Thuốc đặt Evadays (500mg) - Điều trị viêm âm đạo

Giá tham khảo: 60.000đ/ hộp

Thuốc Evadays dùng để điều trị viêm âm đạo do vi khuẩn, vi nấm nhạy cảm, viêm âm đạo do nhiễm đồng thời Trichomonas và nấm men hoặc viêm âm đạo do các tác nhân phối hợp.

Lựa chọn
60.000đ
Thuốc đặt Evadays (500mg) - Điều trị viêm âm đạo
Chọn số lượng:
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Danh mục:
Quy cách:
Hộp 1 vỉ 10 viên
Thương hiệu:
Mediplantex
Dạng bào chế :
Viên đặt
Xuất xứ:
Việt Nam
Mã sản phẩm:
0613733674
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Nguyễn Thúy Quỳnh Như Dược sĩ: Nguyễn Thúy Quỳnh Như Đã kiểm duyệt nội dung

Dược sĩ Nguyễn Thúy Quỳnh Như hiện đang là chuyên viên tư vấn sử dụng thuốc tại nhà thuốc Pharmart.vn 212 Nguyễn Thiện Thuật.

Giới thiệu về thuốc đặt âm đạo Evadays

Môi trường âm đạo bị mất cân bằng tạo điều kiện cho các vi nấm nhạy cảm Gardnerella vaginalis, Trichomonas vaginalis, Candida albicans,... xâm nhập và tấn công gây bệnh. Nghiên cứu cho thấy, có nhiều thành phần hoạt chất thuộc nhóm kháng nấm đã được sử dụng để điều trị các vấn đề viêm nhiễm đường âm đạo cho phụ nữ như: Fluconazole, Clotrimazole, Metronidazol, Dexamethason, Nystatin, Neomycin,...

Thuốc đặt âm đạo Evadays kết hợp 3 thành phần thuộc nhóm kháng nấm đó là Metronidazol, Neomycin và Nystatin. Thuốc được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex được chỉ định cho phụ nữ điều trị viêm âm đạo do vi khuẩn, vi nấm nhạy cảm gây ra. 

 

Thông tin về thuốc đặt âm đạo Evadays

Viên đặt âm đạo Evadays là sự phối hợp của 3 hoạt chất: Metronidazol, Neomycin và Nystatin là kháng sinh chống nấm có nguồn gốc từ dịch nuôi cấy nấm Streptomyces Noursei, có khả năng tiêu diệt các động vật nguyên sinh và vi khuẩn.

Cơ chế tác dụng

  • Metronidazol là dẫn chất của 5-nitro-imidazol có phổ hoạt tính rộng trên động vật nguyên sinh và các vi khuẩn kỵ khí. Metronidazol bị khử thành các chất trung gian gây độc cho tế bào trong ký sinh trùng, các chất trung gian này sẽ liên kết với cấu trúc xoắn ADN, làm vỡ cấu trúc và gây phá hủy cho tế bào, từ đó tiêu diệt được các tế bào ký sinh trùng.
  • Neomycin là kháng sinh thuộc nhóm Aminoglycosid làm ức chế quá trình sinh tổng hợp Protein, khiến các Protein của vi khuẩn không tổng hợp và hình thành được.
  • Nystatin liên kết với Sterol trong màng tế bào nấm nhạy cảm làm biến chất và thay đổi tính thấm của màng tế bào đó. Thuốc có tác dụng thay đổi và vô hiệu hóa hoạt động của nấm gây hại cho đường âm đạo. 

Dược lực học

  • Metronidazol có tác dụng diệt khuẩn như: Bacteroides (là tác nhân gây nhiễm trùng trong một số nhiễm khuẩn như viêm nội tâm mạc, viêm tủy xương, viêm màng não,...), Fusobacterium (là trực khuẩn kỵ khí Gram âm có thể gây ra loét da tại chỗ, hội chứng Lemiere,..) và các vi khuẩn kỵ khí khác với nồng độ hiệu quả đạt khoảng 8 microgam/ml. Một số nghiên cứu đã chỉ ra rằng có rất ít trường hợp xảy ra tình trạng kháng thuốc.
  • Neomycin có tác dụng diệt khuẩn với khả năng kháng khuẩn tại chỗ, kháng lại được các vi khuẩn Gram âm và Gram dương như Staphylococcus (cư trú tại da và màng nhầy, gây ra bệnh viêm đường tiết niệu ở phụ nữ), Proteus (khi gặp điều kiện thuận lợi có thể gây bệnh ngoài đường tiêu hóa: viêm đường tiết niệu, viêm tai giữa,...) và Pseudomonas (vi khuẩn Gram âm và gây nhiễm trùng đường niệu). 
  • Nystatin có tác dụng diệt nấm hoặc kìm hãm sự phát triển của nấm tùy thuộc vào độ nhạy cảm của nó.

Dược động học

 

Metronidazol

Neomycin

Nystatin

Hấp thu

Hấp thu qua đường âm đạo rất kém, khả năng hấp thu chỉ từ 20-56% liều dùng.

Hấp thu mạnh khi dùng tại chỗ.

Khi niêm mạc bị tổn thương, khả năng hấp thu sẽ tăng lên.

Hấp thu tốt khi dùng tại chỗ và chỉ được chỉ định dùng tại chỗ do khả năng hấp thu qua đường tiêu hóa rất kém.

Phân bố

Khoảng 10-20% thuốc liên kết với Protein huyết tương, thấm tốt vào mô và dịch cơ thể, kể cả dịch não bộ.

Khoảng 0-30% thuốc liên kết với Protein, với thể tích phân bố 0,36 lít/kg, tích lũy nhiều nhất ở vỏ thận.

Khi dùng liều 3 gam/lần, nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt 4 mcg/ml.

Không liên kết với Protein huyết tương do không được hấp thu vào hệ tuần hoàn.

Chuyển hóa

Ít bị chuyển hóa khi dùng tại chỗ.

Chuyển hóa không đáng kể.

Gần như không bị chuyển hóa.

Thải trừ

Thải trừ chủ yếu qua nước tiểu.

Thải trừ qua phân (khoảng 14%) dưới dạng liên hợp Glucuronid.

Thời gian bán thải của thuốc khoảng 

6-8 giờ.

Thải trừ qua phân khoảng 97% dưới dạng không đổi.

Thải trừ qua thận dưới dạng hoạt tính.

Thời gian bán thải trong huyết tương từ 2-3 giờ.

Thải trừ qua phân dưới dạng chưa chuyển hóa.

 

Địa chỉ uy tín mua thuốc đặt âm đạo Evadays

Viên đặt âm đạo Evadays là thuốc được kê đơn và sử dụng theo chỉ định của Bác sĩ. Do vậy, khách hàng không nên tự ý mua và sử dụng sản phẩm khi chưa có chỉ định của các chuyên gia y tế. 

Để biết thêm thông tin chi tiết về sản phẩm, quý khách xin vui lòng liên hệ Nhà thuốc Pharmart tới số Tổng đài 1900 6505 hoặc nhắn tin qua Website để được đội ngũ các Bác sĩ/Dược sĩ có chuyên môn và kinh nghiệm hỗ trợ tận tình.

Thành phần của Evadays 500mg (10 viên)

- Metronidazole: 500 mg

- Neomycin sulfat: 65000 IU

- Nystatin: 100000 IU

- Tá dược vừa đủ 1 viên.

Công dụng của Evadays 500mg (10 viên)

- Điều trị viêm âm đạo do vi khuẩn, vi nấm nhạy cảm: Gardnerella vaginalis, Trichomonas vaginalis, Candida albicans...

- Điều trị viêm âm đạo do nhiễm đồng thời Trichomonas và nấm men.

- Điều trị viêm âm đạo do các tác nhân phối hợp.

Đối tượng sử dụng

Phụ nữ trên 18 tuổi bị viêm nhiễm âm đạo.

Liều dùng - cách dùng của Evadays 500mg (10 viên)

- Cách dùng:

  • Trước khi đặt nên rửa sạch âm đạo, nhúng ướt viên thuốc bằng nước sôi để nguội.
  • Đặt sâu vào âm đạo mỗi tối trước khi đi ngủ. Sau khi đặt, nằm khoảng 15 phút.

- Liều dùng:

  • Liều thường dùng: Ngày 1 viên.
  • Dùng liên tiếp trong 10 đến 15 ngày.

Khuyến cáo

Tác dụng không mong muốn:

- Thường gặp: chủ yếu phản ứng dưới da như ngứa, nổi mề đay, mặt đỏ.

- Ít gặp: 

  • Tăng enzym gan và bilirubin.
  • Máu: loạn tạo máu, gây thiếu máu, tan máu.
  • Tăng tiết nước bọt.
  • Giảm bạch cầu.

- Hiếm gặp: Các tình trạng kích ứng tại chỗ như gây ngứa, đỏ âm đạo.

Tương tác với các thuốc khác:

- Khi dùng phối hợp với Ribofloxacin phosphat, thuốc có thể mất tác dụng kháng nấm Candida Albicans.

- Tránh dùng cùng lúc với các thuốc chống đông máu vì có thể gây tác động hiệp đồng chống đông máu của Metronidazol.

- Khi dùng phối hợp với các thuốc lợi tiểu mạnh như: Ethacrynic, Furosemid làm tăng độc tính trên thận và thính giác.

- Thuốc có thể làm giảm hấp thu của một số thuốc khác như: Phenoxymethyl Penicilin, Digoxin.

Đối tượng khuyến cáo:

- Phụ nữ có thai: Chống chỉ định.

- Phụ nữ cho con bú: Cần ngưng cho con bú trước khi sử dụng thuốc và lưu ý thận trọng.

- Lái xe và vận hành máy móc: Thận trọng khi dùng thuốc.

Lưu ý

Chống chỉ định:

- Không sử dụng đường uống.

- Người bệnh mẫn cảm với thành phần Metronidazol hoặc các dẫn chất Nitro-imidazol khác.

- Người bệnh mẫn cảm với Neomycin.

- Bệnh nhân mẫn cảm với Nystatin và các thuốc thuộc nhóm Aminoglycosid.

- Không dùng thuốc cho phụ nữ có thai.

Thận trọng khi sử dụng:

- Bệnh nhân suy giảm chức năng gan, thận.

- Khi sử dụng rượu trong quá trình dùng thuốc cần lưu ý thận trọng do Metronidazol có khả năng ức chế enzym alcol dehydrogenase và các alcol oxy hóa enzym khác.

- Neomycin có thể gây ức chế hô hấp.

- Trường hợp dùng thuốc dài ngày nên thận trọng.

Xử trí khi quá liều:

- Khi xảy ra triệu chứng độc với thận hoặc thính giác cần ngừng sử dụng thuốc ngay.

- Các dấu hiệu quá liều điển hình như: buồn nôn, nôn, mất điều hòa, các triệu chứng gây độc với thận và thính giác.

- Xử trí khi quá liều:

  • Theo dõi các chức năng thận và thính giác.
  • Nếu suy giảm chức năng cần thẩm tách máu.
  • Khi cần thiết, có thể cho hô hấp hỗ trợ kéo dài.

Bảo quản

- Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp.

- Nhiệt độ bảo quản dưới 30 độ.

Nhà sản xuất

Medilantex
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Công dụng

  • 4. Đối tượng sử dụng

  • 5. Liều dùng - cách dùng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Lưu ý

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự