khạc đàm mủ.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú.
  • Trẻ em dưới 18 tuổi vừa thực hiện cắt amiđan hoặc thủ thuật nạo V.A.
  • Những bệnh nhân mang gen chuyển hóa thuốc qua CYP2D6 siêu nhanh.
  • Trẻ em dưới 12 tuổi để điều trị ho do có nguy cơ cao xảy ra các phản ứng có hại nghiêm trọng và đe dọa tính mạng.

Thận trọng: 

  • Thận trọng khi dùng thuốc cho trẻ em dưới 12 tuổi vì thông tin nghiên cứu về ảnh hưởng của thuốc trên đối tượng này còn hạn chế.
  • Không khuyến cáo sử dụng codeine cho bệnh nhân có vấn đề về hô hấp (khò khè, khó thở khi ngủ, hen, khí phế thủng…).
  • Suy giảm chức năng gan, thận. Có tiền sử nghiện thuốc.
  • Bệnh nhân đái tháo đường, cao huyết áp, bệnh tim mạch, rối loạn chức năng thượng thận hoặc giáp trạng, phì đại tiền liệt tuyến, tăng áp lực sọ não.
  • Bệnh nhân rối loạn chuyển hóa porphyrin.
  • Bệnh nhân mang gen chuyển hóa mạnh hoặc siêu nhanh
  • Bệnh nhân suy giảm chức năng hô hấp

Đối tượng đặc biệt: 

  • Khả năng lái xe và vận hành máy móc: Thuốc gây buồn ngủ, nôn và buồn nôn, vì vậy nên đặc biệt thận trọng khi sử dụng
  • Phụ nữ có thai và cho con bú:  không được khuyến cáo dùng 

Bảo quản

Nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ẩm, tránh ánh sáng 

Nhà sản xuất

IMEXPHARM
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự