Thuốc Amloboston 5mg - Điều trị cao huyết áp, đau thắt ngực

Amloboston 5mg với thành phần chính amlodipin, dùng cho điều trị tăng huyết áp đỡ người bệnh có biến chứng chuyển hóa như đái tháo đường, điều trị dự phòng ở người đau thắt ngực ổn định. 

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép Pharmart cam kết

Sản phẩm chỉ bán khi có chỉ định đơn thuốc của bác sĩ, mọi thông tin trên trang chỉ mang tính chất tham khảo

Lựa chọn
Thuốc Amloboston 5mg - Điều trị cao huyết áp, đau thắt ngực
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Danh mục:
Quy cách:
Hộp 5 vỉ x 10 viên
Thương hiệu:
Boston Pharma
Dạng bào chế :
Viên nang cứng
Xuất xứ:
Việt Nam
Mã sản phẩm:
0109048974
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Nguyễn Thúy Quỳnh Như Dược sĩ: Nguyễn Thúy Quỳnh Như Đã kiểm duyệt nội dung

Dược sĩ Nguyễn Thúy Quỳnh Như hiện đang là chuyên viên tư vấn sử dụng thuốc tại nhà thuốc Pharmart.vn 212 Nguyễn Thiện Thuật.

Hiểu về bệnh lý tim mạch: tăng huyết áp và đau thắt ngực

Cao huyết áp và đau thắt ngực là hai bệnh lý tim mạch thường gặp và có mối liên quan chặt chẽ với nhau. Việc phát hiện và điều trị sớm các bệnh lý này rất quan trọng để ngăn ngừa các biến chứng nguy hiểm.

  Cao huyết áp Đau thắt ngực
Nguyên nhân 
  • Yếu tố nguy cơ: Di truyền, tuổi tác, béo phì, ít vận động, chế độ ăn mặn, hút thuốc, stress, bệnh thận, tiểu đường.
  • Cơ chế: Nguyên nhân chính xác chưa rõ ràng hoàn toàn, nhưng liên quan đến sự co thắt mạch máu, tăng khối lượng máu và sự cứng động mạch.
  • Nguyên nhân chính: Bệnh mạch vành (xơ vữa động mạch vành).
  • Nguyên nhân khác: Co thắt động mạch vành, viêm màng ngoài tim, trào ngược dạ dày thực quản, rối loạn lo âu.
Triệu chứng
  • Giai đoạn đầu: Thông thường không có triệu chứng rõ ràng, chỉ có thể phát hiện qua đo huyết áp định kỳ.
  • Giai đoạn muộn: Đau đầu, chóng mặt, hoa mắt, ù tai, chảy máu cam, khó thở, tim đập nhanh, mệt mỏi, nhìn mờ.
  • Cơn đau: Thường xuất hiện khi gắng sức, căng thẳng, lạnh, sau khi ăn no, và giảm khi nghỉ ngơi.
  • Tính chất đau: Đau tức ngực, nặng ngực, khó thở, toát mồ hôi, buồn nôn.
Biểu hiện
  • Tăng huyết áp có thể gây tổn thương các cơ quan: Tim, thận, não, mắt.
  • Tăng nguy cơ các bệnh lý: Đột quỵ, nhồi máu cơ tim, suy tim, suy thận, mù lòa.
  • Cơn đau thắt ngực điển hình: Đau lan ra cánh tay trái, hàm, lưng.
  • Cơn đau thắt ngực không điển hình: Đau ở vùng thượng vị, đau cổ, đau vai.

Thành phần của Amloboston 5mg

  • Amlodipine: 5mg

Liều dùng - cách dùng của Amloboston 5mg

Cách dùng: 

  • Dùng đường uống.

Liều dùng: 

  • Liều thông thường: 5mg x 1 lần mỗi ngày.

  • Có thể tăng liều tới: 10mg x 1 lần mỗi ngày

Quá liều: 

  • Khi có quá liều Amlodipin xảy ra, cần phải theo dõi tim mạch, điều trị triệu chứng cùng với rửa dạ dày.
  • Với người bệnh giảm thể tích tuần hoàn cần truyền dịch natri clorid 0,9%.
  • Trong trường hợp bị hạ huyết áp nghiêm trọng, phải tiêm tĩnh mạch dung dịch natri clorid, adrenalin.

Quên liều:

  • Dùng bù liều càng sớm càng tốt. Nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch
  • Không nên dùng gấp đôi liều đã quy định

Chỉ định của Amloboston 5mg

  • Điều trị tăng huyết áp đỡ người bệnh có biến chứng chuyển hóa như đái tháo đường
  • Điều trị dự phòng ở người đau thắt ngực ổn định.

Đối tượng sử dụng

  • Người lớn

Khuyến cáo

Tác dụng phụ: 

  • Phù cổ chân, nhức đầu, chóng mặt, có cảm giác nóng, mệt mỏi, suy nhược, đánh trống ngực, chuột rút, khó thở, buồn nôn, khó tin...
  • Ít gặp: Hạ huyết áp quá mức, tim nhanh, đau ngực, ban ngứa, đau cơ, đau khớp, rối loạn giấc ngủ.

Tương tác thuốc:

  • Các thuốc gây mê có thể làm tăng tác dụng hạ huyết áp của amlodipin.
  • Khi dùng lithi chung với amlodipin có thể gây độc thần kinh, buồn nôn, tiêu chảy.
  • Thuốc chống viêm, đặc biệt là indomethacin có thể làm giảm tác dụng chống tăng huyết áp của amlodipin.
  • Các thuốc liên kết cao với protein (như dẫn chất coumarin, hydantoin...) phải dùng thận trọng với amlodipin vì amlodipin cũng liên kết cao với protein nên nồng độ tự do của các thuốc nói trên có thể thay đổi trong huyết thanh.

Chống chỉ định

Chống chỉ định:

  • Không dùng cho những người suy tim chưa được điều trị ổn định, quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc

Thận trọng:

  • Thận trọng khi sử dụng, suy giảm chức năng gan, hẹp động mạch chủ, suy tim sau nhồi máu cơ tim

Bảo quản

  • Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng trực tiếp

Nhà sản xuất

CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM BOSTON VIỆT NAM
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự