Dung dịch rơ miệng Denicol 20% - Điều trị tưa lưỡi, lở miệng

Dung dịch rơ miệng Denicol 20% được sản xuất bởi thương hiệu Sagopha tới từ Việt Nam với thành phần chính là natri borat, được sử dụng để điều trị đẹn, sưng nướu và lở miệng. 

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép Pharmart cam kết
Lựa chọn
Dung dịch rơ miệng Denicol 20% - Điều trị tưa lưỡi, lở miệng
Chọn số lượng:
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Danh mục:
Quy cách:
Chai 15ml
Thương hiệu:
Sagopha
Dạng bào chế :
Dung dịch
Xuất xứ:
Việt Nam
Mã sản phẩm:
0109049481
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Lê Thị Hằng Dược sĩ: Lê Thị Hằng Đã kiểm duyệt nội dung

Là một trong số những Dược sĩ đời đầu của hệ thống nhà thuốc Pharmart.vn, Dược sĩ Lê Thị Hằng hiện đang Quản lý cung ứng thuốc và là Dược sĩ chuyên môn của nhà thuốc Pharmart.vn

Các loại lở miệng

Có nhiều loại lở và tổn thương miệng khác nhau, bao gồm:

  • Loét miệng (loét aphthous): Đây là loại loét miệng phổ biến nhất. Nguyên nhân bao gồm chấn thương nhỏ (như cắn má), thực phẩm có tính axit và thậm chí là căng thẳng. Loét miệng thường có màu trắng hoặc vàng với màu đỏ xung quanh các cạnh.
  • Lichen phẳng ở miệng: Tình trạng này có thể gây phát ban ngứa và các vết loét trắng như ren bên trong miệng. Lichen phẳng ở miệng là phản ứng của hệ thống miễn dịch và thường ảnh hưởng đến phụ nữ từ 50 tuổi trở lên.
  • Erythroplakia: Erythroplakia là một triệu chứng khác của việc hút thuốc lá. Những người bị erythroplakia có các mảng đỏ thường xuất hiện sau răng cửa dưới hoặc dưới lưỡi. Không giống như các tổn thương bạch sản, các mảng erythroplakia thường là tiền ung thư hoặc ung thư.
  • Tưa miệng: Sự phát triển quá mức của nấm men có tên là Candida albicans gây ra tình trạng nhiễm nấm này bên trong miệng. Nó thường xảy ra sau khi điều trị bằng thuốc kháng sinh hoặc khi hệ thống miễn dịch không khoẻ như bình thường. Tưa miệng gây ra các vết loét và mảng trắng đỏ và kem trong miệng.
  • Ung thư miệng: Các tổn thương ung thư miệng có thể biểu hiện dưới dạng vết loét hoặc vết loét miệng màu đỏ hoặc trắng. Những vết loét này sẽ không tự lành. 

Thành phần của Dung dịch rơ miệng Denicol 20%

Bảng thành phần

  • Natri Borat: 3,87g
  • Glycerin: 15ml 

Dược động học

Chưa có dữ liệu. 

Dược lực học

Chưa có dữ liệu.

Liều dùng - cách dùng của Dung dịch rơ miệng Denicol 20%

Liều dùng

  • Dùng Dung dịch rơ miệng Denicol 20% để rơ lưỡi và miệng 3 lần/ngày.
  • Trẻ em dưới 2 tuổi cần sử dụng theo chỉ dẫn của bác sĩ.

Cách dùng

Dung dịch rơ miệng Denicol 20% dùng rơ lưỡi, miệng. 

Xử trí khi quên liều

Không dùng gấp đôi liều. 

Xử trí khi quá liều

Không có dữ liệu.

Chỉ định của Dung dịch rơ miệng Denicol 20%

Dung dịch rơ miệng Denicol 20% được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:

  • Ðiều trị đẹn như lưỡi trắng, tưa lưỡi.
  • Lở miệng.
  • Sưng lợi hay sưng nướu.

Đối tượng sử dụng

Người lớn, trẻ em. 

Báo cáo với đối tượng đặc biệt: 

  • Chưa có dữ liệu về tác dụng phụ với phụ nữ có thai do đó nên tránh sử dụng Denicol 2%
  • Với phụ nữ mang cho con bú chỉ sử dụng khi lợi ích với mẹ lớn hơn nguy cơ với con
  • Chưa có bằng chứng về tác động của thuốc với người vận hành máy móc, lái xe,...

Khuyến cáo

Tác dụng phụ

Chưa ghi nhận báo cáo về tác dụng phụ của Dung dịch rơ miệng Denicol 20%. 

Tương tác thuốc

Không có nghiên cứu nào về tương tác thuốc.

Thận trọng

  • Dung dịch rơ miệng Denicol 20% chỉ dùng ngoài và không được uống.
  • Tránh tiếp xúc trực tiếp dung dịch với mắt.
  • Không thoa dung dịch nhiều lần trên một diện tích niêm mạc rộng.
  • Ngưng dùng Dung dịch rơ miệng Denicol 20% và hỏi ý kiến bác sỹ nếu triệu chứng kéo dài và trầm trọng.

Chống chỉ định

Chống chỉ định dùng Dung dịch rơ miệng Denicol 20% trong các trường hợp sau:

  • Mẫn cảm với bất kì thành phần nào của Dung dịch rơ miệng Denicol 20%.
  • Không bôi dung dịch lên vùng niêm mạc bị viêm.

Bảo quản

Bảo quản ở nhiệt độ không quá 300C.

Nhà sản xuất

Sagopha
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự