Thuốc Zexif 200 (Hộp 2 vỉ x 10 viên) - Trị nhiễm khuẩn hô hấp (Maxim Pharmaceuticals)

Thuốc Zexif 200 được sản xuất bởi Công ty Maxim Pharmaceutical. Thuốc có thành phần chính là Cefpodoxime được dùng trong điều trị các nhiễm khuẩn như nhiễm khuẩn hô hấp, viêm phổi cấp tính mắc phải trong cộng đồng, nhiễm lậu cầu cấp chưa có biến chứng,...

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép Pharmart cam kết

Sản phẩm chỉ bán khi có chỉ định đơn thuốc của bác sĩ, mọi thông tin trên trang chỉ mang tính chất tham khảo

Lựa chọn
Thuốc Zexif 200 (Hộp 2 vỉ x 10 viên) - Trị nhiễm khuẩn hô hấp (Maxim Pharmaceuticals)
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Danh mục:
Quy cách:
Hộp 2 vỉ x 10 viên
Thương hiệu:
Maxim Pharmaceuticals
Dạng bào chế :
Viên nang cứng
Xuất xứ:
Ấn Độ
Mã sản phẩm:
0109051040
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Lê Thị Hằng Dược sĩ: Lê Thị Hằng Đã kiểm duyệt nội dung

Là một trong số những Dược sĩ đời đầu của hệ thống nhà thuốc Pharmart.vn, Dược sĩ Lê Thị Hằng hiện đang Quản lý cung ứng thuốc và là Dược sĩ chuyên môn của nhà thuốc Pharmart.vn

Nhiễm khuẩn có lây lan không?

Nhiễm khuẩn có thể lây lan, tùy thuộc vào loại vi khuẩn và đường truyền bệnh. 

  • Các bệnh nhiễm khuẩn như viêm họng do liên cầu, viêm phổi do phế cầu hay tiêu chảy do E. coli, có khả năng lây từ người này sang người khác qua đường hô hấp, tiếp xúc trực tiếp hoặc ăn uống thực phẩm nhiễm khuẩn. 
  • Một số vi khuẩn còn tồn tại trên bề mặt đồ vật và lây gián tiếp qua tay hoặc vật dụng chung.
  • Tuy nhiên, không phải tất cả các trường hợp nhiễm khuẩn đều lây lan như nhiễm khuẩn sau phẫu thuật hoặc nhiễm trùng do chấn thương thường mang tính cá nhân, không lây cho người khác.

Thành phần của Thuốc Zexif 200

Thành phần

  • Cefpodoxime: 200mg

Dược động học

Hấp thu

  • Cefpodoxime được hấp thu qua đường tiêu hóa.
  • Sinh khả dụng của cefpodoxime tăng khi dùng thuốc cùng thức ăn.

Phân bố

  • Tỷ lệ gắn kết với protein huyết tương của cefpodoxime là 20–30%.
  • Thể tích phân bố của thuốc từ 0,7–1,15 L/kg ở người khoẻ mạnh với chức năng thận bình thường.
  • Cefpodoxime phân bố tốt vào các mô của phổi, họng, dịch màng phổi.

Chuyển hóa

  • Cefpodoxime được chuyển hóa tại thành ruột bởi estease không đặc hiệu thành các chất chuyển hóa có hoạt tính.

Thải trừ

  • Thời gian bán thải của cefpodoxime từ 2 – 3 giờ ở người có chức năng thận bình thường và kéo dài ở bệnh nhân suy thận.
  • Thuốc được thải trừ chủ yếu qua thận với 80% dưới dạng không đổi.

Dược lực học

Nhóm thuốc

  • Kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 3.

Cơ chế tác dụng

  • Cefpodoxime có tác dụng diệt khuẩn bằng cách gắn với protein PBP tham gia vào quá trình tổng hợp thành tế bào vi khuẩn, dẫn đến ức chế sinh tổng hợp thành tế bào. Cefpodoxime có độ bền vững cao trước các beta-lactamase do các vi khuẩn gram âm hoặc gram dương tiết ra.

Liều dùng - cách dùng của Thuốc Zexif 200

Liều dùng

Người lớn:

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên sử dụng liều 100mg mỗi 12 giờ trong 10 ngày.
  • Viêm phổi cấp tính mắc phải trong cộng đồng sử dụng liều 200mg mỗi 12 giờ trong 14 ngày.
  • Nhiễm lậu cầu cấp chưa có biến chứng sử dụng liều duy nhất 200mg.
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu chưa có biến chứng sử dụng liều 100mg mỗi 12 giờ trong 7 ngày.
  • Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da sử dụng liều 400mg mỗi 12 giờ trong 7 - 14 ngày.

Trẻ em:

  • Viêm tai giữa cấp tính sử dụng liều 10 mg/kg/ngày (tối đa 400 mg/ngày chia làm 2 lần) uống trong 10 ngày.
  • Viêm họng và viêm amidan sử dụng liều 10 mg/kg/ngày (tối đa 200mg/ngày chia làm 2 lần) uống trong 10 ngày.

Bệnh nhân suy thận

  • Độ thanh thải creatinin dưới 30 ml/phút: khoảng cách giữa liều nên được tăng đến 24 giờ.

Bệnh nhân xơ gan

  • Không cần phải điều chỉnh liều thuốc Zexif 200.

Cách dùng

  • Thuốc Zexif 200 được dùng đường uống và dùng trong bữa ăn.

Xử trí khi quên liều

  • Dùng ngay Zexif 200 khi nhớ ra.

Xử trí khi quá liều

  • Triệu chứng: đau thượng vị, nôn, buồn nôn, tiêu chảy, nặng có thể gây nhiễm độc nặng nề.
  • Xử trí: thẩm phân phúc mạc, thẩm phân máu nếu cần đặc biệt khi bệnh nhân có chức năng thận suy giảm.

Chỉ định của Thuốc Zexif 200

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bao gồm viêm amidan, viêm họng, viêm xoang và viêm tai giữa.
  • Viêm phổi cấp tính mắc phải trong cộng đồng.
  • Nhiễm lậu cầu cấp chưa có biến chứng.
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu chưa có biến chứng.
  • Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da.

Đối tượng sử dụng

  • Người lớn và trẻ em.
  • Khả năng lái xe, vận hành máy móc: Zexif 200 không ảnh hưởng cho người lái xe, vận hành máy móc.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú: Chỉ dùng thuốc Zexif 200 khi có chỉ định của bác sĩ.

Khuyến cáo

Tác dụng phụ

  • Thường gặp: nổi ban, ngứa, tiêu chảy, nôn, buồn nôn, đau đầu, đau bụng, phát ban.
  • Ít gặp: phát ban, sốt, ban đỏ đa dạng, phản ứng phản vệ, đau khớp, lú lẫn, khó ngủ, rối loạn enzym gan, ứ mật, vàng da, viêm gan.
  • Hiếm gặp: rối loạn về máu, tăng bạch cầu ưa eosin, viêm thận kẽ, dễ kích động, hoa mắt, chóng mặt, tăng trương lực.

Tương tác thuốc

  • Thuốc kháng acid hoặc ức chế H2: làm giảm sinh khả dụng của cefpodoxime.
  • Probenecid: làm giảm thải trừ cefpodoxime.
  • Các dẫn chất coumarin: tăng tác dụng kháng đông khi dùng cùng cefpodoxime.
  • Estrogen: giảm tác dụng tránh thai khi dùng cùng cefpodoxime.
  • Thay đổi các giá trị xét nghiệm: Cephalosporins làm cho thử nghiệm Coomb trực tiếp dương tính.

Thận trọng

  • Những bệnh nhân có tiền sử bị dị ứng với các penicillin cần thận trọng khi sử dụng do có thể bị dị ứng chéo.
  • Thận trọng khi dùng Zexif 200 cho bệnh nhân thiểu năng thận, nhạy cảm với penicilin.

Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với bất kì thành phần nào của thuốc.
  • Bệnh nhân bị rối loạn loạn chuyển hóa porphyrin.

Bảo quản

  • Thuốc Zexif 200 được bảo quản tại nơi thoáng mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30 độ C.

Nhà sản xuất

Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd.
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự