Thuốc Datagalas 10 - Điều trị bệnh đái tháo đường tuýp 2

Thuốc Datagalas 10 được sản xuất tại CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ Y TẾ BÌNH THUẬN với thành phần chính là Dapagliflozin giúp điều trị bệnh đái tháo đường tuýp 2

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép Pharmart cam kết

Sản phẩm chỉ bán khi có chỉ định đơn thuốc của bác sĩ, mọi thông tin trên trang chỉ mang tính chất tham khảo

Lựa chọn
Thuốc Datagalas 10 - Điều trị bệnh đái tháo đường tuýp 2
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Quy cách:
Hộp 3 Vỉ x 10 Viên
Thương hiệu:
Phapharco
Dạng bào chế :
Viên nén bao phim
Xuất xứ:
Việt Nam
Mã sản phẩm:
0109049474
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Lê Thị Hằng Dược sĩ: Lê Thị Hằng Đã kiểm duyệt nội dung

Là một trong số những Dược sĩ đời đầu của hệ thống nhà thuốc Pharmart.vn, Dược sĩ Lê Thị Hằng hiện đang Quản lý cung ứng thuốc và là Dược sĩ chuyên môn của nhà thuốc Pharmart.vn

Nguyên nhân gây bệnh đái tháo đường tuýp 2 

Đái tháo đường tuýp 2 là một căn bệnh mãn tính liên quan đến sự rối loạn chuyển hóa đường trong máu. Nguyên nhân gây bệnh này khá phức tạp, kết hợp giữa các yếu tố di truyền và môi trường.

Các yếu tố nguy cơ chính:

  • Kháng insulin: Đây là yếu tố cốt lõi. Cơ thể trở nên kháng insulin nghĩa là các tế bào không đáp ứng tốt với insulin, hormone giúp đưa đường vào tế bào để cung cấp năng lượng.
  • Thiếu insulin: Ở giai đoạn muộn của bệnh, tuyến tụy không sản xuất đủ insulin để đáp ứng nhu cầu của cơ thể.
  • Yếu tố di truyền: Nếu có người thân trong gia đình mắc bệnh tiểu đường tuýp 2, nguy cơ bạn mắc bệnh sẽ cao hơn.
  • Thừa cân, béo phì: Lượng mỡ thừa đặc biệt là ở vùng bụng làm tăng tình trạng kháng insulin.
  • Ít vận động: Thiếu hoạt động thể lực khiến cơ thể sử dụng đường kém hiệu quả.
  • Tuổi tác: Nguy cơ mắc bệnh tăng theo tuổi.
  • Chủng tộc: Một số chủng tộc có nguy cơ cao hơn.
  • Hội chứng buồng trứng đa nang: Phụ nữ mắc hội chứng này có nguy cơ cao hơn.
  • Tăng huyết áp: Tăng huyết áp thường đi kèm với bệnh tiểu đường tuýp 2.
  • Rối loạn mỡ máu: Mức cholesterol cao và triglyceride cao cũng là yếu tố nguy cơ.

Cơ chế bệnh sinh:

  • Kháng insulin: Các tế bào cơ thể trở nên kém nhạy cảm với insulin, dẫn đến đường huyết tăng cao.
  • Tăng tiết insulin: Ban đầu, tuyến tụy tăng tiết insulin để đối phó với tình trạng kháng insulin.
  • Suy giảm chức năng tế bào beta: Dần dần, tế bào beta của tuyến tụy bị quá tải và suy giảm chức năng, dẫn đến thiếu hụt insulin.

Thành phần của Datagalas 10

Dapagliflozin: 10mg 

Liều dùng - cách dùng của Datagalas 10

Cách dùng: dùng đường uống 

Liều dùng: 

  • Người lớn: dùng 1 viên/lần, ngày dùng 1 lần.
  • Suy gan nặng cần khởi đầu với liều 5mg và tăng dần lên

Quá liều: hạ đường huyết

Quên liều: uống ngay khi nhớ ra, không uống gấp đôi hàm lượng quy định 

Chỉ định của Datagalas 10

  • Chỉ định dùng cho bệnh nhân đái tháo đường tuýp 2 ở bệnh nhân ≥ 18 tuổi.
  • Chỉ định trong đơn trị liệu (khi chế độ ăn kiêng và luyện tập không kiểm soát tốt đường huyết & không dung nạp metformin) hoặc phối hợp thuốc làm giảm đường huyết khác kể cả insulin (khi các thuốc này kết hợp chế độ ăn kiêng và luyện tập không kiểm soát tốt đường huyết).

Đối tượng sử dụng

Người lớn trên 18 tuổi 

Khuyến cáo

Tác dụng phụ: Hạ đường huyết

Tương tác thuốc: 

  • Insulin và các thuốc hạ đường huyết khác: sử dụng đồng thời với dapagliflozin có thể tăng nguy cơ hạ đường huyết.
  • Thuốc lợi tiểu:  khi sử dụng cùng dapagliflozin có thể làm tăng nguy cơ mất nước, hạ huyết áp, và mất cân bằng điện giải.
  • Thuốc chống loạn nhịp: Dapagliflozin có thể tương tác với các thuốc này, làm tăng nguy cơ kéo dài khoảng QT và loạn nhịp tim.
  • Rượu: tăng nguy cơ hạ đường huyết khi dùng cùng dapagliflozin

Chống chỉ định

Chống chỉ định: tiền sử mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc và bệnh nhân đái tháo đường tuýp 1 

Thận trọng: 

  • Người suy gan, suy thận nặng.
  • Triệu chứng nhiễm trùng đường tiểu như đau rát khi tiểu, tiểu buốt, hoặc sốt.
  • Nên hạn chế hoặc tránh uống rượu trong thời gian điều trị thuốc. 

Đối tượng đặc biệt: phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú không nên sử dụng 

Bảo quản

  • Để nơi mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30⁰C.
  • Để xa tầm tay trẻ em, đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

Nhà sản xuất

CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ Y TẾ BÌNH THUẬN
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự