Thuốc nhỏ mắt Eyecool - Điều trị sung huyết kết mạc

Thuốc nhỏ mắt Eyecool được sản xuất bởi Sam Chun Dang Hàn Quốc. Sản phẩm chứa các hoạt chất aminocaproic acid, neostigmine methylsulfate, naphazoline hydrochloride, chlorpheniramine maleate. Công dụng của thuốc là điều trị các bệnh về mắt như: đỏ mắt, sung huyết kết mạc, khó chịu mắt do bụi, mồ hôi, ánh sáng UV,...

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép Pharmart cam kết

Sản phẩm chỉ bán khi có chỉ định đơn thuốc của bác sĩ, mọi thông tin trên trang chỉ mang tính chất tham khảo

Lựa chọn
Thuốc nhỏ mắt Eyecool - Điều trị sung huyết kết mạc
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Danh mục:
Quy cách:
Lọ
Thương hiệu:
Samchundang Pharm
Dạng bào chế :
Dung dịch nhỏ mắt
Xuất xứ:
Hàn Quốc
Mã sản phẩm:
0109049837
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Nguyễn Thúy Quỳnh Như Dược sĩ: Nguyễn Thúy Quỳnh Như Đã kiểm duyệt nội dung

Dược sĩ Nguyễn Thúy Quỳnh Như hiện đang là chuyên viên tư vấn sử dụng thuốc tại nhà thuốc Pharmart.vn 212 Nguyễn Thiện Thuật.

Dấu hiệu của sung huyết kết mạc

Viêm sung huyết kết mạc là dấu hiệu phổ biến do vỡ các mạch máu dưới kết mạc.

Người bệnh không có triệu chứng về thị giác và không đau mắt. Bệnh nhân chỉ phát hiện khi soi gương hoặc nghe người khác nói. 

Dấu hiệu của viêm kết mạc thường gặp là:

  • Xuất hiện vệ đỏ tươi trong lòng mắt trắng.
  • Vệt đỏ có thể hình thành trong vòng 24 đến 48 tiếng.
  • Từ từ chuyển vàng khi mắt hấp thụ ít máu hơn.

Phần lớn các trường hợp sung huyết kế mạch có thể điều trị đơn giản tại nhà. Tuy nhiên, bạn cần đến cơ sở y tế nếu vết xung huyết mắt không biến mất sau 2 đến 3 tuần.

Thành phần của Nhỏ mắt Eyecool

Bảng thành phần

Thành phần Hàm lượng

Acid aminocaproic

 10mg

Neostigmine methylsulfate

 0.02mg

Naphazolin hydrochlorid

 0.02mg

Chlorpheniramine Maleate

 0.1mg

Dược động học

Chưa có báo cáo về sự hấp thu của thuốc khi sử dụng cho mắt.

Dược lực học

Nhóm thuốc

Thuốc Eyecool thuộc nhóm thuốc nhỏ mắt có tác dụng điều trị chứng mỏi mắt.

Cơ chế tác dụng

  • Aminocaproic acid có tác dụng điều trị và dự phòng xuất huyết liên quan đến tăng phân hủy fibrin làm giảm những triệu chứng của viêm mắt như phù, sung huyết, đau, cùng với những tác dụng kháng histamine của chlorpheniramine maleate, làm hoại trừ những triệu chứng khó chịu như ngứa mắt.
  • Neostigmine methylsulfate có tác dụng phục hồi chức năng điều chỉnh tiêu cự đã suy yếu do Neostigmine methylsulfate có tác dụng trực tiếp trên cơ mắt và thần kinh phó giao cảm có vai trò trong điều chỉnh tiêu cự mắt.

  • Chlorpheniramine maleate có tác dụng kháng histamine, kết hợp Naphazoline HCl có hiệu lực để loại trừ xung huyết.

Liều dùng - cách dùng của Nhỏ mắt Eyecool

Liều dùng

Nhỏ 1 - 2 giọt vào mắt, 5 đến 6 lần mỗi ngày.

*Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Cách dùng

Thuốc Eyecool dạng dung dịch dùng nhỏ mắt.

Xử trí khi quên liều

Nếu quên dùng một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và uống liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Không uống gấp đôi liều đã quy định.

Xử trí khi quá liều

Chưa có thông báo về tình trạng sử dụng thuốc quá liều.

Chỉ định của Nhỏ mắt Eyecool

Thuốc Eyecool 15 ml được chỉ định trong các trường hợp sau:

  • Chứng đỏ mắt, sung huyết kết mạc.
  • Cảm giác khó chịu của mắt sau khi bơi hoặc do bụi và mồ hôi của mắt.
  • Viêm mắt do bức xạ UV hoặc do bức xạ của ánh sáng khác.
  • Cảm giác khó chịu khi dùng kính sát tròng cứng, ngứa mắt, mờ mắt (mắt bị chảy ghèn nặng).

Đối tượng sử dụng

  • Bệnh nhân gặp các vấn đề về đau mắt đỏ, sung huyết mạc, khó chịu của mắt do bụi, ánh sáng bức xạ,...
  • Cẩn trọng với phụ nữ có thai hoặc bà mẹ cho con bú dù chưa có thông tin về mức độ an toàn với các đối tượng này.

Khuyến cáo

Tác dụng phụ

  • Tác dụng phụ có thể gặp phải đó là ngứa mắt, xung huyết, phù mắt… 
  • Trong quá trình sử dụng nếu có gặp vấn đề về kích ứng mắt, hãy ngừng sử dụng và tham khảo ý kiến bác sĩ.

Tương tác thuốc

Chưa có báo cáo.

Thận trọng

  • Nếu dùng thuốc quá liều, tính trạng xung huyết mắt sẽ nặng hơn. Do đó, phải theo đúng liều lượng và cách dùng thuốc đã được hướng dẫn sử dụng.
  • Nếu tình trạng mờ mắt không được cải thiện khi dùng thuốc này, nên ngừng thuốc và hỏi ý kiến của bác sĩ hoặc dược sĩ.
  • Nếu không thấy bệnh cải thiện sau một vài ngày dùng thuốc, nên ngừng thuốc và hỏi ý kiến của bác sĩ hoặc dược sĩ.
  • Nếu vô tình làm vấy bẩn thuốc vào áo quần, có thể giặt sạch bằng nước.

Chống chỉ định

  • Không dùng thuốc này cho bệnh nhân quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Độ an toàn và hiệu quả của thuốc khi sử dụng cho trẻ em chưa được nghiên cứu nên không dùng thuốc này cho trẻ em.

Bảo quản

  • Để nơi mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30⁰C.
  • Để xa tầm tay trẻ em.
  • Dùng thuốc trong vòng 1 tháng kể từ ngày mở nắp lọ.

Nhà sản xuất

SAMCHUNDANG PHARM CO., LTD
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự