Thuốc bôi Daehwa Acyclovir Tím Cream (Hộp 1 tuýp 5g) - Điều trị da liễu (Daehwa)

Daehwa Acyclovir là sản phẩm thuốc của thương hiệu dược phẩm Daehwa nổi tiếng ở Hàn Quốc, chứa dược chất chính là Acyclovir. Thuốc thường được chỉ định để điều trị cho những bệnh nhân bị nhiễm Herpes virus ở môi và bộ phận sinh dục

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép Pharmart cam kết
Lựa chọn
Thuốc bôi Daehwa Acyclovir Tím Cream (Hộp 1 tuýp 5g) - Điều trị da liễu (Daehwa)
Chọn số lượng:
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Quy cách:
Hộp 1 Tuýp x 5g
Thương hiệu:
Daehwa
Dạng bào chế :
Kem bôi da
Xuất xứ:
Hàn Quốc
Mã sản phẩm:
0109050577
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Nguyễn Thúy Quỳnh Như Dược sĩ: Nguyễn Thúy Quỳnh Như Đã kiểm duyệt nội dung

Dược sĩ Nguyễn Thúy Quỳnh Như hiện đang là chuyên viên tư vấn sử dụng thuốc tại nhà thuốc Pharmart.vn 212 Nguyễn Thiện Thuật.

Dấu hiệu nhận biết nhiễm Herpes môi?

Herpes môi, hay còn gọi là mụn rộp môi, là một bệnh nhiễm trùng do virus herpes simplex (HSV-1) gây ra. Virus này rất dễ lây lan và có thể tồn tại tiềm ẩn trong cơ thể suốt đời.

Dưới đây là một số dấu hiệu nhận biết nhiễm Herpes môi:

Giai đoạn tiền triệu:

  • Cảm giác ngứa ran, nóng rát, hoặc tê bì quanh môi.

  • Đau nhức, khó chịu ở vùng môi.

Giai đoạn nổi mụn nước:

  • Xuất hiện các mụn nước nhỏ li ti, mọc thành cụm trên môi hoặc quanh miệng.

  • Mụn nước chứa dịch lỏng, dễ vỡ.

  • Sau khi vỡ, mụn nước tạo thành vết loét nông, gây đau rát.

Các triệu chứng khác:

  • Sốt nhẹ.

  • Đau họng.

  • Sưng hạch bạch huyết ở cổ.

  • Khó khăn khi ăn uống.

Thành phần của Thuốc bôi Daehwa Acyclovir Tím Cream

Bảng thành phần

  • Dược chất: Acyclorvir 50mg/1g

  • Tá dược: Polyethylene glycol 400, Polyethylene glycol  4000, Zinc stearate, Methyl parahydroxybenzoate, Propyl parahydroxybenzoate, Purified water.

Dược động học

Hấp thu

  • Khả dụng sinh học theo đường uống của acyclovir khoảng 20% (15 — 30%). 

  • Thức ăn không làm ảnh hưởng đến hấp thu của thuốc.

Phân bố

  • Acyclovir phân bố rộng trong dịch cơ thể và các cơ quan như: não, thận, phổi, ruột, gan, lách, cơ, tử cung, niêm mạc và dịch âm đạo, nước mắt, thủy dịch, tinh dịch, dịch não tủy. Liên kết với protein thấp (9 - 33%). 

  • Thời gian đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương khoảng 1,5 — 2 giờ.

Chuyển hóa

  • Một lượng nhỏ thuốc được chuyển hóa ở gan, còn phần lớn (30 - 90% liều) được đào thải qua thận dưới dạng không biến đổi. 

Thải trừ

  • Thời gian bán thải của thuốc ở người lớn khoảng 3 giờ, ở trẻ em từ 2 - 3 giờ, ở trẻ sơ sinh 4 giờ.

  • Thuốc thải trừ qua thận 

Dược lực học

Nhóm dược lý: Acyclovir là một dẫn chất purin nucleosid tổng hợp với hoạt tính ức chế in vitro và in vivo virus Herpes simplex týp 1 (HSV-1), týp 2 (HSV2) và virus Varicella-zoster (VZV). 

Cơ chế tác dụng:

Hoạt tính ức chế của acyclovir chọn lọc cao do ái lực của nó đối với men thymidin kinase (TK) được mã hóa bởi HSV và VZV. Men này biến acyclovir thành acyclovir monophosphat. Monophosphat được biến đổi thành diphosphat bởi guanylat kinase tế bào và thành triphosphat bởi một số men tế bào. In vitro, acyclovir triphosphat làm dừng sự sao chép DNA của virus Herpes. Quá trình này xảy ra theo 3 đường: 

  • Ức chế cạnh tranh với DNA polymerase của virus. 

  • Gắn kết và kết thúc chuỗi DNA của virus.

  • Bất hoạt DNA polymerase của virus. Hoạt tính kháng HSV của acyclovir tốt hơn kháng VZV do quá trình phosphoryl hóa của nó hiệu quả hơn bởi men TK của virus.

Liều dùng - cách dùng của Thuốc bôi Daehwa Acyclovir Tím Cream

Liều dùng

  • Nên bôi 5 lần mỗi ngày cách khoảng 4 giờ, khỏi dùng vào ban đêm. Kem Acyclovir nên bôi vào sang thuong hay nơi sang thương sắp xảy ra càng sớm càng tốt ngay sau khi nhiễm.

  • Việc điều trị các giai đoạn tái phát đặc biệt quan trọng cần bắt đầu ngay trong giai đoạn tiền triệu hay ngay khi sang thương bắt đầu xuất hiện.

Cách dùng

  • Thuốc chỉ dùng ngoài da

  • Nên liên tục điều trị trong vòng 5 ngày. Nếu chưa lành, có thể kéo dài trị liệu thêm đến 10 ngày

Xử trí khi quá liều

Triệu chứng

  • Hiện nay, vẫn chưa ghi nhận bất kỳ tác dụng phụ nào khi người bệnh sử dụng quá liều thuốc Daehwa Acyclovir Cream. Do vậy, nếu gặp phải những phản ứng quá mẫn thì người bệnh nên ngưng dùng thuốc và tham khảo ý kiến của bác sĩ.

Xử trí

  • Người bệnh cần tuân thủ theo đúng đơn thuốc của bác sĩ. Nếu quên một liều thuốc thì hãy dùng ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, cần chú ý không bao giờ được dùng gấp đôi liều quy định, tránh gây hiện tượng quá liều

Xử trí khi quên liều

  • Hãy dùng ngay khi nhớ ra. Nếu thời gian gần với lần dùng thuốc tiếp theo, bỏ qua liều đã quên và hãy dùng liều tiếp theo vào thời gian thường lệ. Không dùng liều gấp đôi để bù vào liều đã quên.

Chỉ định của Thuốc bôi Daehwa Acyclovir Tím Cream

Nhiễm virus Herpes Simplex ở môi, bộ phận sinh dục ở người khởi phát và người tái phát

Đối tượng sử dụng

  • Người lớn bị nhiễm virus Herpes 

Phụ nữ có thai và cho con bú

  • Không sử dụng thuốc này cho phụ nữ có thai và cho con bú. 

Người lái xe và vận hành máy móc

  • Thuốc không ảnh hưởng lên người lái xe và cần tập trung cao độ 

Khuyến cáo

Tác dụng phụ

  • Sau khi bôi, người bệnh có thể bị bỏng rát, xót

  • Nổi mề đay, ban đỏ

  • Mẩn ngứa

  • Đỏ da

Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc

Tương tác thuốc

  • Probenecide làm gia tăng thời gian bán hủy trung bình, diện tích dưới đường cong của hoạt chất acyclovir dùng toàn thân.

  • Thuốc ảnh hưởng đến sinh lý học của thận cũng làm làm rối loạn dược động học của hoạt chất acyclovir.

Thận trọng

  • Sử dụng đúng liều lượng được khuyến cáo.

  • Kiểm tra hạn dùng và đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng

  • Không bôi thuốc vào niêm mạc như niêm mạc miệng, âm đạo, mắt

Chống chỉ định

Chống chỉ định trong các trường hợp sau: 

  • Bệnh nhân được biết là có quá mẫn với acyclovir.

  • Người bị quá mẫn với propylenglycol.

  • Phụ nữ có thai hoặc cho con bú.

  • Trẻ em.

Bảo quản

Nơi khô thoáng, tránh ẩm, tránh ánh sáng trực tiếp.

Nhà sản xuất

DaeHwa Pharm Co., Ltd
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự