Thuốc Tolsus Polipharma 200/40mg (Hộp 60ml) - Điều trị nhiễm trùng đường hô hấp (Polipharm_

Thuốc Tolsus Polipharma 200/400 được sản xuất bởi công ty  TNHH Polipharm, có thành phần chính là Sulfamethoxazole và Trimethoprim, tác dụng điều trị nhiễm trùng đường hô hấp: viêm phế quản, giãn phế quản, viêm phổi...

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép Pharmart cam kết

Sản phẩm chỉ bán khi có chỉ định đơn thuốc của bác sĩ, mọi thông tin trên trang chỉ mang tính chất tham khảo

Lựa chọn
Thuốc Tolsus Polipharma 200/40mg (Hộp 60ml) - Điều trị nhiễm trùng đường hô hấp (Polipharm_
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Danh mục:
Quy cách:
Hộp 1 lọ 60ml
Thương hiệu:
Polipharm
Dạng bào chế :
Hỗn dịch
Xuất xứ:
Thái Lan
Mã sản phẩm:
0109051027
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Lê Thị Hằng Dược sĩ: Lê Thị Hằng Đã kiểm duyệt nội dung

Là một trong số những Dược sĩ đời đầu của hệ thống nhà thuốc Pharmart.vn, Dược sĩ Lê Thị Hằng hiện đang Quản lý cung ứng thuốc và là Dược sĩ chuyên môn của nhà thuốc Pharmart.vn

Triệu chứng lâm sàng của Viêm phế quản

Viêm phế quản cấp thường do virus và tự giới hạn, trong khi viêm phế quản mạn thường gặp ở người hút thuốc lâu năm hoặc có bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.

Triệu chứng lâm sàng thường gặp bao gồm:

  • Ho: Triệu chứng phổ biến nhất.
  • Viêm phế quản cấp: ho khan, sau đó ho có đờm (đờm trắng, vàng hoặc xanh).
  • Viêm phế quản mạn: ho kéo dài trên 3 tháng mỗi năm và tái phát ít nhất 2 năm liên tiếp.
  • Khó thở: Nhẹ, thường xảy ra khi gắng sức (đặc biệt ở người bệnh mạn tính).
  • Khò khè: Do đường thở bị hẹp, viêm và tăng tiết nhầy.
  • Cảm giác nặng ngực, tức ngực.
  • Sốt nhẹ, mệt mỏi, đau người (chủ yếu trong viêm phế quản cấp, do virus hoặc vi khuẩn gây ra).
  • Chảy nước mũi, đau họng (nếu nguyên nhân do nhiễm trùng đường hô hấp trên lan xuống).

Thành phần của Thuốc Tolsus Polipharma 200/40mg

Thành phần

Mỗi 5ml Tolsus có chứa các thành phần sau:

  • Sulfamethoxazole 200mg
  • Trimethoprim 40mg.
  • Tá dược vừa đủ 5ml.

Dược động học

  • Hấp thu:

Cả sulfamethoxazole và trimethoprim đều hấp thu tốt qua đường tiêu hóa, sinh khả dụng đường uống khoảng 85-100%. Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được sau 1-4 giờ sau khi uống.

  • Phân bố:

Hai thuốc phân bố rộng khắp cơ thể, vào được nhiều mô và dịch như phổi, nước tiểu, dịch não tủy (khi màng não bị viêm), tuyến tiền liệt, dịch âm đạo. Trimethoprim có khả năng thấm vào mô tốt hơn nên thể tích phân bố lớn hơn sulfamethoxazole. Cả hai đều gắn kết một phần với protein huyết tương (TMP ~45%, SMX ~70%).

  • Chuyển hóa:

Sulfamethoxazole chuyển hóa chủ yếu ở gan thông qua acetyl hóa và glucuronid hóa. Trimethoprim cũng chuyển hóa ở gan nhưng mức độ thấp hơn, phần lớn thuốc thải ra dưới dạng không đổi.

  • Thải trừ:

Cả hai thuốc đều thải trừ chủ yếu qua thận, chủ yếu bằng lọc cầu thận và bài tiết chủ động ở ống thận. Thời gian bán thải trung bình: trimethoprim khoảng 8–10 giờ, sulfamethoxazole khoảng 10 giờ. Thời gian bán thải kéo dài ở bệnh nhân suy thận

Dược lực học

  • Nhóm thuốc:

Thuốc kháng sinh nhóm sulfonamid (sulfamethoxazole) kết hợp với trimethoprim – thường gọi là thuốc kháng sinh ức chế tổng hợp acid folic.

  • Cơ chế tác dụng:

Hai thành phần phối hợp theo cơ chế ức chế liên tiếp hai bước trong quá trình tổng hợp acid folic của vi khuẩn – một quá trình thiết yếu cho sự sinh trưởng và nhân lên:

  • Sulfamethoxazole: là chất cạnh tranh với PABA (para-aminobenzoic acid), ức chế enzym dihydropteroate synthase, ngăn cản vi khuẩn tổng hợp acid dihydropteroic – một tiền chất của acid folic.
  • Trimethoprim: ức chế enzym dihydrofolate reductase, ngăn chuyển dihydrofolate thành tetrahydrofolate – dạng hoạt động cần thiết cho tổng hợp DNA, RNA và protein.

Sự phối hợp này tạo tác dụng hiệp đồng, diệt khuẩn mạnh hơn so với dùng riêng lẻ từng thuốc (thường riêng lẻ chỉ kìm khuẩn).

Liều dùng - cách dùng của Thuốc Tolsus Polipharma 200/40mg

Cách dùng

  • Thuốc Tolus được bào chế dạng hỗn dịch nên cần lắc kỹ trước khi dùng
  • Dùng đường uống.

Liều dùng

  • Trẻ em từ 6 tuần-5 tháng tuổi: 2,5ml/12 giờ.
  • Trẻ em từ 6 tháng-5 tuổi: 5ml/12 giờ.
  • Trẻ em từ 6-12 tuổi: 10ml/12 giờ.
  • Người lớn và trẻ em > 12 tuổi: 20ml/12 giờ.
  • Trường hợp nhiễm khuẩn do Pneumocystis carinii: LiềuTrimethoprim:Sulfamethoxazole = 20:100mg/1kg cân nặng/ngày, chia làm 2 liều, dùng trong 2 tuần.

Xử trí khi quên liều

  • Nếu quên dùng một liều thuốc, hãy uống càng sớm càng tốt khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và uống liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Không uống gấp đôi liều đã quy định.

Xử trí khi quá liều

  • Ngưng thuốc khi có các biểu hiện quá liều như: đau đầu, chóng mặt, buồn nôn...

  • Điều trị hỗ trợ và theo dõi chức năng gan, thận, huyết học.

  • Truyền dịch, kiềm hóa nước tiểu (bằng natri bicarbonat) để tăng thải trừ thuốc và tránh kết tinh sulfonamid ở thận.

  • Dùng leucovorin (acid folinic) nếu có thiếu máu do thiếu folat.

  • Lọc máu ngoài cơ thể (hemodialysis) giúp loại bỏ trimethoprim hiệu quả.

  • Không có thuốc giải độc đặc hiệu.

Chỉ định của Thuốc Tolsus Polipharma 200/40mg

Thuốc Tolsus Polipharma 200/40 được chỉ định trong trường hợp:

  • Điều trị nhiễm trùng đường hô hấp: Viêm phế quản cấp và mãn tính, giãn phế quản, viêm phổi, viêm amidan.
  • Điều trị nhiễm trùng đường thận và tiết niệu: Viêm thận-bể thận, viêm bể thận cấp và mãn tính, viêm đường tiết niệu, nhiễm trùng bộ sinh dục (lậu).
  • Điều trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa: Viêm ruột, bệnh thương hàn và phó thương hàn.
  • Điều trị nhiễm khuẩn da: Viêm mủ da, đinh nhọt, áp xe và nhiễm trùng vết thương.
  • Điều trị nhiễm trùng máu và các nhiễm trùng khác gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm.

Đối tượng sử dụng

Đối tượng sử dụng của thuốc Tolsus Polipharma 200/40: người bị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiết niệu, tiêu hóa, da và mô mềm...

Phụ nữ có thai và cho con bú

  • Không dùng thuốc cho người đang mang thai và cho con bú.

Khả năng lái xe và vận hành máy móc

  • Chưa có nghiên cứu chứng minh tính về ảnh hưởng bất lợi trên đối tượng này.

Khuyến cáo

Tác dụng phụ

Hay gặp (ADR >1/100):

  • Sốt, ngứa, ngoại ban, buồn nôn, nôn, ỉa chảy, viêm lưỡi.

Ít gặp (1/1000< ADR < 1/100):

  • Tăng bạch cầu ưa eosin, mày đay, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, ban xuất huyết.

Hiếm gặp (ADR <1/1000):

  • Sốc phản vệ, thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ, thiếu máu tan huyết, hoại tử biểu bì nhiễm độc (hội chứng lyell), hội chứng Stevens - Johnson, ban đỏ đa dạng, vàng da, ứ mật ở gan, suy thận, viêm thận kẽ...

Tương tác thuốc

  • Cotrimoxazol khi được dùng cùng với các thuốc lợi tiểu nhất là Thiazid sẽ làm gia tăng nguy cơ bị giảm tiểu cầu ở người già.
  • Sulfamid ức chế sự bài tiết của Methotrexat vì vậy làm tăng nồng độ trong máu của Methotrexat.
  • Thuốc mà được phối hợp với Pyrimethamin 25 mg làm gia tăng nguy cơ thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ.
  • Khi phối hợp với phenytoin làm giảm chuyển hóa Phenytoin ở gan dẫn đến tăng quá mức nồng độ Phenytoin trong máu.
  • Cotrimoxazol có khả năng kéo dài thời gian Prothrombin ở những bệnh nhân đang sử dụng Warfarin.

Thận trọng

  • Thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân bị suy thận, người cao tuổi, bệnh nhân thiếu hụt acid Folic, rối loạn tạo máu và khi dùng thuốc với liều cao kéo dài dễ làm gia tăng các tác dụng không mong muốn.
  • Khi sử dụng thuốc cho bệnh nhân thiếu G6PD có thể gây thiếu máu tan huyết.
  • Khi sử dụng thuốc trong thời kỳ mang thai có thể xảy ra tình trạng vàng da ở trẻ em do việc đẩy Bilirubin ra khỏi Albumin và sự cản trở chuyển hóa acid Folic. Vì vậy cân nhắc kỹ giữa lợi ích và nguy cơ khi sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai. Nếu phải sử dụng thì nên bổ sung thêm acid Folic.

Chống chỉ định

Chống chỉ định Tolsus Polipharma 200/40 trong các trường hợp:

  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Trẻ < 3 tháng tuổi. 
  • Phụ nữ có thai và cho con bú.
  • Bệnh nhân bị suy thận nặng mà không thể theo dõi được nồng độ thuốc trong huyết tương.
  • Bệnh nhân thiếu máu nguyên hồng cầu do thiếu hụt acid folic.
  • Trẻ em dễ bị nhạy cảm với các tác dụng không mong muốn của thuốc vì vậy không được dùng cho phụ nữ thời kỳ cho con bú và trẻ em mới đẻ

Bảo quản

Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh nắng trực tiếp.

Nhà sản xuất

Công ty TNHH Poli Farm (Polifarm)
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự