free ship

Thuốc Glivec 100mg điều trị ung thư bạch cầu tuỷ mạn

Giá tham khảo: 8.000.000đ/ hộp
ƯU ĐÃI ÁP DỤNG
  • Miễn phí vận chuyển toàn quốc

Glivec 100 mg có dược chất chính là imatinib, được dùng để điều trị: Bệnh bạch cầu tủy mạn với nhiễm sắc thể Philadelphia dương tính (Ph + CML) mới được chẩn đoán hoặc trong cơn nguyên bào, giai đoạn tăng tốc hoặc giai đoạn mạn tính sau khi đã thất bại với điều trị interferon - alpha.

Lựa chọn
8.000.000đ
Thuốc Glivec 100mg điều trị ung thư bạch cầu tuỷ mạn
Chọn số lượng:
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Quy cách:
Hộp 12 vỉ x 10 viên
Thương hiệu:
Dạng bào chế :
Viên nén
Xuất xứ:
Thụy Sỹ
Mã sản phẩm:
6141604594
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Ngô Anh Thư Dược sĩ: Ngô Anh Thư Đã kiểm duyệt nội dung

Dược sĩ Ngô Anh Thư tốt nghiệp chuyên ngành Dược lâm sàng trường cao đẳng Dược Phú Thọ. Đến nay, chị đã có 10 năm kinh nghiệm trong nghề.

Thành phần

Imatinib: 100mg

Công dụng

Imatinib là chất ức chế protein-tyrosinekinase, nó ức chế đặc hiệu Ber-Abltyrosine kinase (phân tử bất thường gây bệnh bạch cầu tuỷ mạn) bằng cách ngăn không cho Ber-Abl gắn kết với A.T.P. Nó tác động chính xác lên phân tử gây bệnh, tỷ lệ đáp ứng về mặt huyết học và di truyền học tế bào rất cao đưa bệnh nhân có khả năng trở lại cuộc sống bình thường.

Đối tượng sử dụng

- Điều trị bệnh nhân người lớn và trẻ em trên 2 tuổi bị bệnh bạch cầu tủy mạn với nhiễm sắc thể Philadelphia dương tính (Ph + CML) mới được chẩn đoán (để sử dụng cho bệnh nhi xin xem phần Liều dùng). - Điều trị bệnh nhân người lớn và trẻ em trên 2 tuổi bị bệnh bạch cầu tủy mạn với nhiễm sắc thể Philadelphia dương tính (Ph + CML) trong cơn nguyên bào, giai đoạn tăng tốc hoặc giai đoạn mạn tính sau khi đã thất bại với điều trị interferon - alpha (để sử dụng cho bệnh nhi xin xem phần Liều dùng).

- Điều trị phối hợp với hóa trị liệu cho bệnh nhân người lớn và trẻ em bị bệnh bạch cầu nguyên bào lympho cấp với nhiễm sắc thể Philadelphia dương tính (Ph + ALL) mới được chẩn đoán.

- Điều trị bệnh nhân người lớn bị bệnh bạch cầu nguyên bào lympho cấp với nhiễm sắc thể Philadelphia dương tính tái phát hoặc kháng lại khi dùng đơn trị liệu.

- Điều trị bệnh nhân người lớn bị bệnh loạn sản tủy/rối loạn tăng sinh tủy xương (MDS/MPD) có liên quan tới sự sắp xếp lại gen của thụ thể yếu tố tăng trưởng có nguồn gốc tiểu cầu (PDGFR).

- Điều trị bệnh nhân người lớn bị bệnh lý dưỡng bào hệ thống (SM) không có đột biến D816V c - Kit hoặc chưa biết tình trạng đột biến c - Kit.

- Điều trị bệnh nhân người lớn bị hội chứng tăng bạch cầu ái toan (HES) và/hoặc bệnh bạch cầu mạn tế bào ái toan (CEL).

- Điều trị bệnh nhân người lớn bị u mô đệm dạ dày ruột (GIST) ác tính với c - Kit + (CD117) không thể cắt bỏ và/hoặc đã di căn.

- Điều trị bổ trợ cho bệnh người lớn sau phẫu thuật cắt bỏ GIST c - Kit +.

- Điều trị bệnh nhân người lớn sarcom sợi bì lồi (DFSP) không thể cắt bỏ, tái phát và/hoặc đã di căn.

Liều dùng - cách dùng

Nên uống liều được kê đơn cùng với bữa ăn và một ly nhiều nước để giảm thiểu nguy cơ rối loạn tiêu hóa.

- Liều dùng đối với bệnh CML: Liều Glivec 100 mg khuyến cáo là 400 mg/ngày đối với bệnh nhân người lớn bị bệnh CML giai đoạn mạn tính và 600 mg/ngày đối với bệnh nhân trong giai đoạn tăng tốc hoặc cơn nguyên bào.

- Liều dùng cho trẻ em trên 2 tuổi: Liều dùng cho trẻ em nên dựa trên diện tích bề mặt cơ thể (mg/m2). Liều 340 mg/m2/ngày được khuyến cáo cho trẻ em bị CML giai đoạn mạn tính và giai đoạn tiến triển (không được vượt quá tổng liều 600 mg/ngày).

- Liều dùng đối với bệnh Ph + ALL: Liều Glivec 100 mg khuyến cáo là 600 mg/ngày cho bệnh nhân người lớn bị Ph + ALL

- Liều dùng đối với bệnh MDS/MPD, HES/CEL, GIST: Liều Glivec 100 mg khuyến cáo là 400 mg/ngày cho bệnh nhân người lớn bị MDS/MPD.

Khuyến cáo

Chống chỉ định với người mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc

Lưu ý

Bảo quản

Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30 độ C

Nhà sản xuất

Novartis
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Thành phần

  • 2. Công dụng

  • 3. Đối tượng sử dụng

  • 4. Liều dùng - cách dùng

  • 5. Khuyến cáo

  • 6. Lưu ý

  • 7. Bảo quản

  • 8. Nhà sản xuất

  • 9. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự