Thông số kĩ thuật
Thông số | Giá trị |
---|---|
Mã thiết bị | BC 30 |
Phương pháp đo | Đo huyết áp dao động, không xâm lấn trên cổ tay |
Vùng đo | Áp suất vòng bít: 0 – 300 mmHg; Huyết áp tâm thu: 50-250 mmHg; Huyết áp tâm trương: 30 – 200 mmHg; Nhịp tim: 40-180 nhịp/phút |
Sai số | Tâm thu: ± 3 mmHg; Tâm trương: ± 3 mmHg; Nhịp tim ± 5% |
Bộ nhớ | 2 x 60 lần đo |
Kích thước | D 70 mm x R 72 mm x C 27.5 mm |
Trọng lượng | Khoảng 105 g (không pin, có vòng bít) |
Kích cỡ vòng bít | 135 tới 195 mm |
Điều kiện vận hành cho phép | +5°C tới +40°C, độ ẩm tương đối 15 - 90% |
Điều kiện bảo quản cho phép | -25°C tới +70°C, độ ẩm tương đối ≤90 %, áp suất không khí 700 –1060 hPa |
Nguồn điện | 2 pin 1,5 V AAA |
Vòng đời pin | Dùng cho khoảng 300 lần đo, phụ thuộc vào huyết áp, áp suất bơm |
Bộ phận đi kèm của Beurer BC30
- Máy đo huyết áp cổ tay
- 2 pin LR03 AAA 1.5 V
- Túi đựng
- Hướng dẫn sử dụng
Hướng dẫn sử dụng của Beurer BC30
- Lắp pin vào thiết bị, đảm bảo đúng đầu cực.
- Cài đặt ngày và giờ: Khi màn hình sáng nhanh, năm sẽ nháy. Sử dụng nút +/M để tăng số năm và nút nguồn để xác nhận. Thực hiện tương tự cho tháng, ngày, giờ, phút.
- Đeo vòng bít trên cổ tay trần, đảm bảo tuần hoàn máu không bị cản trở. Điều chỉnh sao cho cạnh trên của vòng bít cách mắt cá tay 1cm và dán khóa dán lại, không siết chặt.
- Giữ tư thế đúng: Ngồi thoải mái với cánh tay và lưng được dựa vào vật nào đó, không vắt chân, bàn chân phẳng trên sàn. Đặt tay vào vật nào đó, di chuyển nhẹ để vòng bít luôn nằm ngang với tim. Giữ nguyên tư thế và không nói chuyện trong khi đo.
- Chọn bộ nhớ người dùng (nếu cần): Nhấn nút chọn người dùng và nút nguồn để xác nhận.
- Bắt đầu đo: Giữ nút nguồn. Vòng bít sẽ tự động phồng, sau đó xả khí từ từ và đo nhịp tim.
- Chờ kết quả hiển thị trên màn hình.
- Thiết bị sẽ tự động tắt sau 2 phút.
Ưu điểm nổi bật
Ưu điểm | Mô tả chi tiết |
---|---|
Phát hiện rối loạn nhịp tim | Thiết bị có thể xác định nguy cơ gián đoạn nhịp tim tiềm ẩn và cảnh báo bằng biểu tượng. |
Phân loại huyết áp theo thang màu WHO | Các chỉ số đo được sẽ được phân loại và đánh giá dưới dạng đồ thị (thang màu xanh, cam, đỏ) theo khuyến nghị của Tổ chức Y tế thế giới. |
Bộ nhớ lớn | Thiết bị có 2 bộ nhớ với khả năng lưu trữ lên đến 60 kết quả đo cho mỗi bộ nhớ. |
Tính năng trung bình | Hiển thị giá trị trung bình của 3 kết quả đo gần nhất (AVG). |
Đo huyết áp cổ tay | Thiết kế nhỏ gọn, tiện lợi cho việc đo huyết áp tại nhà hoặc khi di chuyển. |
Các lỗi thường gặp
- E 1: Không đo được nhịp tim.
- E 2: Nói hoặc di chuyển trong khi đo.
- E 3: Thắt vòng bít quá chặt hoặc quá lỏng.
- E 4: Có lỗi xảy ra trong quá trình đo.
- E 5: Áp suất bơm cao hơn 300 mmHg.
- E 6: Pin gần hết.
- Cách xử lý: Trong các trường hợp trên, hãy thực hiện đo lại. Đảm bảo ống nối vòng bít được lắp đúng cách, không di chuyển hoặc nói chuyện trong khi đo. Lắp lại pin hoặc thay mới nếu cần.
Chế độ bảo hành
Cách thức bảo hành: Bảo hành online, liên hệ trực tiếp với Pharmart để được hỗ trợ.
Công dụng của Beurer BC30
- Đo huyết áp không xâm lấn và theo dõi huyết áp động mạch.
- Lưu và xem lại kết quả đo trước đó một cách nhanh chóng, dễ dàng.
- Phân loại và đánh giá các chỉ số đo được dưới dạng đồ thị.
- Cảnh báo nguy cơ mắc chứng rối loạn nhịp tim.
Đối tượng sử dụng
thiếu thông tin
Chuyên gia đánh giá
- Thuận tiện và dễ dàng sử dụng nhờ vào thiết kế nhỏ gọn với màn hình hiển thị rõ nét, tối ưu thao tác sử dụng.
- Phù hợp cho nhiều lứa tuổi đặc biệt là người cao tuổi, mắt kém cần thường xuyên theo dõi huyết áp tại nhà.
- Mức giá bán bộ sản phẩm đầy đủ phụ kiện phải chăng, giúp tiết kiệm chi phí.
- Thương hiệu có độ nhận diện và phủ sóng cao nên dễ dàng tìm kiếm và mua hàng trên thị trường.
Lưu ý
- Để có thể so sánh các chỉ số huyết áp với nhau, nên đo vào cùng giờ mỗi ngày.
- Trước mỗi lần đo, hãy thư giãn khoảng 5 phút. Nếu muốn đo nhiều lần, đợi ít nhất 5 phút giữa các lần đo.
- Không đo huyết áp trong vòng 30 phút kể từ khi ăn, uống, hút thuốc hoặc tập thể dục.
- Các chỉ số đo được bằng thiết bị chỉ được sử dụng để tham khảo, không phù hợp sử dụng trong khám bệnh. Hãy tham khảo tư vấn của bác sĩ và không được thực hiện bất kì phương án chữa bệnh nào dựa trên các chỉ số đo được từ thiết bị này.
- Các bệnh tim mạch, huyết áp cực thấp, tiểu đường, rối loạn tuần hoàn, rối loạn nhịp tim cũng như ớn lạnh và run rẩy chân tay có thể làm cho kết quả đo không được chính xác hoặc gây những ảnh hưởng không tốt tới độ chính xác của thiết bị.
- Không được sử dụng thiết bị cùng với các loại máy hỗ trợ phẫu thuật có tần số cao.
- Hãy đảm bảo không đặt vòng bít trên phần tay có động mạch hay tĩnh mạch đang được trị liệu y tế, ví dụ như xâm nhập hoặc trị liệu nội mạch, hoặc shunt động tĩnh mạch (AV).
- Không sử dụng vòng bít cho những người vừa qua giải phẫu cắt bỏ vú. Không đặt vòng bít lên các vết thương để tránh nguy cơ vết thương trở nên trầm trọng hơn.
- Bảo vệ thiết bị khỏi các tác động mạnh, độ ẩm, bụi bẩn, biến động nhiệt độ lớn và ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.
- Không sử dụng thiết bị trong vùng có từ trường mạnh và giữ thiết bị xa các hệ thống vô tuyến và điện thoại di động.
- Nếu không sử dụng thiết bị trong thời gian dài, hãy tháo pin ra khỏi khoang pin.
- Nếu da và mắt của bạn tiếp xúc với nước chảy ra từ pin, hãy rửa vùng bị ảnh hưởng với nước và tới các trung tâm y tế để xử lý tiếp.
- Nếu pin bị rò rỉ, hãy đeo gang tay bảo vệ và vệ sinh khoang pin bằng vải khô.
- Chỉ sửa chữa thiết bị khi mang tới trung tâm chăm sóc khách hàng hoặc các đại lý ủy quyền.
- Phải thải bỏ pin đã hết hoàn toàn tại các hộp thu rác chuyên dụng, các địa điểm tái chế hoặc mang tới các đại lý bán lẻ đồ điện tử.
Bảo quản
- Chỉ vệ sinh thiết bị và vòng bít cẩn thận bằng vải hơi ẩm.
- Không sử dụng các chất hay dung dịch làm sạch.
- Không được giữ thiết bị và vòng bít dưới nước trong bất cứ trường hợp nào để tránh nước xâm nhập vào làm hỏng thiết bị cũng như vòng bít.
- Khi cất giữ, không được đặt các vật nặng lên trên thiết bị và vòng bít. Tháo pin và không nên gập dây vòng bít.