Thuốc Levothyrox 50mg Hộp 3 vỉ x 10 viên

Giá tham khảo: 12.000đ/ vỉ

Thuốc Levothyrox 50µg của Công Ty Merck (Đức), thành phần chính levothyroxin natri 100mcg. Đây là thuốc được sử dụng để điều trị tuyến giáp hoạt động kém (suy giáp). Thuốc thay thế hoặc cung cấp hormon tuyến giáp, thường được tạo ra bởi tuyến giáp

Lựa chọn
12.000đ
Thuốc Levothyrox 50mg Hộp 3 vỉ x 10 viên
Chọn số lượng:
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Quy cách:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Thương hiệu:
Dạng bào chế :
Viên nén
Xuất xứ:
Đức
Mã sản phẩm:
0698114001
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Trương Mộng Trinh Dược sĩ: Trương Mộng Trinh Đã kiểm duyệt nội dung

Dược sĩ Trương Mộng Trinh hiện đang là chuyên viên tư vấn sử dụng thuốc tại nhà thuốc Pharmart.vn.

Thành phần

Levothyroxin natri: 100mcg
Tá dược khác

Công dụng

- Điều trị bướu giáp đơn thuần lành tính. - Điều trị dự phòng tái phát sau khi phẫu thuật bướu giáp đơn thuần, tùy thuộc vào tình trạng hormon sau phẫu thuật. - Điều trị thay thế trong suy giáp. - Điều trị ức chế trong ung thư giáp. - Phối hợp với thuốc kháng giáp trong điều trị cường giáp. - Riêng viên Levothyrox 100mcg còn được sử dụng để: - Chẩn đoán trong xét nghiệm ức chế tuyến giáp.

Đối tượng sử dụng

Bệnh nhân bướu giáp lành tính, dự phòng tái phát bướu cổ, suy giáp, ung thư giáp

Liều dùng - cách dùng

- Điều trị bướu giáp đơn thuần lành tính: 75-200mcg/ngày - Điều trị dự phòng tái phát sau khi phẫu thuật bướu giáp đơn thuần: 75-200mcg/ngày - Điều trị thay thế trong suy giáp ở người lớn + Liều khởi đầu: 25-50mcg/ngày + Liều duy trì: 100-200mcg/ngày - Điều trị thay thế trong suy giáp ở trẻ em + Liều khởi đầu: 12,5-50mcg/ngày + Liều duy trì: 100-150 mcg/m2 bề mặt cơ thể - Điều trị ức chế trong ung thư giáp: 150-300mcg/ngày - Phối hợp với thuốc kháng giáp trong điều trị cường giáp: 50-100mcg/ngày Chỉ áp dụng cho viên Levothyrox 100mcg Sử dụng trong chẩn đoán cho xét nghiệm ức chế tuyến giáp - Tuần 2 và 1 trước khi xét nghiệm: 200mcg

Khuyến cáo

Chống chỉ định: - Mẫn cảm với hoạt chất hoặc với bất cứ tá dược nào của thuốc. - Suy tuyến thượng thận chưa điều trị. - Suy tuyến yên chưa điều trị. - Nhiễm độc giáp chưa điều trị. - Không điều trị bằng Levothyrox trong trường hợp nhồi máu cơ tim cấp, viêm cơ tim cấp, viêm toàn tim cấp. - Không chỉ định điều trị phối hợp levothyroxin và tác nhân kháng giáp cho cường giáp trong thời kỳ mang thai - Phụ nữ có thai và cho con bú

Lưu ý

Khi bắt đầu điều trị levothyroxin ở những bệnh nhân có nguy cơ bị rối loạn tâm thần, khuyến cáo nên bắt đầu với liều Ievothyroxin thấp và tăng liều từ từ khi bắt đầu điều trị. Khuyến cáo nên giám sát bệnh nhân. Nếu các dấu hiệu của rối loạn tâm thần xảy ra, nên cân nhắc điều chỉnh liều levothyroxin.

Bảo quản

Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp

Thành phần

Levothyroxin natri: 100mcg
Tá dược khác

Công dụng

- Điều trị bướu giáp đơn thuần lành tính. - Điều trị dự phòng tái phát sau khi phẫu thuật bướu giáp đơn thuần, tùy thuộc vào tình trạng hormon sau phẫu thuật. - Điều trị thay thế trong suy giáp. - Điều trị ức chế trong ung thư giáp. - Phối hợp với thuốc kháng giáp trong điều trị cường giáp. - Riêng viên Levothyrox 100mcg còn được sử dụng để: - Chẩn đoán trong xét nghiệm ức chế tuyến giáp.

Đối tượng sử dụng

Bệnh nhân bướu giáp lành tính, dự phòng tái phát bướu cổ, suy giáp, ung thư giáp

Liều dùng - cách dùng

- Điều trị bướu giáp đơn thuần lành tính: 75-200mcg/ngày - Điều trị dự phòng tái phát sau khi phẫu thuật bướu giáp đơn thuần: 75-200mcg/ngày - Điều trị thay thế trong suy giáp ở người lớn + Liều khởi đầu: 25-50mcg/ngày + Liều duy trì: 100-200mcg/ngày - Điều trị thay thế trong suy giáp ở trẻ em + Liều khởi đầu: 12,5-50mcg/ngày + Liều duy trì: 100-150 mcg/m2 bề mặt cơ thể - Điều trị ức chế trong ung thư giáp: 150-300mcg/ngày - Phối hợp với thuốc kháng giáp trong điều trị cường giáp: 50-100mcg/ngày Chỉ áp dụng cho viên Levothyrox 100mcg Sử dụng trong chẩn đoán cho xét nghiệm ức chế tuyến giáp - Tuần 2 và 1 trước khi xét nghiệm: 200mcg

Khuyến cáo

Chống chỉ định: - Mẫn cảm với hoạt chất hoặc với bất cứ tá dược nào của thuốc. - Suy tuyến thượng thận chưa điều trị. - Suy tuyến yên chưa điều trị. - Nhiễm độc giáp chưa điều trị. - Không điều trị bằng Levothyrox trong trường hợp nhồi máu cơ tim cấp, viêm cơ tim cấp, viêm toàn tim cấp. - Không chỉ định điều trị phối hợp levothyroxin và tác nhân kháng giáp cho cường giáp trong thời kỳ mang thai - Phụ nữ có thai và cho con bú

Lưu ý

Khi bắt đầu điều trị levothyroxin ở những bệnh nhân có nguy cơ bị rối loạn tâm thần, khuyến cáo nên bắt đầu với liều Ievothyroxin thấp và tăng liều từ từ khi bắt đầu điều trị. Khuyến cáo nên giám sát bệnh nhân. Nếu các dấu hiệu của rối loạn tâm thần xảy ra, nên cân nhắc điều chỉnh liều levothyroxin.

Bảo quản

Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp

Nhà sản xuất

Frosst Iberica S.A.

Thành phần

Levothyroxin natri: 100mcg
Tá dược khác

Công dụng

- Điều trị bướu giáp đơn thuần lành tính. - Điều trị dự phòng tái phát sau khi phẫu thuật bướu giáp đơn thuần, tùy thuộc vào tình trạng hormon sau phẫu thuật. - Điều trị thay thế trong suy giáp. - Điều trị ức chế trong ung thư giáp. - Phối hợp với thuốc kháng giáp trong điều trị cường giáp. - Riêng viên Levothyrox 100mcg còn được sử dụng để: - Chẩn đoán trong xét nghiệm ức chế tuyến giáp.

Đối tượng sử dụng

Bệnh nhân bướu giáp lành tính, dự phòng tái phát bướu cổ, suy giáp, ung thư giáp

Liều dùng - cách dùng

- Điều trị bướu giáp đơn thuần lành tính: 75-200mcg/ngày - Điều trị dự phòng tái phát sau khi phẫu thuật bướu giáp đơn thuần: 75-200mcg/ngày - Điều trị thay thế trong suy giáp ở người lớn + Liều khởi đầu: 25-50mcg/ngày + Liều duy trì: 100-200mcg/ngày - Điều trị thay thế trong suy giáp ở trẻ em + Liều khởi đầu: 12,5-50mcg/ngày + Liều duy trì: 100-150 mcg/m2 bề mặt cơ thể - Điều trị ức chế trong ung thư giáp: 150-300mcg/ngày - Phối hợp với thuốc kháng giáp trong điều trị cường giáp: 50-100mcg/ngày Chỉ áp dụng cho viên Levothyrox 100mcg Sử dụng trong chẩn đoán cho xét nghiệm ức chế tuyến giáp - Tuần 2 và 1 trước khi xét nghiệm: 200mcg

Khuyến cáo

Chống chỉ định: - Mẫn cảm với hoạt chất hoặc với bất cứ tá dược nào của thuốc. - Suy tuyến thượng thận chưa điều trị. - Suy tuyến yên chưa điều trị. - Nhiễm độc giáp chưa điều trị. - Không điều trị bằng Levothyrox trong trường hợp nhồi máu cơ tim cấp, viêm cơ tim cấp, viêm toàn tim cấp. - Không chỉ định điều trị phối hợp levothyroxin và tác nhân kháng giáp cho cường giáp trong thời kỳ mang thai - Phụ nữ có thai và cho con bú

Lưu ý

Khi bắt đầu điều trị levothyroxin ở những bệnh nhân có nguy cơ bị rối loạn tâm thần, khuyến cáo nên bắt đầu với liều Ievothyroxin thấp và tăng liều từ từ khi bắt đầu điều trị. Khuyến cáo nên giám sát bệnh nhân. Nếu các dấu hiệu của rối loạn tâm thần xảy ra, nên cân nhắc điều chỉnh liều levothyroxin.

Bảo quản

Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp

Nhà sản xuất

Frosst Iberica S.A.
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Thành phần

  • 2. Công dụng

  • 3. Đối tượng sử dụng

  • 4. Liều dùng - cách dùng

  • 5. Khuyến cáo

  • 6. Lưu ý

  • 7. Bảo quản

  • 8. Nhà sản xuất

  • 9. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự