Thuốc Arme-Cefu 500 (Hộp 2 vỉ x 5 viên) - Điều trị nhiễm khuẩn thể nhẹ đến vừa (Armephaco)

Arme-Cefu 500 là thuốc kháng sinh thuộc thương hiệu Armephaco – Việt Nam, chứa Cefuroxim 500mg. Thuốc có tác dụng điều trị hiệu quả các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm như viêm họng, viêm xoang, viêm phổi, viêm tiết niệu và nhiễm khuẩn da.

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép Pharmart cam kết

Sản phẩm chỉ bán khi có chỉ định đơn thuốc của bác sĩ, mọi thông tin trên trang chỉ mang tính chất tham khảo

Lựa chọn
Thuốc Arme-Cefu 500 (Hộp 2 vỉ x 5 viên) - Điều trị nhiễm khuẩn thể nhẹ đến vừa (Armephaco)
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Danh mục:
Quy cách:
Hộp 2 vỉ x 5 viên
Thương hiệu:
Armephaco
Dạng bào chế :
Viên nén bao phim
Xuất xứ:
Việt Nam
Mã sản phẩm:
0109050878
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Lê Thị Hằng Dược sĩ: Lê Thị Hằng Đã kiểm duyệt nội dung

Là một trong số những Dược sĩ đời đầu của hệ thống nhà thuốc Pharmart.vn, Dược sĩ Lê Thị Hằng hiện đang Quản lý cung ứng thuốc và là Dược sĩ chuyên môn của nhà thuốc Pharmart.vn

Triệu chứng thường gặp của bệnh viêm tiết niệu

Viêm tiết niệu là tình trạng nhiễm khuẩn ở đường tiểu, thường gặp ở cả nam và nữ, đặc biệt là phụ nữ. Các triệu chứng phổ biến bao gồm:

  • Tiểu buốt, tiểu rắt

  • Cảm giác nóng rát khi đi tiểu

  • Tiểu nhiều lần, nhất là về đêm

  • Nước tiểu đục, có mùi hôi hoặc lẫn máu

  • Đau vùng bụng dưới hoặc vùng lưng

  • Cảm giác tiểu không hết, khó chịu kéo dài

Ở những trường hợp nặng, người bệnh có thể sốt, ớn lạnh và buồn nôn – dấu hiệu cảnh báo viêm lan lên thận. Việc phát hiện sớm và điều trị đúng cách sẽ giúp ngăn ngừa biến chứng nguy hiểm. Nếu có triệu chứng bất thường, cần đến cơ sở y tế để xét nghiệm nước tiểu và điều trị kịp thời.

Thành phần của Thuốc Arme-Cefu 500

Thành phần 

Cefuroxim: 500mg 

Dược lực học

Nhóm thuốc

Cefuroxim là kháng sinh bán tổng hợp phổ rộng thuộc nhóm Cephalosporin thế hệ 2, có hoạt tính kháng khuẩn do ức chế tổng hợp vách tế bào vi khuẩn bằng cách gắn vào các protein đích thiết yếu.

Cơ chế tác dụng

Cefuroxim có hoạt tính kháng khuẩn chống nhiều tác nhân gây bệnh thông thường, kể cả các chủng tiết beta-lactamase/Cephalosporinase của cả vi khuẩn gram dương và gram âm. 

Dược động học

Hấp thu

  • Sau khi uống, cefuroxim axetil được hấp thu qua đường tiêu hóa và nhanh chóng bị thủy phân ở niêm mạc ruột và trong máu để phóng thích cefuroxim vào hệ tuần hoàn.

Phân bố

  • Cefuroxim phân bố rộng khắp cơ thể, kể cả dịch màng phổi, đờm, xương, hoạt dịch và thủy dịch.

  • Cefuroxim đi qua hàng rào máu não khi màng não bị viêm. Thuốc qua nhau thai và có bài tiết qua sữa mẹ.

Chuyển hóa và thải trừ

Cefuroxim không bị chuyển hóa và được thải trừ ở dạng không biến đổi, khoảng 50% qua lọc cầu thận và khoảng 50% qua bài tiết ở ống thận.

Liều dùng - cách dùng của Thuốc Arme-Cefu 500

Liều dùng

  • Người lớn: uống ½ viên/lần, ngày 2 lần, có thể lên tới 2 viên/ngày.

  • Uống liều duy nhất 2 viên trong bệnh lậu cổ tử cung hoặc niệu đạo không biến chứng, hoặc bệnh lậu trực tràng không biến chứng ở phụ nữ.

  • Uống 1 viên/lần, ngày 2 lần, trong 20 ngày trong bệnh Lyme mới mắc.

  • Đối với bệnh nhân suy thận hoặc đang thẩm tách thận hoặc người cao tuổi khi dùng không quá liều tối đa thông thường.

Cách dùng

Thuốc dùng đường uống.

Quên liều

Bổ sung ngay khi nhớ ra. Không bù gấp đôi liều nếu gần tới thời điểm dùng liều tiếp theo.

Quá liều

Triệu chứng: Gây buồn nôn, nôn và ỉa chảy. Ở người suy thận có thể gây co giật.

Xử trí: Cần quan tâm đến khả năng ngộ độc nếu uống nhiều liều thuốc, sự tương tác thuốc và dược động học của thuốc ở người bệnh.

  • Bảo vệ đường hô hấp của người bệnh, hỗ trợ thông thoáng khí và truyền dịch.
  • Nếu phát hiện cơn co giật, ngừng ngay sử dụng thuốc; có thể sử dụng liệu pháp chống co giật nếu cần thiết.
  • Thẩm tách máu không loại trừ cefuroxim nhưng có thể giúp loại bỏ thuốc khỏi máu, nhưng phần lớn việc điều trị là hỗ trợ và giải quyết triệu chứng.

Chỉ định của Thuốc Arme-Cefu 500

  • Nhiễm khuẩn thể nhẹ đến vừa ở đường hô hấp dưới, viêm tai giữa và viêm xoang tái phát, viêm amidan và viêm họng tái phát do vi khuẩn nhạy cảm gây ra.

  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng, nhiễm khuẩn da và mô mềm do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra.

  • Điều trị bệnh Lyme thời kỳ đầu biểu hiện bằng triệu chứng ban đỏ loang do Borrelia burgdorferi.

Đối tượng sử dụng

Thuốc Arme-Cefu 500 được dùng cho người đang mắc bệnh nhiễm khuẩn.

Phụ nữ mang thai và cho con bú:

Chỉ dùng khi thật sự cần thiết và có sự đồng ý của bác sĩ.

Người lái xe và vận hành máy móc:

Không ảnh hưởng trên đối tượng này. 

Khuyến cáo

Tác dụng phụ

  • Thường gặp: tiêu chảy; ban da dạng sẩn.

  • Ít gặp: phản ứng phản vệ, nhiễm nấm Candida, tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, thử nghiệm Coombs dương tính, buồn nôn, nôn, rối loạn dạ dày, ngứa, tăng creatinin trong huyết thanh.

  • Hiếm gặp: sốt, thiếu máu tan máu, viêm đại tràng màng giả, ban đỏ đa hình, hội chứng Stevens – Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc, vàng da ở mắt, tăng nhẹ men gan, tăng bạch cầu có tăng tạm thời bạch huyết, creatinin huyết, men kiềm, ứ cổ, co giật, viêm gan, đau đầu, chóng mặt, khó ngủ.

Tương tác thuốc

  • Giảm tác dụng: Ranitidin với natri bicarbonat làm giảm sinh khả dụng của cefuroxim axetil. Nên dùng thuốc cách ít nhất 2 giờ sau thuốc kháng acid, kháng histamin H2 vì những thuốc này có thể làm tăng pH dạ dày.

  • Probenecid làm tăng tác dụng của cefuroxim.

  • Aminoglycosid làm tăng độc tính ở thận.

Thận trọng

  • Thận trọng với người bệnh có tiền sử dị ứng với cephalosporin, penicillin hoặc các thuốc khác.

  • Những người có bệnh đường tiêu hóa.

  • Ở người bệnh ốm nặng đang dùng liều tối đa, kiểm tra thận khi điều trị bằng cefuroxim. Nên thận trọng khi cho người bệnh dùng đồng thời với các thuốc lợi tiểu mạnh, vì có thể tác dụng bất lợi đến chức năng thận.

  • Chỉ dùng thuốc này trên người mang thai nếu thật cần thiết.

Chống chỉ định

Người bệnh có tiền sử dị ứng với kháng sinh nhóm cephalosporin. 

Bảo quản

Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát. 

Nhà sản xuất

Armephaco
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự