Thuốc bôi Clotrimazol 1% - Điều trị nấm ngoài da Tuýp 5g

Clotrimazol 1% Hadiphar là kem bôi da thuộc thương hiệu Hadiphar, sản xuất tại Việt Nam. Sản phẩm chứa hoạt chất Clotrimazol 1%, có tác dụng điều trị nhiễm nấm da, lang ben, hắc lào và viêm móng do nấm Candida và các chủng nấm khác, giúp giảm triệu chứng ngứa, bong tróc da và ngăn chặn sự phát triển của nấm, mang lại hiệu quả điều trị an toàn và tiện lợi.

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép Pharmart cam kết
Lựa chọn
Thuốc bôi Clotrimazol 1% - Điều trị nấm ngoài da Tuýp 5g
Chọn số lượng:
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Danh mục:
Quy cách:
Hộp 1 tuýp 5g
Thương hiệu:
Hadiphar
Dạng bào chế :
Kem bôi da
Xuất xứ:
Việt Nam
Mã sản phẩm:
0109050601
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Nguyễn Thúy Quỳnh Như Dược sĩ: Nguyễn Thúy Quỳnh Như Đã kiểm duyệt nội dung

Dược sĩ Nguyễn Thúy Quỳnh Như hiện đang là chuyên viên tư vấn sử dụng thuốc tại nhà thuốc Pharmart.vn 212 Nguyễn Thiện Thuật.

Điều trị lang ben do nấm Malassezia gây ra

Lang ben là bệnh nhiễm nấm da phổ biến do vi nấm Malassezia gây ra, thường gặp ở vùng da nhiều bã nhờn như lưng, ngực, cổ và cánh tay. Bệnh biểu hiện bằng các mảng da đổi màu (trắng, hồng hoặc nâu), có vảy mịn, kèm theo cảm giác ngứa nhẹ.

Để điều trị lang ben do Malassezia, cần sử dụng thuốc chống nấm tại chỗ như Clotrimazol tiêu diệt nấm và ngăn chặn sự phát triển của chúng. Clotrimazol ức chế tổng hợp ergosterol, thành phần thiết yếu của màng tế bào nấm, khiến nấm bị phá hủy. Người bệnh nên bôi kem 2 lần/ngày trong khoảng 1-4 tuần để đạt hiệu quả tối ưu.

Bên cạnh việc sử dụng thuốc, cần duy trì vệ sinh da sạch sẽ, tránh mặc quần áo quá chật và giữ da khô thoáng để hạn chế nấm phát triển. Nếu lang ben lan rộng hoặc tái phát nhiều lần, nên kết hợp với thuốc kháng nấm đường uống theo chỉ định của bác sĩ. Việc tuân thủ điều trị đúng cách giúp loại bỏ Malassezia và ngăn bệnh quay trở lại.

Thành phần của Thuốc bôi Clotrimazol 1% Tuýp 5g

Thành phần

Clotrimazol 1%.

Dược động học 

  • Hấp thu: Clotrimazol được hấp thu không đáng kể khi dùng trên da, hấp thu ở mức tối thiểu vào các mô, huyết thanh.

  • Phân bố: Clotrimazol có tỷ lệ liên kết với protein huyết tương khoảng 98%.

  • Chuyển hóa: Qua gan.

  • Thải trừ: Chưa được biết rõ.

Dược lực học

Nhóm thuốc

Clotrimazole là thuốc chống nấm có phổ kháng khuẩn rộng thuộc nhóm imidazol. Clotrimazol được sử dụng tại chỗ để điều trị các nhiễm trùng, nhiễm nấm trên da.

Cơ chế tác dụng

  • Cơ chế tác dụng: Clotrimazol tác dụng ức chế vi khuẩn, nám do có tác dụng ngăn chặn quá trình sinh tổng hợp của ergosterol-yếu tố có vai trò vô cùng quan trọng trong việc hình thành màng tế bào của nấm. Từ đó khiến chó hàng rào thấm của màng tế bào bị hỏng, không còn nguyên vẹn, khiến nấm không thể phát triển được.

  • Clotrimazol khi dùng tại chỗ được chỉ định để điều trị nhiều tình trạng nhiễm trùng da khác nhau như: Nhiễm nấm, lang ben, phát ban tã do các chủng vi khuẩn, nấm như: Candida albicans, Trichophyton rubrum, Trichophyton mentagrophytes, Epidermophyton flocosum, Malassezia furfur,….

Liều dùng - cách dùng của Thuốc bôi Clotrimazol 1% Tuýp 5g

Cách dùng

  • Thuốc bôi ngoài da.

  • Vệ sinh vùng da cần bôi thuốc thật sạch.

  • Rửa tay sạch với xà phòng trước khi lấy thuốc.

  • Lấy một lượng kem mỏng bôi lên vùng da bị tổn thương.

Liều dùng

  • Liều dùng thông thường: 2 lần/ngày, dùng liên tục từ 1-4 tuần có thể tăng lên đến  tuần khi cần thiết.

  • Liều dùng cho nhiễm nấm âm đạo: ngày dùng 5g/lần, dùng liên tục từ 1-2 tuần.

Quá liều

Hiện chưa có thông báo về các triệu chứng có thể xuất hiện khi dùng thuốc liều cao nên cần tuân thủ đúng chỉ định của bác sĩ. Nếu người dùng xuất hiện các biểu hiện lạ nào khi tự ý dùng thuốc liều cao thì nên báo với bác sĩ để được khắc phục sớm.

Quên liều

Nếu quên một liều, uống ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến liều kế tiếp, bỏ qua liều quên và tiếp tục theo lịch. Không uống gấp đôi liều.

Chỉ định của Thuốc bôi Clotrimazol 1% Tuýp 5g

  • Điều trị trường hợp nhiễm nấm da do Candida gây ra như nhiễm nấm bẹn, nấm đùi,…

  • Điều trị viêm móng.

  • Điều trị hắc lào.

  • Điều trị lang ben do Malassezia.

Đối tượng sử dụng

Người bị nhiễm nấm bẹn, nấm đùi, nấm móng, hắc lào, lang ben,....

Thời kỳ mang thai và cho con bú: 

  • Với phụ nữ mang thai: Hiện chưa có báo cáo về các tác dụng độc hại của thuốc với mẹ bầu và thai nhi nên bà bầu không được tự ý dùng thuốc để đảm bảo an toàn cho thai nhi.

  • Với phụ nữ đang cho con bú: Chưa có báo cáo về sự có mặt của clotrimazol trong sữa mẹ nên các bà mẹ đang nuôi con bằng sữa tự nhiên thì nên hỏi ý kiến bác sĩ trước khi dùng.

Đối với khả năng lái xe và vận hành máy móc:

Chưa có dữ liệu khi sử dụng thuốc đối với người lái xe và vận hành máy móc. Cần thận trọng khi sử dụng trên nhóm đối tượng này.

Khuyến cáo

Tác dụng phụ

Việc dùng thuốc Clotrimazol 1% Hadiphar trên da có thể gặp phải một số triệu chứng quá mẫn như: Da khô, ngứa rát, da bị châm chích, kích ứng.

Tương tác thuốc

Thuốc Clotrimazol 1% Hadiphar hiện chưa có báo cáo về các tương tác có thể xuất hiện khi dùng thuốc đồng thời với các sản phẩm, thuốc khác.

Thận trọng

  • Thận trọng khi dùng thuốc Clotrimazole 1% Hadiphar rên người phải thường xuyên lái xe, vận hành máy móc.

  • Không dùng thuốc trên diện rộng để điều trị nhiễm nấm.

  • Tuân thủ đúng liều dùng, số lần dùng, thời gian dùng được chỉ định.

  • Dùng thuốc cẩn thận, không để thuốc dính lên mắt, mũi, vào trong miệng.

  • Dừng sử dụng khi gặp dị ứng, kích ứng trong thời gian dùng thuốc.

  • Kiểm tra kỹ hạn dùng, chất lượng tuýp kem, màu sắc tuýp kem trước khi bôi lên da.

  • Sau khi lấy thuốc ra bôi cần đóng chặt nắp lại.

Chống chỉ định

Chống chỉ định sử dụng thuốc Clotrimazol 1% Hadiphar cho người mẫn cảm với Clotrimazole và bất kì tá dược nào có trong thuốc.

Bảo quản

  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh nắng trực tiếp.

  • Tránh xa tầm tay của trẻ em.

  • Nhiệt độ dưới 30 độ C.

Nhà sản xuất

Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự