Thuốc Vihacaps 600 (Hộp 5 vỉ x 10 viên) - Cải thiện các triệu chứng bệnh lý về gan (Minskinterrcaps)

Vihacaps 600 được sản xuất bởi Minskinterrcaps U.V. Thuốc chứa thành phần chính là Phospholipid đậu nành được dùng để cải thiện các triệu chứng do bệnh lý gan gây ra như chán ăn, viêm gan, tổn thương gan,...

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép Pharmart cam kết
Lựa chọn
Thuốc Vihacaps 600 (Hộp 5 vỉ x 10 viên) - Cải thiện các triệu chứng bệnh lý về gan (Minskinterrcaps)
Chọn số lượng:
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Quy cách:
Hộp 5 vỉ x 10 viên
Thương hiệu:
Minskintercaps
Dạng bào chế :
Viên nang mềm
Xuất xứ:
Belarus
Mã sản phẩm:
0109050363
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Nguyễn Thúy Quỳnh Như Dược sĩ: Nguyễn Thúy Quỳnh Như Đã kiểm duyệt nội dung

Dược sĩ Nguyễn Thúy Quỳnh Như hiện đang là chuyên viên tư vấn sử dụng thuốc tại nhà thuốc Pharmart.vn 212 Nguyễn Thiện Thuật.

Dấu hiệu cảnh báo bệnh lý về gan

Dấu hiệu cảnh báo bệnh lý về gan thường không rõ ràng ở giai đoạn đầu, nhưng khi bệnh tiến triển, có thể xuất hiện một số triệu chứng đáng chú ý. Những dấu hiệu phổ biến là:

  • Mệt mỏi và yếu sức kéo dài, do gan không thể loại bỏ độc tố hiệu quả.
  • Da và mắt vàng (vàng da, vàng mắt).
  • Đau hoặc khó chịu ở vùng bụng, đặc biệt là phía bên phải dưới sườn.
  • Chán ăn, buồn nôn, nôn mửa.
  • Nước tiểu có màu tối hoặc phân nhạt màu.

Thành phần của Thuốc Vihacaps 600

Thành phần

  • Phospholipid đậu nành: 600mg
  • Tá dược vừa đủ 1 viên.

Dược động học

Các thử nghiệm về dược động học trên người được thực hiện với dilinoleoyl-phosphatidylcholin đánh dấu đồng vị phóng xạ (3H và 14C).

Hấp thu

  • Hai chất đồng vị phóng xạ đều được hấp thu hơn 90% ở ruột.

Phân bố

  • Phân bố nhanh chóng vào các mô trong cơ thể.

Chuyển hóa

  • Nồng độ 3H cực đại đạt được sau 6 đến 24 giờ và chiếm đến 19,9% liều dùng.  
  • Nồng độ 14C cực đại đạt được sau 4 đến 12 giờ và chiếm đến 27,9% liều dùng.

Thải trừ

  • Thời gian bán hủy của thành phần cholin 3H là 66 giờ, 14C là 32 giờ.
  • 2% chất đánh dấu 3H và 4,5% 14C được tìm thấy trong phân, 6% chất đánh dấu 3H và chỉ một lượng nhỏ 14C được tìm thấy trong nước tiểu.

Dược lực học

Nhóm thuốc

  • Thuốc cho các bệnh về gan.

Cơ chế tác dụng

  • Phospholipid đậu nành có tác dụng bảo vệ gan trong nhiều mô hình thực nghiệm về tổn thương gan cấp như tổn thương gan do ethanol, cồn alkyl, tetrachlorid, paracetamol và galactosamin.
  • Phospholipid đậu nành ức chế gan nhiễm mỡ và xơ hóa trong các tổn thương mạn tính (do ethanol, thioacetamid, dung môi hữu cơ), vì hoạt chất được cho là làm tăng sự tái sinh và ổn định màng tế bào, ức chế sự peroxid hóa lipid và tổng hợp collagen.

Liều dùng - cách dùng của Thuốc Vihacaps 600

Liều dùng

  • Người lớn: 1 viên Vihacaps 600 x 3 lần/ngày. Tổng liều 1800mg/ngày.
  • Không nên sử dụng thuốc này cho trẻ em dưới 18 tuổi do chưa được nghiên cứu đầy đủ.

Cách dùng

  • Vihacaps 600 dùng trong bữa ăn với nhiều nước (200ml), không nhai. 

Xử trí khi quên liều

  • Bổ sung ngay Vihacaps 600 khi nhớ ra.

Xử trí khi quá liều

  • Triệu chứng: Những tác dụng không mong muốn của thuốc có thể tăng lên khi sử dụng quá liều. 
  • Xử trí: Điều trị triệu chứng trong trường hợp gia tăng các tác dụng không mong muốn của thuốc trên bệnh nhân sử dụng quá liều khuyến cáo.

Chỉ định của Thuốc Vihacaps 600

  • Cải thiện các triệu chứng bệnh lý gan như chán ăn, đau hạ sườn phải, tổn thương gan do nhiễm độc và viêm gan,...

Đối tượng sử dụng

  • Người lớn, trẻ em trên 18 tuổi.
  • Ảnh hưởng tới khả năng lái xe và vận hành máy móc: Không có báo cáo.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú: Chưa có thông tin về độ an toàn và hiệu quả của thuốc, do đó không nên dùng cho đối tượng này.

Khuyến cáo

Tác dụng phụ

Hiếm gặp, ADR < 1/1000 

  • Rối loạn tiêu hóa như rối loạn dạ dày, phân mềm, tiêu chảy có thể xảy ra.

Rất hiếm gặp: ADR < 1/10000

  • Phản ứng dị ứng như phát ban da.

Chưa rõ tần suất

  • Ngứa.

Tương tác thuốc

  • Các thuốc chống đông máu: Vihacaps 600 có thể làm tăng tác dụng của các thuốc này. Do vậy, phải theo dõi thời gian đông máu khi dùng đồng thời.

Thận trọng

Chống chỉ định

  • Trong các trường hợp quá mẫn với protein đậu nành, đậu lạc hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Bảo quản

  • Bảo quản nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.

Nhà sản xuất

Minskinterrcaps U.V
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự