Thuốc PhilComozel Cream 200mg (Tuýp 10g) - Điều trị nấm da (Phil Inter Pharma)

PhilComozel là kem bôi ngoài da chứa Ketoconazole, dùng để điều trị nấm da và các bệnh da do nấm. Sản phẩm được sản xuất bởi Công ty TNHH Phil Inter Pharma.

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép Pharmart cam kết
Lựa chọn
Thuốc PhilComozel Cream 200mg (Tuýp 10g) - Điều trị nấm da (Phil Inter Pharma)
Chọn số lượng:
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Danh mục:
Quy cách:
Tuýp 10g
Thương hiệu:
Phil Inter Pharma
Dạng bào chế :
Kem bôi da.
Xuất xứ:
Việt Nam
Mã sản phẩm:
0109050646
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Đoàn Kim Trâm Dược sĩ: Đoàn Kim Trâm Đã kiểm duyệt nội dung

DS. Đoàn Kim Trâm - Cố vấn chuyên môn, Dược sĩ đào tạo cho hệ thống nhà thuốc Pharmart.vn.

Nấm da thường xảy ra khi nào?

Nấm da là tình trạng nhiễm trùng da do nấm dermatophytes, nấm men (Candida) hoặc nấm mốc gây ra. Bệnh có thể xuất hiện ở nhiều vị trí như da, tóc, móng, bẹn.

Nấm da thường xảy ra khi:

  • Môi trường ẩm ướt, nóng bức (mùa hè, ra nhiều mồ hôi).
  • Tiếp xúc với nguồn lây (dùng chung quần áo, khăn, giày dép).
  • Hệ miễn dịch suy yếu (người tiểu đường, dùng kháng sinh lâu dài).
  • Vệ sinh kém hoặc da bị tổn thương tạo điều kiện cho nấm phát triển.

Để điều trị nấm da hiệu quả hãy giữ da khô ráo, dùng thuốc đúng cách và tránh lây nhiễm bằng cách không dùng chung đồ cá nhân.

Thành phần của Thuốc PhilComozel Cream 200mg

Thành phần

  • Ketoconazole: 200mg

Dược lực học

Nhóm thuốc

Thuốc kháng nấm azole, nhóm imidazole

Cơ chế tác dụng

  • Ketoconazole ức chế enzyme lanosterol 14α-demethylase (một enzyme thuộc hệ cytochrome P450 của nấm), từ đó ngăn cản tổng hợp ergosterol, một thành phần quan trọng của màng tế bào nấm.
  • Thiếu ergosterol làm màng tế bào nấm trở nên tổn thương, mất tính thấm chọn lọc, dẫn đến rò rỉ các thành phần nội bào, ức chế sự phát triển và tiêu diệt nấm.
  • Ngoài ra, Ketoconazole còn có thể ức chế một số enzyme cytochrome P450 ở người, ảnh hưởng đến quá trình chuyển hóa steroid (như cortisol, testosterone), do đó có thể gây ra một số tác dụng phụ nội tiết.

Dược động học

Hấp thu

  • Ketoconazole hấp thu tốt qua đường uống, nhưng cần môi trường acid để hòa tan và hấp thu hiệu quả.
  • Dùng chung với thức ăn có thể tăng hấp thu, trong khi thuốc kháng acid, thuốc ức chế bơm proton (PPI) hoặc thuốc kháng H₂ có thể giảm hấp thu.

Phân bố

  • Gắn 90–99% với protein huyết tương, chủ yếu là albumin.
  • Phân bố rộng rãi trong các mô, nhưng khó vào dịch não tủy (CSF) → Ít hiệu quả trong điều trị nhiễm nấm hệ thần kinh trung ương.
  • Thấm tốt vào da, tóc, móng, nên được sử dụng trong điều trị nấm da, nấm tóc.

Chuyển hóa

  • Chuyển hóa chủ yếu ở gan qua hệ enzyme cytochrome P450 (CYP3A4).
  • Bị chuyển hóa thành các chất không còn hoạt tính, sau đó thải trừ qua phân và nước tiểu.

Thải trừ

  • Đa số (57%) được thải qua phân (chủ yếu dưới dạng chất chuyển hóa).
  • Khoảng 13% thải qua nước tiểu (ít dưới dạng thuốc còn hoạt tính).
  • Thời gian bán thải (t₁/₂) khoảng 2–8 giờ, có thể kéo dài hơn ở bệnh nhân suy gan.

Liều dùng - cách dùng của Thuốc PhilComozel Cream 200mg

Liều dùng

Tùy vào từng trường hợp nhiễm nấm và vùng da bị nấm mà có liều dùng kem bôi da PhilComozel phù hợp.

  • Liều dùng thông thường là thoa kem 1 – 2 lần tại vùng bị nhiễm nấm và vùng da liền kề.
  • Với các trường hợp nấm ở bàn tay, bàn chân: Sử dụng trong 4 – 6 tuần hoặc có thể thoa ngày 2 lần và sử dụng trong 1 tuần.
  • Với trường hợp nhiễm nấm ở bẹn: Sử dụng trong 2 – 4 tuần.
  • Với trường hợp nhiễm nấm toàn thân: Sử dụng trong 3 -4 tuần.
  • Với trường hợp nhiễm nấm bàn tay, candida ngoài da, lang ben: Sử dụng trong 2 -3 tuần.
  • Trường hợp da tiết nhiều bã nhờn dẫn đến viêm da: Sử dụng trong 2 – 4 tuần, ngày thoa kem 1 – 2 lần.

Cách dùng

  • Kem bôi ngoài da PhilComozel được sử dụng bằng cách thoa trực tiếp lên vùng da bị nhiễm nấm.
  • Trước khi thoa thuốc, cần vệ sinh sạch sẽ khu vực da bị ảnh hưởng để giúp thuốc phát huy tác dụng tối ưu.
  • Sau khi bôi, nên tránh tiếp xúc với bụi bẩn và ánh nắng mặt trời để đảm bảo thuốc thẩm thấu tốt và mang lại hiệu quả điều trị cao.

Quá liều

Khi bạn dùng quá liều thuốc bôi PhilComozel, bạn hãy ngưng thuốc và thông báo cho các bác sĩ để được tư vấn xử trí.

Quên liều

Nếu bạn đã quên liều dùng hiện tại, bạn hãy thoa thuốc ngay khi bạn nhớ ra. Hoặc bạn có thể bỏ qua liều đã quên và dùng liều tiếp theo như kế hoạch.

Chỉ định của Thuốc PhilComozel Cream 200mg

  • Thuốc điều trị cho trường hợp người bị nhiễm nấm ngoài da như: Nấm bàn chân, nấm bàn tay, lang ben, hắc lào, nấm ở bẹn, nấm ngoài da toàn thân.
  • Điều trị nhiễm nấm Candida ngoài da.
  • Điều trị trong trường hợp người nhiễm nấm liên quan đến chủng nấm Malassezia furfur, người bị viêm da do tiết nhiều mồ hôi, bã nhờn.

Đối tượng sử dụng

  • Người lớn
  • Phụ nữ có thai và cho con bú: Hiện chưa có báo cáo nào về việc sử dụng thuốc PhilComozell cho phụ nữ có thai và đang cho con bú. Vì vậy, nếu cần thiết phải sử dụng cho đối tượng này cần tham khảo ý kiến của bác sĩ trước. Cần cân nhắc lợi ích trước nguy cơ khi sử dụng thuốc.
  • Khả năng lái xe và vận hành máy móc: Không gây ảnh hưởng.

Khuyến cáo

Tác dụng phụ

  • Ngứa ở vùng da thoa kem thuốc.
  • Có thể cảm thấy đau, rát, đỏ ở vùng da bị nhiễm nấm.

Tương tác thuốc

  • Thuốc Terfenadin, Cisaprid: Làm giảm tác dụng của PhilComozel

Thận trọng

  • Tránh thoa kem PhilComozel vào mắt và miệng.
  • Người bệnh không tự ý thay đổi liều dùng và không tự ý ngưng thuốc khi chưa có sự chỉ dẫn của bác sĩ.
  • Không sử dụng thuốc khi đã quá hạn sử dụng.
  • Lưu ý sử dụng thuốc với trường hợp người bệnh có tiền sử bệnh về gan, người bị suy giảm hệ thống miễn dịch.
  • Trước và sau khi thoa thuốc bạn cần vệ sinh tay sạch sẽ để tránh lây nhiễm bệnh sang các vùng da khác.

Chống chỉ định

  • Không sử dụng thuốc cho người mẫn cảm với bất kì thành phần nào có trong thuốc PhilComozel.
  • Không sử dụng thuốc cho người có bệnh gan cấp tính và mãn tính.

Bảo quản

  • Để thuốc ở nơi khô ráo, tránh ẩm mốc và thoáng mát.
  • Giữ thuốc ở nhiệt độ dưới 30 độ C.
  • Để thuốc xa tầm tay của trẻ em.

Nhà sản xuất

Công ty TNHH Phil Inter Pharma
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự