Thông số kĩ thuật
| Thông số |
Giá trị |
| Khối lượng |
230g |
| Kích thước |
96 [W] x 68 [H] x 130 [D] mm |
| Dải đo |
- Áp suất: 0 - 299 mmHg.
- Huyết áp tâm thu: 60 - 279 mmHg.
- Huyết áp tâm trương: 40 - 200 mmHg.
- Nhịp tim: 40 - 180 nhịp/phút.
|
| Độ chính xác |
- Huyết áp: ±3 mmHg hoặc 2%.
- Nhịp tim: ±5 %.
|
| Nguồn điện |
4 viên pin 1,5 v (loại R6P, LR6 hoặc AA) |
| Số lần đo |
- Tương đương 700 lần với pin LR6 (Alkaline)
- Tương đương 200 lần với pin R6P (Manganese)
|
| Bộ nhớ |
30 lần đo cuối cùng. |
Bộ phận đi kèm của Máy đo huyết áp AND UA 611
- 1 vòng bít
- 4 Pin AA
- Hướng dẫn sử dụng
Hướng dẫn sử dụng của Máy đo huyết áp AND UA 611
- Bước 1: Tháo nắp khoang chứa pin và lắp 4 viên pin vào, sau đó đóng nắp khoang chứa pin
- Bước 2: Nối một đầu vòng bít vào giác cắm trên thân máy.
- Bước 3: Chuẩn bị trước khi đo, giữ yên lặng trong khi đo. Ngồi ở vị trí thoải mái, đặt khuỷu tay của bạn lên bàn, lòng bàn tay hướng lên trên, đảm bảo vòng bít ở vị trí ngang tim, thư giãn 5-10 phút trước khi đo.
- Bước 4: Nhấn nút [START], bao đo bắt phồng lên và quá trình đo bắt đầu.
- Bước 5: Khi quá trình đo kết thúc, các chỉ số huyết áp tâm thu, tâm trương và nhịp tim sẽ hiển thị
- Bước 6: Nhấn nút nguồn một lần nữa để tắt máy.
Chế độ bảo hành
- Thời gian bảo hành: 5 năm
- Cách thức bảo hành: Bảo hành trực tiếp tại trung tâm bảo hành của hãng tại Việt Nam
Công dụng của Máy đo huyết áp AND UA 611
- Máy đo huyết áp AND UA 611 được dùng để đo huyết áp tâm thu, tâm trương và nhịp tim.
Đối tượng sử dụng
- Mọi người có nhu cầu theo dõi, kiểm tra huyết áp và nhịp tim tại nhà.
Lưu ý
- Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng cho người đã phẫu thuật cắt bỏ vú.
- Không sử dụng các phụ kiện khác ngoài các phụ kiện đi kèm trong bộ sản phẩm
- Không bắt đầu quá trình bơm hơi vòng bít khi vòng bít chưa được quấn đúng cách trên bắp tay.
Bảo quản
- Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát, tránh va đập mạnh.
Nhà sản xuất
A&D Instruments Limited