Tìm kiếm nhiều nhất:
Nhóm: Nhóm Beta-lactam
Hộp 2 vỉ x 7 viên
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Thành phần: Thành phần có trong 1 viên nén:, - Hoạt chất chính:, Amoxicillin: 875mg, Clavulanic acid: 125mg, - Tá dược: Colloidal silicon dioxide, Magnesi stearat, Croscarmellose sodium, L-HPC, Polyplasdone XL 10, Microcrystalline cellulose, Sepifilm MP, Methylen clorid, Isopropanol alcohol vừa đủ 1 viên
Nhóm: Thuốc điều trị lao phổi
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Dạng bào chế: Viên nang
Thành phần: Rifampicin: 300mg, Phân tích tác dụng thành phần, Rifampicin: Rifampicin là một kháng sinh bán tổng hợp thuộc nhóm rifamycin Thuốc hoạt động bằng cách liên kết với enzyme RNA polymerase của vi khuẩn, ức chế quá trình tổng hợp RNA và DNA của vi khuẩn Từ đó suy yếu vi khuẩn và ngăn chặn sự phát triển của chúng, Agifamcin 300 chuyên dùng phối hợp điều trị bệnh phong
Nhóm: Thuốc kháng sinh
Hộp 2 vỉ x 10 viên
Dạng bào chế: Viên bao phim
Thành phần: Metronidazole: 125mg, Spiramycin: 750000 IU, Tá dược vừa đủ 1 viên nén bao phim
Nhóm: Nhóm Beta-lactam
Hộp 1 lọ 100ml
Dạng bào chế: Bột pha hỗn dịch uống
Thành phần: Thành phần trong 1 lọ 100ml dung dịch Zebacef:, - Hoạt chất chính: Cefdinir 2,5 gam, - Tá dược: Đường kính, acid citric, natri citrat, natri benzoat, gôm xanthan, aerosil 200, bột mùi dâu, magnesi stearat vừa đủ 60,2 gam
Nhóm: Nhóm Beta-lactam
Hộp 2 vỉ x 5 viên
Dạng bào chế: Viên bao phim
Thành phần: Cefuroxime axetil: 500mg, Tá dược vừa đủ, Phân tích thành phần:, Cefuroxime axetil: Là một kháng sinh cephalosporin thế hệ 2, có tác dụng diệt khuẩn bằng cách ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn Thuốc được hấp thu tốt qua đường tiêu hóa khi uống cùng với thức ăn, đạt nồng độ cao nhất trong huyết thanh trong vòng 1-2 giờ sau khi uống Cefuroxime axetil có hiệu quả chống lại nhiều loại vi khuẩn Gram dương và Gram âm, Cefuroxime axetil có hiệu quả chống lại nhiều loại vi khuẩn Gram dương và Gram âm
Nhóm: Nhóm Macrolid
Hộp 1 chai 60ml
Dạng bào chế: Cốm pha hỗn dịch
Thành phần: Clarithromycin : 125mg, Phân tích tác dụng thành phần , Clarithromycin: là hoạt chất kháng sinh Macrolid bán tổng hợp Clarithromycin thường được dùng để kìm khuẩn đối với nhiều vi khuẩn Gram dương và vi khuẩn Gram âm Hoạt chất còn có tác dụng diệt khuẩn ở liều cao hoặc đối với chủng rất nhạy cảm , Phân tích tác dụng thành phần
Nhóm: Nhóm Peptid
Hộp 24 viên
Dạng bào chế: Viên ngậm
Thành phần: Tyrothricin: 1mg, Phụ liệu: menthol, đường RE, povidone, ethanol, magnesium stearate, Phân tích tác dụng từng thành phần, Tyrothricin: thuộc nhóm thuốc kháng sinh tại chỗ có hoạt tính phổ rộng, chống lại các loại vi khuẩn Gram dương và một số bệnh nấm Cơ chế tác dụng chính của Tyrothricin là phá hủy cấu trúc màng tế bào của vi khuẩn Tyrothricin được chỉ định để điều trị đau họng hoặc khó nuốt do nhiễm trùng vùng họng và phòng ngừa nhiễm khuẩn các vết thương nhỏ nằm trên bề mặt da, Mekotricin được sử dụng dưới dạng viên ngậm
Nhóm: Thuốc điều trị lao phổi
Hộp 1 chai 100 viên
Dạng bào chế: Viên nén
Thành phần: Isoniazid: 150mg, Phân tích tác dụng thành phần , Isoniazid: là thành phần chính trong những loại thuốc chống lao đặc hiệu cao Hoạt chất có khả năng chống lại Mycobacterium tuberculosis và các Mycobacterium không điển hình khác như Mbovis, Mycobacterium kansasii Ngoài ra, Isoniazid còn hỗ trợ diệt khuẩn nhưng có sự phụ thuộc vào nồng độ thuốc ở vị trí tổn thương và mức độ nhạy cảm của vi khuẩn, Phân tích tác dụng thành phần
Nhóm: Nhóm Macrolid
Hộp 1 vỉ x 6 viên
Dạng bào chế: Viên nang cứng
Thành phần: Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat): 250mg, Phân tích tác dụng thành phần, Azithromycin: là thuốc kháng sinh nhóm Macrolid hoạt động bằng cách ức chế tổng hợp protein của vi khuẩn khiến vi khuẩn không thể tạo ra protein cần thiết để sinh trưởng và phát triển Nhờ đó, Azithromycin có tác dụng hiệu quả trong việc chống lại nhiều loại vi khuẩn gây ra các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, da, đường sinh dục và các bệnh khác, Macromax SK là thuốc kháng sinh được các chuyên gia y tế tin dùng trong điều trị các nhiễm trùng do vi khuẩn gây ra
Nhóm: Nhóm Beta-lactam
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Dạng bào chế: Viên nang cứng
Thành phần: Cephalexin: 500mg, Phân tích tác dụng thành phần, Cephalexin là một kháng sinh thuộc nhóm cephalosporin thế hệ 1 hoạt động bằng cách gắn vào protein liên kết penicillin (PBP) của vi khuẩn và ngăn chặn sự hình thành liên kết peptidoglycan (là thành phần chính của thành tế bào) Từ đó sẽ khiến vi khuẩn trở nên yếu ớt và dễ bị tiêu diệt bởi hệ miễn dịch của cơ thể Cephalexin có hiệu quả chống lại nhiều loại vi khuẩn gram dương và gram âm nên được sử dụng để điều trị nhiều loại nhiễm trùng do vi khuẩn, Cephalexin là một trong những lựa chọn hàng đầu của các chuyên gia y tế trong điều trị nhiễm khuẩn tại phế quản
Nhóm: Nhóm Beta-lactam
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Dạng bào chế: Viên nang cứng
Thành phần: Amoxicillin: 500mg, Phân tích tác dụng thành phần, Amoxicillin là một kháng sinh phổ rộng, có hiệu quả chống lại nhiều loại vi khuẩn Gram dương và Gram âm
Nhóm: Thuốc kháng sinh
Hộp 25 vỉ x 20 viên
Dạng bào chế: Viên nén
Thành phần: Sulfametoxazol: 400mg, Trimethoprim: 80mg, Phân tích tác dụng các thành phần, Sulfametoxazol: là một thuốc kháng sinh nhóm sulfonamides Cơ chế tác dụng chính của nó là ức chế sự tổng hợp axit folic ở vi khuẩn Axit folic là một vitamin quan trọng dùng để sản xuất acid nucleic và các amino acid cần thiết cho sự phát triển của vi khuẩn Bằng cách ức chế sự tổng hợp axit folic, sulfamethoxazole làm gián đoạn quá trình sản sinh của vi khuẩn, dẫn đến ngừng phát triển và giết chết chúng, Trimethoprim: là một thuốc kháng khuẩn thuộc nhóm diaminopyrimidine Nó hoạt động bằng cách ức chế enzym dihydrofolate reductase (DHFR) của vi khuẩn Enzyme này đóng vai trò quan trọng trong quá trình tổng hợp axit folic Khi sử dụng kết hợp với Sulfamethoxazole làm tác dụng hiệp lực, giúp tăng cường hiệu quả điều trị và giảm nguy cơ vi khuẩn kháng thuốc, Sulfamethoxazole và Trimethoprim: Liên Kết Hoạt Động Hiệu Quả trong Điều Trị
Không gửi được mã OTP
Bạn đã sử dụng quá số lần nhận OTP.
Kiểm tra lại số điện hoặc liên hệ Hotline: 19006505 để được hỗ trợ
Mã xác thực sẽ được gửi đến số điện thoại: 0782236969 - Đổi số khác
Bạn hãy chọn hình thức nhận mã
Nhập mã xác thực
Mã xác thực được gửi đến tài khoản Zalo
Mã xác thực được gửi đến số điện thoại
Đổi số khácNếu số điện thoại không liên kết Zalo, vui lòng chọn hình thức nhận mã xác thực qua tin nhắn SMS