Thuốc Mibezin 15mg (Hộp 3 vỉ x 10 viên) - Điều trị tiêu chảy cho trẻ em (Hasan)

Mibezin 15mg được sản xuất bởi công ty TNHH Liên doanh Hasan – Dermapharm, chứa thành phần chính là kẽm gluconat, được dùng để điều trị tiêu chảy ở trẻ em từ 2 tháng tuổi đến 5 tuổi và dùng để bổ sung kẽm, điều trị thiếu kẽm.

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép Pharmart cam kết
Lựa chọn
Thuốc Mibezin 15mg (Hộp 3 vỉ x 10 viên) - Điều trị tiêu chảy cho trẻ em (Hasan)
Chọn số lượng:
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Quy cách:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Thương hiệu:
Hasan
Dạng bào chế :
Viên nén
Xuất xứ:
Việt Nam
Mã sản phẩm:
0109050067
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Lê Thị Hằng Dược sĩ: Lê Thị Hằng Đã kiểm duyệt nội dung

Là một trong số những Dược sĩ đời đầu của hệ thống nhà thuốc Pharmart.vn, Dược sĩ Lê Thị Hằng hiện đang Quản lý cung ứng thuốc và là Dược sĩ chuyên môn của nhà thuốc Pharmart.vn

Nguyên nhân nào gây ra tình trạng thiếu kẽm?

Thiếu kẽm không phổ biến, nhưng tình trạng này có thể xảy ra nếu mọi người có vấn đề về sức khỏe ảnh hưởng đến quá trình hấp thụ kẽm từ thực phẩm hoặc nếu chế độ ăn uống của họ không có đủ kẽm.

Thiếu kẽm có thể xảy ra ở những người gặp vấn đề trong việc hấp thụ chất dinh dưỡng từ thực phẩm, ví dụ như người lớn tuổi và những người mắc một số bệnh về đường tiêu hóa (ruột). Kẽm từ thực phẩm có nguồn gốc động vật được hấp thụ tốt hơn từ thực phẩm có nguồn gốc thực vật. Điều này có nghĩa là người ăn chay và thuần chay, và những người ăn kiêng dài hạn có thể có nguy cơ thiếu kẽm cao hơn.

Kẽm chỉ có trong sữa mẹ với hàm lượng thấp, do đó trẻ bú mẹ hoàn toàn trong hơn 6 tháng cũng có thể bị thiếu kẽm. Đôi khi, trẻ sơ sinh bị thiếu kẽm nếu chúng sinh non hoặc rất ốm, hoặc nếu mẹ bị thiếu kẽm nhẹ.

Thành phần của Thuốc Mibezin 15mg

Bảng thành phần

Zinc gluconate: 15mg

Dược lực học

Nhóm thuốc: nhóm khoáng chất và vitamin

Cơ chế tác dụng: 

  • Kẽm là thành phần quan trọng của metalloenzym, cần thiết cho quá trình tổng hợp protein, ADN, ARN, tham gia cấu trúc ribosom và màng tế bào. Ngoài ra, kẽm hỗ trợ vận chuyển oxy và chống lại các gốc tự do.
  • Kẽm giúp mau lành vết thương, duy trì tốc độ tăng trưởng bình thường, cải thiện độ ẩm của da, tăng cường vị giác và khứu giác. Kẽm cũng đóng vai trò quan trọng trong hoạt động của enzym tham gia chuyển hóa protein và carbohydrat.
  • Kẽm giúp tăng cường hệ miễn dịch, hỗ trợ sự phát triển của hệ sinh dục và hoạt động của tuyến tiền liệt. Thiếu kẽm ảnh hưởng đến đường tiêu hóa, làm suy yếu bờ bàn chải ruột và rối loạn tính thấm của ruột. Bổ sung kẽm giúp cải thiện quá trình vận chuyển nước và chất điện giải qua niêm mạc ruột.

Dược động học

Hấp thu

Kẽm được hấp thu kém qua đường tiêu hóa (20 - 30%) và phụ thuộc vào pH.

Phân bố

Kẽm dự trữ chủ yếu ở gan và cơ xương, trong huyết tương, 55% gắn với albumin, 40% gắn với alpha 1-macroglobulin.

Chuyển hóa

Kẽm được chuyển thành kẽm chloride hòa tan dưới tác dụng của acid dạ dày.

Thải trừ

Có khoảng 90% kẽm được thải trừ qua phân với lượng nhỏ trong nước tiểu và mồ hôi.

Liều dùng - cách dùng của Thuốc Mibezin 15mg

Liều dùng

Điều trị tiêu chảy: Nên bổ sung Mibezin 15mg sớm khi bị tiêu chảy.

  • Trẻ < 6 tháng tuổi dùng 10 mg/lần/ngày và điều trị trong 10 - 14 ngày.
  • Trẻ < 6 tháng tuổi dùng 20 mg/lần/ngày và dùng trong 10 - 14 ngày.

Bổ sung nhu cầu hàng ngày: Tùy theo lứa tuổi, bổ sung theo bảng dưới đây:

Đối tượng Tuổi Nhu cầu bổ sung kẽm (mg) 
Sơ sinh <1 5mg
Trẻ em 1-10 5-10mg
Nam 2-11 15mg
Nữ 2-11 12mg
Phụ nữ mang thai hoặc đang cho con bú   20-25mg

Điều trị thiếu kẽm: Sử dụng Mibezin 15mg theo chỉ định của bác sĩ.

Cách dùng

Mibezin 15mg dùng bằng đường uống. 

Xử trí khi quên liều

Khi quên một liều Mibezin 15mg thì cần uống ngay khi nhớ ra nhưng nếu gần với liều kế tiếp thì bỏ qua và dùng thuốc theo đúng kế hoạch. 

Xử trí khi quá liều

Triệu chứng khi quá liều Mibezin 15mg bao gồm: 

  • Độc tính cấp: Gây buồn nôn, nôn, sốt, suy hô hấp.
  • Tác dụng khi dùng liều cao lâu dài: Suy giảm miễn dịch, thiếu máu, hạ huyết áp, vàng da, phù phổi, viêm loét niêm mạc miệng và dạ dày.

Xử trí

Không gây nôn hay rửa dạ dày; dùng sữa, chất carbonat kiềm, than hoạt, chất tạo phức chelat để giảm độc tính.

Chỉ định của Thuốc Mibezin 15mg

  • Điều trị tiêu chảy: Đặc biệt ở trẻ từ 2 tháng - 5 tuổi, kết hợp với dung dịch bù nước và điện giải (ORS).
  • Bổ sung kẽm: Hỗ trợ phát triển ở trẻ em, phụ nữ mang thai/cho con bú, người ăn kiêng, đàn ông trên 40 tuổi để ngăn ngừa phì đại tuyến tiền liệt.
  • Điều trị thiếu kẽm: Hỗ trợ suy dinh dưỡng, rối loạn tiêu hóa, tổn thương da (viêm da, chàm, khô da...), kết hợp với Vitamin A để điều trị mụn trứng cá, loét giác mạc, quáng gà.

Đối tượng sử dụng

Người lớn và trẻ em. 

Báo cáo với đối tượng đặc biệt

  • Người lái xe, vận hành máy móc có thể sử dụng Mibezin 15mg
  • Thuốc có thể dùng được ở phụ nữ mang thai và đang cho con bú.

Khuyến cáo

Tác dụng phụ

Tác dụng phụ thường gặp khi dùng Mibezin 15mg là: 

  • Tiêu hóa: Đau bụng, buồn nôn, khó tiêu, nôn mửa, tiêu chảy, đau dạ dày. Những triệu chứng này có thể giảm nếu dùng Mibezin trong bữa ăn.
  • Máu: Dùng , tiêu chảy kéo dài có thể gây thiếu đồng, giảm bạch cầu trung tính, thiếu máu nhược sắc.

Tương tác thuốc

  • Sắt, penicillamin, phospho, tetracyclin: Làm giảm hấp thu kẽm
  • Đồng, fluoroquinolon, sắt, penicillamin, tetracyclin: Bổ sung kẽm làm hấp thu với các loại thuốc này. 
  • Phytat (trong ngũ cốc, ngô, đậu, gạo) và casein (trong sữa): Gây ức chế hấp thu kẽm
  • Acid hữu cơ (như citrat): Làm tăng hấp thu kẽm. 

Thận trọng

  • Kiểm tra số lượng tế bào máu và cholesterol huyết thanh để phát hiện sớm tình trạng thiếu đồng.
  • Uống Mibezin cách xa các thuốc chứa sắt, đồng khoảng 2-3 giờ để tránh giảm hấp thu.

Chống chỉ định

Mibezin 15mng chống chỉ định trong các trường hợp sau:

  • Quá mẫn với thành phần Zinc gluconate của thuốc.
  • Người gặp hội chứng porphyrin.

Bảo quản

Bảo quản Mibezin 15mg ở nơi khô ráo, tránh ánh nắng và ở nhiệt độ dưới 30 độ C. 

Nhà sản xuất

Công ty TNHH Liên doanh Hasan – Dermapharm
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự