Thông số kĩ thuật
| Thông số | Giá trị |
|---|---|
| Nguồn điện | 220–240VAC, 50Hz |
| Tiêu thụ điện năng | Dưới 65W |
| Dòng máy phun sương | ≥ 5L/phút |
| Dòng máy nén | ≥ 8L/phút |
| MMAD | 2.44μm, 0.2ml/phút |
| Kích thước hạt | 0.5μm – 6μm |
| Dung lượng thuốc | 6–8ml |
| Phạm vi áp suất hoạt động | 100–150 KPa |
| Độ ồn | Dưới 55dBA |
| Kích thước | 30 × 19 × 9.5 cm |
| Trọng lượng | 1.7 kg |
| Nhiệt độ lưu trữ / vận chuyển | -25 – 70℃ (-13 – 158℉) |
| Độ ẩm lưu trữ / vận chuyển | 10 – 95% |
| Độ ẩm hoạt động | 10 – 95% không ngưng tụ |
| Nhiệt độ hoạt động | 10 – 40℃ (50 – 104℉) |
Bộ phận đi kèm của Oromi JLN-2306AS (Chuyên xông)
- Thân máy Oromi JLN-2306AS
- Bộ phụ kiện xông: mặt nạ người lớn, mặt nạ trẻ em, càng xông họng, càng xông mũi, dây xông, cốc xông
- Bộ phụ kiện hút: cốc hút, dây hút ngắn, dây hút dài, đầu hút mũi (chỉ có trong Bộ máy xông hút)
- Hướng dẫn sử dụng
Hướng dẫn sử dụng của Oromi JLN-2306AS (Chuyên xông)
Ưu điểm nổi bật
- Kích thước hạt xông MMAD chỉ 2.44µm có thể xuống được đến đường hô hấp dưới. Vượt xa các đối thủ máy xông trên thị trường chỉ đạt 2.5-5µm.
- Bộ phụ kiện cao cấp: mặt nạ mềm có nẹp loại cố định, đi kèm càng xông họng và mũi giúp quá trình sử dụng thoải mái và hiệu quả.
- Máy khoẻ, có thể tuỳ chỉnh tốc lực xông dễ dàng lực chọn tốc lực phù hợp với cả người lớn, trẻ em, và đặc biệt là trẻ sơ sinh.
Công dụng của Oromi JLN-2306AS (Chuyên xông)
Hỗ trợ điều trị các bệnh tắc nghẽn hô hấp trên và hô hấp dưới.
Đối tượng sử dụng
Người lớn và trẻ em đang gặp các vấn đề viêm phế quản, viêm họng, viêm amidan, COPD,...
Lưu ý
Vệ sinh bộ phụ kiện bằng dung dịch vệ sinh chuyên dụng, nước muối, nước sạch,.... không quá 40 độ C.
Không sử dụng nhiệt cao dẫn đến làm ảnh hưởng đến các chi tiết của bộ phụ kiện.
Bảo quản
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát.