Thuốc Vomisetron 2ml điều trị buồn nôn và nôn do hóa trị

Thuốc Vomisetron 2ml chứa thành phần chính Ondansetron. Có tác dụng phòng nôn và buồn nôn sau khi điều trị ung thư bằng hóa chất, sau phẫu thuật.

Lựa chọn
Thuốc Vomisetron 2ml điều trị buồn nôn và nôn do hóa trị
Chọn số lượng:
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Quy cách:
Hộp 5 ống x 2ml
Thương hiệu:
Dạng bào chế :
Dung dịch tiêm
Xuất xứ:
Ấn Độ
Mã sản phẩm:
6124600586
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Ngô Thị Minh Ngọc Dược sĩ: Ngô Thị Minh Ngọc Đã kiểm duyệt nội dung

Dược sĩ Ngô Thị Minh Ngọc tốt nghiệp đại học chính quy tại trường Đại học Y Dược Thái Bình, hiện đang là Dược sĩ Lâm sàng và tư vấn sử dụng thuốc tại nhà thuốc Pharmart.vn

Thành phần

Ondansetron hydrochloride: 2mg/ml

Công dụng

  • Ondansetron là chất đối kháng thụ thể 5 - HT3 có chọn lọc ở dây thần kinh ngoại vi và hệ thần kinh trung ương. Giúp ức chế phản xạ giải phóng HT3 khi hóa trị liệu và xạ trị, kiểm soát việc gây nôn.
  • Thuốc được dùng để phòng nôn và buồn nôn khi điều trị ung thư bằng hóa chất và sau khi phẫu thuật. Thuốc cũng có hiệu quả trong nôn và buồn nôn khi chiếu xạ.

Đối tượng sử dụng

  • Buồn nôn & nôn do hoá trị & xạ trị.
  • Dự phòng buồn nôn, nôn sau phẫu thuật.
  • Ðiều trị buồn nôn & nôn sau phẫu thuật

Liều dùng - cách dùng

- Buồn nôn & nôn do hoá trị & xạ trị:

*Người lớn:

  • Nôn nhẹ: 8mg tiêm IM hoặc IV chậm trước khi hóa trị, sau đó uống 8mg sau 12 giờ;
  • Nôn mạnh: 1 liều 8mg tiêm trước khi hóa trị, sau đó 2 liều 8mg tiêm IV cách nhau 2-4 giờ, hay truyền liên tục 1mg/giờ tối đa 24 giờ;
  • Phòng ngừa nôn chậm: uống 8mg x 2 lần/ngày x 5 ngày sau 1 đợt điều trị.

*Trẻ em: 5 mg/m2 trước khi hóa trị, 12 giờ sau uống 4mg x 2 lần/ngày x 5 ngày.

- Dự phòng buồn nôn, nôn sau phẫu thuật:

  • Người lớn: uống 16mg 1 giờ trước khi gây mê hoặc tiêm IV chậm 4mg lúc gây mê;
  • Trẻ > 2 tuổi: tiêm IV chậm 0.1mg/kg, tối đa 4mg trước hoặc sau gây mê.

- Ðiều trị buồn nôn & nôn sau phẫu thuật:

  • Người lớn: tiêm IV chậm 4mg;
  • Trẻ > 2 tuổi: tiêm IV chậm 0.1mg/kg, tối đa 4mg.
  • Suy gan: tối đa 8mg/ngày.

Khuyến cáo

  • Thận trọng với người quá cảm với thuốc kháng chọn lọc thụ thể S-HT3 khác.
  • Có dấu hiệu bị tắc nghẽn ruột bán cấp.
  • Suy gan nặng.
  • Phụ nữ có thai & cho con bú.

Lưu ý

  • Phản ứng dị ứng.
  • Ðôi khi: nhức đầu, cảm giác nặng đầu, buồn ngủ, cảm giác nóng bừng ở đầu & thượng vị, tăng HA thoáng qua, tiêu chảy, táo bón, đánh trống ngực, tăng men gan.

Bảo quản

Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30 độ C

Nhà sản xuất

Ciron Drugs & Pharmaceuticals (P)., Ltd
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Thành phần

  • 2. Công dụng

  • 3. Đối tượng sử dụng

  • 4. Liều dùng - cách dùng

  • 5. Khuyến cáo

  • 6. Lưu ý

  • 7. Bảo quản

  • 8. Nhà sản xuất

  • 9. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự