Thuốc bôi Genatresone 10mg Tw2 (Tuýp 10g) - Điều trị nấm ngoài da

Thuốc bôi Genatresone 10g TW2 là thuốc bôi da kết hợp ba thành phần: Dexamethason acetat (chống viêm, chống dị ứng), Clotrimazol (kháng nấm) và Gentamicin sulfat (kháng khuẩn). Thuốc được dùng để điều trị các bệnh da viêm nhiễm do vi khuẩn, nấm hoặc dị ứng như viêm da, chàm bội nhiễm, nấm da. Không dùng trên vết thương hở rộng, vùng da mỏng hoặc kéo dài để tránh tác dụng phụ toàn thân.

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép Pharmart cam kết

Sản phẩm chỉ bán khi có chỉ định đơn thuốc của bác sĩ, mọi thông tin trên trang chỉ mang tính chất tham khảo

Lựa chọn
Thuốc bôi Genatresone 10mg Tw2 (Tuýp 10g) - Điều trị nấm ngoài da
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Danh mục:
Quy cách:
Tuýp 10g
Thương hiệu:
Dopharma
Dạng bào chế :
Kem bôi ngoài da
Xuất xứ:
Việt Nam
Mã sản phẩm:
0109050604
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Nguyễn Thúy Quỳnh Như Dược sĩ: Nguyễn Thúy Quỳnh Như Đã kiểm duyệt nội dung

Dược sĩ Nguyễn Thúy Quỳnh Như hiện đang là chuyên viên tư vấn sử dụng thuốc tại nhà thuốc Pharmart.vn 212 Nguyễn Thiện Thuật.

Tác nhân gây viêm da dị ứng

Viêm da do dị ứng là tình trạng viêm da do phản ứng quá mẫn của hệ miễn dịch. Các tác nhân gây dị ứng có thể bao gồm:

  • Dị ứng tiếp xúc: Mỹ phẩm, kim loại (nicken), hóa chất tẩy rửa.
  • Dị ứng thực phẩm: Hải sản, sữa, đậu phộng.
  • Dị ứng thời tiết: Khí hậu thay đổi, phấn hoa, bụi.
  • Dị ứng thuốc: Kháng sinh, NSAIDs.

Để hạn chế việc mắc viêm da dị ứng, người bệnh cần tránh tiếp xúc với các tác nhân gây dị ứng trên. Sử dụng các thuốc bôi da có corticoid tại chỗ (như dexamethason, betamethason) trong thời gian ngắn. Nếu nặng, có thể cần sử dụng thêm corticoid đường uống hoặc tiêm theo chỉ định của bác sĩ.

Thành phần của Thuốc Genatresone 10mg Tw2

Thành phần

  • Dexamethason acetat: 0,005g
  • Clotrimazol: 0,100g
  • Gentamicin sulfat: 0,010g

Dược lực học

  • Nhóm thuốc
    • Dexamethason acetat: Glucocorticoid
    • Clotrimazol: Thuốc kháng nấm nhóm azol
    • Gentamicin sulfat: Kháng sinh nhóm aminoglycosid
  • Cơ chế tác dụng
    • Dexamethason: Là 1 glucocorticoid dùng để điều trị các rối loạn ngoài da, viêm da, viêm da dị ứng eczema dị ứng.
    • Clotrimazol: Là chất chống nấm hoạt phổ rộng họ Imidazol có tác dụng chống các loại nấm ngoài da, trichophyton, nấm da, nấm móng, nấm biểu bì. Ngoài ra thuốc còn có tác dụng chống một số vi khuẩn Gr(+), Gr(-).
    • Gentamicin: Là kháng sinh họ Aminoglycosid, chống lại phần lớn các chủng vi khuẩn Gr(+), Gr(-), có tác dụng tốt khi được dùng để điều trị các nhiễm trùng ngoài da tiên phát hay thứ phát.

Dược động học

  • Hấp thu: Thuốc hấp thu rất ít vào máu.
  • Phân bố: Thuốc được phân bố dưới da dưới dạng không chuyển hóa nồng độ giảm dần từ ngoài vào trong. Nồng độ tối đa ở lớp sừng và thuốc hiện diện kéo dài tại các nang lông.
  • Chuyển hóa và thải trừ: Không có thông tin.

Liều dùng - cách dùng của Thuốc Genatresone 10mg Tw2

Cách dùng

Bôi da

Liều dùng

Thoa một lớp mỏng lên vùng da bị bệnh, 2 - 3 lần /ngày

Xử trí khi quên liều

Bổ sung liều ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu thời gian giãn cách với liều tiếp theo quá ngắn thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã bị bỏ lỡ.

Xử trí khi quá liều

Chưa được ghi nhận.

Chỉ định của Thuốc Genatresone 10mg Tw2

  • Điều trị các bệnh nấm ngoài da: Nước ăn chân, hắc lào, lang ben, nấm móng, nấm da đầu, chốc lở.
  • Điều trị ngứa ở da và niêm mạc (hậu môn, âm hộ) do nhiễm trùng hoặc nhiễm nấm.
  • Điều trị viêm da cấp và mãn:
    • Viêm da do dị ứng: Eczema cấp và mãn, viêm da tróc vảy, mày đay.
    • Viêm da tăng tiết bã (trứng cá), viêm da do tiếp xúc, do tắm nắng.
    • Viêm da kèm sưng tấy, nhiễm khuẩn.
    • Chống nhiễm trùng và sưng tấy trong trường hợp côn trùng đốt.

Đối tượng sử dụng

  • Người lớn
  • Thai kỳ và cho con bú: Mặc dù thuốc hấp thu qua da rất ít, nhưng cần thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
  • Khả năng lái xe và vận hành máy móc: Chưa được ghi nhận.

Khuyến cáo

Tác dụng phụ

  • Thuốc hầu như không hấp thu qua da.
  • Có thể có teo da, ban đỏ, ngứa ngáy khi bôi.

Tương tác thuốc

Chưa có tương tác với thuốc nào khác được ghi nhận.

Thận trọng

Tránh băng kín vết thương.

Chống chỉ định

  • Người bệnh có tiền sử dị ứng với một trong các thành phần của thuốc.
  • Dùng cho mắt,
  • Lao da, viêm da do virus.
  • Trẻ em.

Bảo quản

Trong bao bì kín, ở nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.

Nhà sản xuất

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 2 - DOPHARMA
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự