Thuốc Auclatyl 500mg/125mg - Điều trị viêm đường hô hấp

Thuốc Auclatyl 500mg/125mg được sản xuất tại Tipharco với thành phần chính là Amoxicilin và Acid clavulanic giúp điều trị viêm đường hô hấp

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép Pharmart cam kết

Sản phẩm chỉ bán khi có chỉ định đơn thuốc của bác sĩ, mọi thông tin trên trang chỉ mang tính chất tham khảo

Lựa chọn
Thuốc Auclatyl 500mg/125mg - Điều trị viêm đường hô hấp
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Danh mục:
Quy cách:
Hộp 2 vỉ x 10 viên
Thương hiệu:
Tipharco
Dạng bào chế :
Viên nén bao phim
Xuất xứ:
Việt Nam
Mã sản phẩm:
0109049310
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Nguyễn Thúy Quỳnh Như Dược sĩ: Nguyễn Thúy Quỳnh Như Đã kiểm duyệt nội dung

Dược sĩ Nguyễn Thúy Quỳnh Như hiện đang là chuyên viên tư vấn sử dụng thuốc tại nhà thuốc Pharmart.vn 212 Nguyễn Thiện Thuật.

Nhận biết về bệnh lý viêm đường hô hấp

Viêm đường hô hấp là tình trạng viêm nhiễm các đường dẫn khí từ mũi xuống phổi. Đây là một bệnh lý phổ biến, đặc biệt vào mùa lạnh.

Nguyên nhân:

  • Vi khuẩn: Các loại vi khuẩn như Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae... là những tác nhân gây bệnh thường gặp.
  • Virus: Các virus cúm, adenovirus, rhinovirus... là nguyên nhân chính gây viêm đường hô hấp trên.
  • Nấm: Ít gặp hơn, thường xảy ra ở những người có hệ miễn dịch suy yếu.
  • Các yếu tố khác: Ô nhiễm môi trường, khói thuốc lá, dị ứng, thay đổi thời tiết đột ngột, sức đề kháng cơ thể kém...

Triệu chứng:

  • Viêm đường hô hấp trên: Sốt, ho hắt hơi, sổ mũi, nghẹt mũi, chảy nước mũi, đau họng, mệt mỏi, đau đầu 
  • Viêm đường hô hấp dưới: Ho khan hoặc có đờm, khó thở, thở khò khè, đau ngực, sốt, mệt mỏi

Biểu hiện:

  • Viêm mũi: Sưng niêm mạc mũi, chảy nước mũi, nghẹt mũi.
  • Viêm họng: Đau rát họng, khó nuốt.
  • Viêm thanh quản: Khàn tiếng, mất tiếng.
  • Viêm khí quản: Ho khan, khò khè.
  • Viêm phế quản: Ho có đờm, khó thở.
  • Viêm phổi: Sốt cao, khó thở, đau ngực, ho có đờm màu xanh hoặc vàng.

Thành phần của Auclatyl 500mg/125mg

  • Amoxicilin: 500 mg
  • Acid clavulanic: 125 mg 

Liều dùng - cách dùng của Auclatyl 500mg/125mg

Cách dùng: Dùng đường uống vào lúc bắt đầu ăn 

Liều dùng: 

  • Người lớn và trẻ em trên 40kg: Uống 1 viên, cách 8 giờ/lần, trong 5 ngày.
  • Người cao tuổi: Không cần điều chỉnh liều trừ khi độ thanh thải creatinin ≤ 30 ml/phút.
  • Suy thận: Khi có tổn thương thận, phải thay đổi liều và/hoặc số lần cho thuốc để đáp ứng với tổn thương thận: 

Độ thanh thải creatinin

Liều uống

> 30 ml/phút Không cần điều chỉnh liều
Từ 10 đến 30 ml/phút 250 - 500mg cách 12 giờ/lần
< 10 ml/phút 250 - 500mg cách 24 giờ/lần
Thẩm phân máu 250 - 500mg cách 24 giờ/lần, cho uống trong và sau khi thẩm phân.

Quá liều: Triệu chứng: đau bụng, nôn và tiêu chảy. Một số ít người bệnh bị phát ban, tăng kích động hoặc ngủ lơ mơ.

Quên liều: Bổ sung ngay khi nhớ ra, không được dùng gấp đôi liều đã quy định

Chỉ định của Auclatyl 500mg/125mg

Điều trị trong thời gian ngắn (dưới 14 ngày) các trường hợp nhiễm khuẩn gây ra bởi các chủng sản sinh ra beta - lactamase không đáp ứng với điều trị bằng các aminopenicilin đơn độc:

  • Nhiễm khuẩn nặng đường hô hấp trên: Viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được điều trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không giảm.
  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bởi các chủng H.influenzae và Moraxella catarrhalis sản sinh beta - lactamase: Viêm phế quản cấp và mạn, viêm phổi - phế quản.
  • Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu - sinh dục bởi các chủng E. coli, Klebsiella và Enterobacter sản sinh beta - lactamase nhạy cảm: Viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Mụn nhọt, côn trùng đốt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương, viêm mô tế bào.
  • Nhiễm khuẩn xương và khớp: Viêm tủy xương.
  • Nhiễm khuẩn nha khoa: Áp xe ổ răng.
  • Nhiễm khuẩn khác: Nhiễm khuẩn do sẩy thai, nhiễm khuẩn sản, nhiễm khuẩn trong ổ bụng.

Đối tượng sử dụng

Người lớn và trẻ em 

Khuyến cáo

Tác dụng phụ: Tiêu chảy, buồn nôn, nôn, ngoại ban, ngứa

Tương tác thuốc: 

  • Thuốc có thể gây kéo dài thời gian chảy máu và đông máu
  • Thuốc có thể làm giảm hiệu quả thuốc tránh thai uống
  • Nifedipin làm tăng hấp thu amoxicilin.
  • Bệnh nhân tăng acid uric máu khi dùng allopurinol cùng với amoxicilin sẽ làm tăng khả năng phát ban của amoxicilin.
  • Có thể có sự đối kháng giữa chất diệt khuẩn amoxicilin và các chất kiềm khuẩn như acid fusidic, cloramphenicoi, tetracyclin.
  • Amoxicilin làm giảm bài tiết methotrexat, tăng độc tính trên đường tiêu hóa và hệ tạo máu.
  • Probenecid khi uống ngay trước hoặc đồng thời với amoxcilin làm giảm thải trừ amoxicilin, từ đó làm tăng nồng độ amoxicilin trong máu.

Đối tượng đặc biệt: 

  • Khả năng lái xe và vận hành máy móc: Thuốc có thể gây đau đầu, mệt mỏi, chóng mặt, co giật, mất ngủ nên thận trọng khi dùng
  • Phụ nữ có thai và cho con bú: Tránh sử dụng thuốc cho người mang thai nhất là trong 3 tháng đầu

Chống chỉ định

Chống chỉ định: 

  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Tiền sử vàng da hoặc rối loạn chức năng gan do dùng amoxicilin, acid clavulanic.
  • Dị ứng với nhóm beta - lactam (các penicilin và cephalosporin).

Thận trọng: 

  • Người già, người bệnh có tiền sử vàng da/rối loạn chức năng gan do dùng amoxicilin và acid clavulanic
  • Dấu hiệu và triệu chứng vàng da ứ mật tuy
  • Người bệnh có tiền sử dị ứng với penicilin hoặc các dị nguyên khác
  • Người suy thận trung bình hay nặng cần chú ý điều chỉnh liều dùng.
  • Người dùng amoxicilin bị mẩn đỏ kèm sốt nổi hạch.
  • Dùng thuốc kéo dài đôi khi làm phát triển các vi khuẩn kháng thuốc.
  • Phải định kỳ kiểm tra chỉ số huyết học, chức năng gan, thận trong suốt quá trình điều trị.

Bảo quản

Để nơi khô, tránh ánh sáng. Nhiệt độ dưới 30°C

Nhà sản xuất

Tipharco
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự