Thuốc Clarividi 250mg (Hộp 2 vỉ x 10 viên) - Điều trị nhiễm khuẩn (Vidipha)

Thuốc Clarividi 250mg được sản xuất bởi Công ty cổ phần Dược phẩm TW Vidipha. Thuốc có thành phần chính là Clarithromycin được chỉ định trong trường hợp nhiễm khuẩn nhạy cảm, viêm phổi, bạch hầu, giai đoạn đầu của ho gà, tiệt trừ Helicobacter pylori trong loét dạ dày tá tràng.

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép Pharmart cam kết

Sản phẩm chỉ bán khi có chỉ định đơn thuốc của bác sĩ, mọi thông tin trên trang chỉ mang tính chất tham khảo

Lựa chọn
Thuốc Clarividi 250mg (Hộp 2 vỉ x 10 viên) - Điều trị nhiễm khuẩn (Vidipha)
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Danh mục:
Quy cách:
Hộp 2 vỉ x 10 viên
Thương hiệu:
Vidipha
Dạng bào chế :
viên nén dài bao phim
Xuất xứ:
Việt Nam
Mã sản phẩm:
0109050906
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Đoàn Kim Trâm Dược sĩ: Đoàn Kim Trâm Đã kiểm duyệt nội dung

DS. Đoàn Kim Trâm - Cố vấn chuyên môn, Dược sĩ đào tạo cho hệ thống nhà thuốc Pharmart.vn.

Cần làm gì để phòng ngừa mắc bệnh nhiễm khuẩn

Để hạn chế mắc bệnh nhiễm khuẩn, mỗi người cần thực hiện các biện pháp phòng ngừa đơn giản nhưng hiệu quả sau:

  • Giữ gìn vệ sinh cá nhân, đặc biệt là rửa tay thường xuyên bằng xà phòng, nhất là trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh.
  • Nên ăn chín, uống sôi và bảo quản thực phẩm đúng cách để tránh vi khuẩn xâm nhập qua đường tiêu hóa.
  • Giữ vệ sinh môi trường sống sạch sẽ, thoáng mát.
  • Hạn chế tiếp xúc với người đang mắc bệnh truyền nhiễm và đeo khẩu trang nơi đông người sẽ giúp giảm nguy cơ lây nhiễm.
  • Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin cần thiết.
  • Duy trì lối sống lành mạnh và tăng cường hệ miễn dịch giúp cơ thể chống lại vi khuẩn tốt hơn.

Thành phần của Thuốc Clarividi 250mg

Thành phần

  • Clarithromycin: 250mg
  • Tá dược vừa đủ 1 viên.

Dược động học

Hấp thu

  • Hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa.
  • Mức hấp thu gần như không bị ảnh hưởng bởi thức ăn.

Phân bố

  • Clarithromycin phân bố được vào nhiều mô và dịch trong cơ thể. 

Chuyển hóa

  • Thuốc được chuyển hóa nhiều ở gan.

Thải trừ

  • Clarithromycin thải trừ qua phân và nước tiểu.

Dược lực học

Nhóm thuốc

  • Kháng sinh nhóm Macrolid bán tổng hợp.

Cơ chế tác dụng

  • Clarithromycin có tác dụng kìm khuẩn nhờ cơ chế tác dụng vào các ribosom 50S, thuốc sẽ ức chế sự di chuyển của aminoacyl transfer-RNA và ức chế sự tổng hợp polypeptide, từ đó ngăn cản sự tổng hợp protein ở vi khuẩn.  
  • Phổ tác dụng của Clarithromycin mạnh hơn và rộng hơn so với Erythromycin. Thuốc có hoạt lực đối với các chủng vi khuẩn nhạy cảm streptococci và staphylococci, Listeria monocytogenes, Corynebacterium diphtheriae, Neisseria gonorrhoeae và Moraxella (Branhamella) catarrhalis, Haemophilus influenzae, H. parainfluenzae, Pasteurella multocida, Mycoplasma pneumoniae, Ureaplasma urealyticum, Chlamydia trachomatis, Peptococcus, Peptostreptococcus, Clostridium perfringens, Propionibacterium acnes, Toxoplasma gondii, Gardnerella vaginalis, Borrelia burgdorferi,...

Liều dùng - cách dùng của Thuốc Clarividi 250mg

Liều dùng

Người lớn:

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp và da: 250 - 500mg x 2 lần/ngày.
  • Người suy thận nặng: 250mg x 1 lần/ngày hoặc 250mg x 2 lần/ngày trong nhiễm khuẩn nặng.

Trẻ em:

  • Liều thông thường: 7,5mg/kg thể trọng x 2 lần/ngày, tối đa 500mg x 2 lần/ngày.
  • Viêm phổi cộng đồng: 15mg/kg thể trọng, 12 giờ một lần.
  • Phối hợp thuốc khác để diệt Helicobacter pylori: 500mg x 3 lần/ngày.

Cách dùng

  • Thuốc Clarividi 250mg dùng đường uống.

Xử trí khi quên liều

  • Bổ sung ngay Thuốc Clarividi 250mg khi nhớ ra.

Xử trí khi quá liều

  • Báo ngay cho bác sĩ khi dùng quá liều chỉ định.

Chỉ định của Thuốc Clarividi 250mg

  • Thay thế cho penicilin ở người bị dị ứng với penicilin khi bị nhiễm khuẩn nhạy cảm như: Viêm amiđan, viêm tai giữa, viêm xoang cấp, viêm phế quản mạn có đợt cấp, da & mô mềm.
  • Điều trị viêm phổi do Mycoplasma pneumoniae & Legionella, bạch hầu, giai đoạn đầu của ho gà, nhiễm khuẩn cơ hội do Mycobacterium.
  • Phối hợp với 1 thuốc ức chế bơm proton hoặc 1 thuốc đối kháng thụ thể histamin H2 hay 1 thuốc kháng khuẩn khác để tiệt trừ Helicobacter pylori trong loét dạ dày tá tràng.

Đối tượng sử dụng

  • Người lớn và trẻ em.
  • Ảnh hưởng tới khả năng lái xe và vận hành máy móc: Chưa có dữ liệu.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú: Chỉ dùng Thuốc Clarividi 250mg khi có chỉ định của bác sĩ.

Khuyến cáo

Tác dụng phụ

Thường gặp

  • Rối loạn tiêu hóa.
  • Phản ứng dị ứng từ mày đay đến phản vệ và hội chứng Steven-Johnson.
  • Viêm đại tràng giả mạc.
  • Phản ứng quá mẫn ngoài da như ngứa, mày đay, ban da, kích thích. 

Ít gặp

  • Các triệu chứng ứ mật (đau bụng trên), buồn nôn, nôn
  • Chức năng gan bất thường, tăng bilirubin huyết thanh, tăng bạch cầu ưa eosin, vàng da, sốt phát ban.
  • Điếc (nếu dùng liều cao), thần kinh giác quan có thể hồi phục.

Tương tác thuốc

  • Carbamazepin, phenytoin: Clarithromycin ức chế chuyển hóa các thuốc này nên làm tăng tác dụng phụ của chúng.
  • Cisaprid: tăng nguy cơ xoắn đỉnh, kéo dài khoảng Q-T, rung thất khi dùng cùng Clarithromycin.
  • Theophylin: Clarithromycin làm tăng tăng nồng độ theophylin trong huyết tương dẫn đến nguy cơ ngộ độc theophylin.
  • Zidovudin: Clarithromycin làm giảm hấp thu thuốc.
  • Terfenadin: Clarithromycin làm tăng tích lũy thuốc này nên chống chỉ định dùng chung. 

Thận trọng

  • Clarithromycin được bài tiết chủ yếu qua gan và thận. Nên thận trọng khi sử dụng kháng sinh này trên những bệnh nhân suy chức năng gan hoặc thận.

Chống chỉ định

  • Người bị dị ứng với các Macrolid.
  • Chống chỉ định tuyệt đối khi dùng chung với terfenadine, đặc biệt trong bệnh tim như: loạn nhịp, nhịp chậm, khoảng QT kéo dài, bệnh thiếu máu cơ tim cục bộ hoặc mất cân bằng điện giải.

Bảo quản

  • Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30 độ C.

Nhà sản xuất

Công ty cổ phần Dược phẩm TW Vidipha
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự