Hết hàng
free ship

Dung dịch tiêm Midazolam - hameln 5mg/ml

Giá tham khảo: 850.000đ/ lọ

Thuốc Midazolam-hameln 5mg/ml chứa thành phần chính Midazolam Hydrochloride có tác dụng an thần, gây ngủ mạnh, ngoài ra còn có khả năng chống lo âu, co giật và giãn cơ.

Lựa chọn
850.000đ
Dung dịch tiêm Midazolam - hameln 5mg/ml
Chọn số lượng:
ƯU ĐÃI ÁP DỤNG
  • Miễn phí vận chuyển toàn quốc

THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Quy cách:
Hộp 10 ống 1ml
Thương hiệu:
Dạng bào chế :
Dung dịch tiêm
Xuất xứ:
Đức
Mã sản phẩm:
6136449161
ƯU ĐÃI ÁP DỤNG
  • Miễn phí vận chuyển toàn quốc

Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Phạm Thị Bích Ngọc Dược sĩ: Phạm Thị Bích Ngọc Đã kiểm duyệt nội dung

Dược sĩ Phạm Thị Bích Ngọc hiện đang đảm nhận vị trí chuyên môn và tư vấn sử dụng thuốc tại nhà thuốc Pharmart 212 Nguyễn Thiện Thuật.

Thành phần

Midazolam (dưới dạng Midazolam HCl) 5mg/ml

Công dụng

Chỉ định:

- Tiền mê, dẫn mê, duy trì mê.

- Dùng riêng lẻ hoặc phối hợp với an thần trong các thủ thuật chẩn đoán, nội soi & thông tim.

Liều dùng - cách dùng

- Tiền mê: Tiêm IV 2,5 mg tiêm 5 - 10 phút trước khi làm thủ thuật, nếu cần lập lại liều 1 mg, tổng liều 5 mg, người già giảm liều còn 1 -1,5 mg; hoặc Tiêm IM: 30 phút trước khi gây mê để mổ: người lớn 0,07 -0,1 mg/kg, trẻ em: 0,15 - 0,20 mg/kg.

- Dẫn mê tiêm IV 10 - 15 mg; ở trẻ em tiêm IM 0,15 - 0,20 mg/kg + ketamin 4 - 8 mg/kg.

- Duy trì mê tối đa 0,05 - 0,4 mg/kg/giờ.

Khuyến cáo

Chống chỉ định:

- Quá mẫn với benzodiazepine.

- Ngộ độc rượu, suy tim ứ huyết, suy gan, nhược cơ, bệnh phổi cấp hoặc mãn, 3 tháng đầu thai kỳ.

Lưu ý

Bảo quản

Bảo quản nơi khô, ở nhiệt độ không quá 25°C, tránh ánh sáng

Thành phần

Midazolam (dưới dạng Midazolam HCl) 5mg/ml

Công dụng

Chỉ định:

- Tiền mê, dẫn mê, duy trì mê.

- Dùng riêng lẻ hoặc phối hợp với an thần trong các thủ thuật chẩn đoán, nội soi & thông tim.

Liều dùng - cách dùng

- Tiền mê: Tiêm IV 2,5 mg tiêm 5 - 10 phút trước khi làm thủ thuật, nếu cần lập lại liều 1 mg, tổng liều 5 mg, người già giảm liều còn 1 -1,5 mg; hoặc Tiêm IM: 30 phút trước khi gây mê để mổ: người lớn 0,07 -0,1 mg/kg, trẻ em: 0,15 - 0,20 mg/kg.

- Dẫn mê tiêm IV 10 - 15 mg; ở trẻ em tiêm IM 0,15 - 0,20 mg/kg + ketamin 4 - 8 mg/kg.

- Duy trì mê tối đa 0,05 - 0,4 mg/kg/giờ.

Khuyến cáo

Chống chỉ định:

- Quá mẫn với benzodiazepine.

- Ngộ độc rượu, suy tim ứ huyết, suy gan, nhược cơ, bệnh phổi cấp hoặc mãn, 3 tháng đầu thai kỳ.

Lưu ý

Bảo quản

Bảo quản nơi khô, ở nhiệt độ không quá 25°C, tránh ánh sáng

Nhà sản xuất

Hameln Pharm GmbH

Thành phần

Midazolam (dưới dạng Midazolam HCl) 5mg/ml

Công dụng

Chỉ định:

- Tiền mê, dẫn mê, duy trì mê.

- Dùng riêng lẻ hoặc phối hợp với an thần trong các thủ thuật chẩn đoán, nội soi & thông tim.

Liều dùng - cách dùng

- Tiền mê: Tiêm IV 2,5 mg tiêm 5 - 10 phút trước khi làm thủ thuật, nếu cần lập lại liều 1 mg, tổng liều 5 mg, người già giảm liều còn 1 -1,5 mg; hoặc Tiêm IM: 30 phút trước khi gây mê để mổ: người lớn 0,07 -0,1 mg/kg, trẻ em: 0,15 - 0,20 mg/kg.

- Dẫn mê tiêm IV 10 - 15 mg; ở trẻ em tiêm IM 0,15 - 0,20 mg/kg + ketamin 4 - 8 mg/kg.

- Duy trì mê tối đa 0,05 - 0,4 mg/kg/giờ.

Khuyến cáo

Chống chỉ định:

- Quá mẫn với benzodiazepine.

- Ngộ độc rượu, suy tim ứ huyết, suy gan, nhược cơ, bệnh phổi cấp hoặc mãn, 3 tháng đầu thai kỳ.

Lưu ý

Bảo quản

Bảo quản nơi khô, ở nhiệt độ không quá 25°C, tránh ánh sáng

Nhà sản xuất

Hameln Pharm GmbH
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Thành phần

  • 2. Công dụng

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Khuyến cáo

  • 5. Lưu ý

  • 6. Bảo quản

  • 7. Nhà sản xuất

  • 8. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự