Thuốc Amlodipine EG 5mg - Điều trị tăng huyết áp, đau thắt ngực

Amlodipin EG được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Pymepharco Phú Yên, thành phần chính là amlodipine, là thuốc được dùng để điều trị tăng huyết áp; đau thắt ngực ổn định; đau thắt ngực cho co thắt mạch (đau thắt ngực Prinzmetal).

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép Pharmart cam kết

Sản phẩm chỉ bán khi có chỉ định đơn thuốc của bác sĩ, mọi thông tin trên trang chỉ mang tính chất tham khảo

Lựa chọn
Thuốc Amlodipine EG 5mg - Điều trị tăng huyết áp, đau thắt ngực
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Danh mục:
Quy cách:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Thương hiệu:
Pymepharco
Dạng bào chế :
Viên nang cứng
Xuất xứ:
Việt Nam
Mã sản phẩm:
0109048982
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Lê Thị Hằng Dược sĩ: Lê Thị Hằng Đã kiểm duyệt nội dung

Là một trong số những Dược sĩ đời đầu của hệ thống nhà thuốc Pharmart.vn, Dược sĩ Lê Thị Hằng hiện đang Quản lý cung ứng thuốc và là Dược sĩ chuyên môn của nhà thuốc Pharmart.vn

Nguyên nhân gây tăng huyết áp và đau thắt ngực

  • Xơ vữa động mạch: Đây là nguyên nhân chính. Các mảng xơ vữa tích tụ trong lòng mạch máu, làm hẹp lòng mạch và cản trở dòng máu đến tim.
  • Tăng huyết áp: Áp lực máu cao kéo dài làm tổn thương thành mạch máu, thúc đẩy quá trình xơ vữa và tăng nguy cơ hình thành cục máu đông.
  • Hút thuốc: Nicotin trong thuốc lá làm co mạch máu, tăng huyết áp và tăng nguy cơ hình thành cục máu đông.
  • Cholesterol cao: Lượng cholesterol xấu (LDL) cao trong máu góp phần vào quá trình xơ vữa động mạch.
  • Đái tháo đường: Bệnh tiểu đường làm tổn thương mạch máu và tăng nguy cơ xơ vữa động mạch.
  • Béo phì: Người béo phì thường có huyết áp cao và cholesterol cao, tăng nguy cơ mắc bệnh tim mạch.
  • Ít vận động: Thiếu vận động làm tăng nguy cơ béo phì, tăng huyết áp và các bệnh tim mạch khác.
  • Căng thẳng: Căng thẳng kéo dài làm tăng huyết áp và nhịp tim.
  • Tuổi tác: Nguy cơ mắc bệnh tim mạch tăng theo tuổi.
  • Di truyền: Tiền sử gia đình mắc bệnh tim mạch cũng là yếu tố nguy cơ.

Triệu chứng

  • Tăng huyết áp: Thường không có triệu chứng rõ ràng ở giai đoạn đầu. Khi bệnh tiến triển, có thể xuất hiện các triệu chứng như đau đầu, chóng mặt, chảy máu cam, nhìn mờ, khó thở.
  • Đau thắt ngực: Cảm giác đau, tức ngực, nặng ngực, thường xuất hiện khi gắng sức và giảm khi nghỉ ngơi. Đau có thể lan ra cánh tay trái, vai, cổ hoặc hàm.

Biến chứng

Nếu không được điều trị kịp thời, tăng huyết áp và đau thắt ngực có thể dẫn đến các biến chứng nguy hiểm như:

  • Nhồi máu cơ tim: Tế bào cơ tim bị chết do thiếu máu.
  • Đột quỵ: Mạch máu não bị tắc nghẽn, gây tổn thương não.
  • Suy tim: Tim không bơm đủ máu nuôi cơ thể.
  • Mù lòa: Do tổn thương mạch máu ở mắt.
  • Suy thận: Do tổn thương mạch máu ở thận.

Thành phần của Amlodipine EG 5mg

  • Amlodipine: 5mg

Liều dùng - cách dùng của Amlodipine EG 5mg

Cách dùng: 

  •  Dùng đường uống.

Liều dùng:

Người lớn

  • Tăng huyết áp và đau thắt ngực: Liều khởi đầu 5 mg/lần/ngày, có thế tăng lên đến liều tối đa là 10 mg/lần/ngày tùy theo đáp ứng của mỗi bệnh nhân
  • Không cần thiết phải điều chỉnh liều amlodipin trong trường hợp dùng đồng thời với các thuốc lợi tiểu thiazid, các thuốc chẹn alpha, các thuốc chẹn beta hay các thuốc ức chế men chuyển dạng angiotensin

Người cao tuổi

  • Khả năng dung nạp của bệnh nhân cao tuổi và trẻ tuổi là như nhau khi sử dụng mức liều amlodipin tương tự
  • Khuyến cáo sử dụng liều thông thường và nên thận trọng khi tăng liều

Bệnh nhân suy gan

  • Nên bắt đầu dùng amlodipin từ liều thấp nhất và tăng chậm ở bệnh nhân suy gan nặng.

Bệnh nhân suy thận

  • Sự thay đổi nồng độ amlodipin trong huyết tương không liên quan đến mức độ suy thận; do đó, khuyến cáo sử dụng liều thông thường

Trẻ em với thiếu niên

  • Liều khởi đầu chống tăng huyết áp dùng đường uống được khuyến cáo ở trẻ em từ 6 -17 tuổi là 2,5 mg/lần/ngày, sau đó có thể được tăng lên đến 5 mg/lần/ngày nếu chưa đạt được huyết áp mong muốn sau 4 tuần
  • Các liều cao hơn 5 mg/lần/ngày chưa được nghiên cứu ở bệnh nhi

Quá liều

  • Trường hợp quá liều với lượng lớn có thể gây giãn mạch ngoại vi và có thể kèm theo nhịp tim nhanh
  • Với các trường hợp tụt huyết áp nặng do việc sử dụng quá liều amlodipin, cần phải có các biện pháp hỗ trợ tim mạch tích cực bao gồm việc theo dõi thường xuyên các chức năng về tim mạch và hô hấp, kể cao tay chân và chú ý đến thể tích tuần hoàn và lượng nước tiểu.

Quên liều: 

  • Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt
  • Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch
  • Không nên dùng gấp đôi liều đã quy định

Chỉ định của Amlodipine EG 5mg

Thuốc Amlodipin EG được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:

  • Tăng huyết áp.
  • Đau thắt ngực ổn định.
  • Đau thắt ngực cho co thắt mạch (đau thắt ngực Prinzmetal).

Đối tượng sử dụng

  • Người lớn

Khuyến cáo

Tác dụng phụ 

  • Rối loạn máu và hạch bạch huyết: Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.

  • Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng: Tăng đường huyết.

  • Rối loạn tâm thần: Mất ngủ, thay đổi tâm tính.

  • Rối loạn thần kinh: Tăng trương lực cơ, giảm xúc giác/dị cảm, bệnh thần kinh ngoại biên, bất tỉnh, rối loạn vị giác, run rẩy, rối loạn hệ ngoại tháp.

  • Rối loạn thị giác: Suy giảm thị giác.

  • Rối loạn thính giác và tai trong: Ù tai.

  • Rối loạn mạch: Hạ huyết áp, viêm mạch máu.

  • Rối loạn hô hấp ngực và trung thất: Ho, khó thở, viêm mũi.

  • Rối loạn tiêu hóa: Thay đổi thói quen đi ngoài, khô miệng, khó tiêu (bao gồm cả viêm dạ dày), tăng sản lợi, viêm tụy, ói mửa.

  • Rối loạn da và mô dưới da: Rụng tóc, tăng tiết mồ hôi, ban xuất huyết, thay đổi màu da, mày đay.

  • Rối loạn hệ cơ xương và mô liên kết: Đau khớp, đau lưng, co cơ, đau cơ.

  • Rối loạn thận và hệ tiết niệu: Tăng tiểu nhắt, rối loạn tiểu tiện, đi tiểu đêm.

  • Rối loạn hệ sinh sản và tuyến vú: Vú to ở nam giới, rối loạn cương dương.

  • Rối loạn toàn thân và tại chỗ: Suy nhược, khó chịu và đau.

  • Các chỉ số xét nghiệm: Tăng cân, giảm cân

Tương tác thuốc

Simvastatin:

  • Với bệnh nhân dùng amlodipin, giới hạn liều của simvastatin và 20 mg/ngày.

Nước bưởi chùm

  • Không nên dùng amlodipine cùng với bưởi chùm hoặc nước bưởi chùm vì sinh khả dụng có thể tăng ở một số bệnh nhân dẫn đến làm tăng tác dụng tăng huyết áp.

Chất ức chế CYP3A4: 

  • Các chất ức chế mạnh CYP3A4 (như ketoconazol, itraconazole, ritonavir) có thể làm tăng nồng độ amlodipine trong máu lớn hơn nhiều so với ditiazem.
  • Nên thận trọng khi sử dụng amlodipin cùng với chất ức chế CYP3A4.

Clarithromycin:

  • Nguy cơ hạ huyết áp tăng ở bệnh nhân dùng clarithromycin cùng với amlodipin.
  • Nên theo dõi bệnh nhân chặt chẽ khi dùng đồng thời amlodipin với clarithromycin.

Các chất cảm ứng CYP3A4:

  • Nên thận trọng khi sử dụng amlodipin với chất cảm ứng CYP3A4.

Chống chỉ định

Chống chỉ định

  • Nhạy cảm với dẫn chất dihyropyridin, amlodipine hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.

  • Hạ huyết áp nghiêm trọng.

  • Sốc (bao gồm sốc tim).

  • Tắc nghẽn đường ra thất trái (ví dụ hẹp động mạch chủ nặng).

  • Suy tim huyết động không ổn định sau nhồi máu cơ tim cấp.

Thận trọng

  • Bệnh nhân suy tim
  • Bệnh nhân suy giảm chức năng gan

Đối tượng đặc biệt

Khả năng lái xe và vận hành máy móc: 

  • Amlodipin có thể gây ảnh hưởng nhẹ hoặc vừa tới khả năng lái xe và vận hành máy móc.
  • Nếu bệnh nhân dùng amlodipine bị chóng mặt, nhức đầu, mệt mỏi hoặc buồn nôn, khả năng phản ứng của họ có thể bị suy giảm.

Phụ nữ có thai: 

  • Chỉ nên sử dụng amlodipine trong thời kỳ mang thai khi không có biện pháp thay thế nào an toàn hơn và khi bản thân bệnh chứa đựng sự rủi ro lớn hơn cho bà mẹ và phôi thai

Phụ nữ đang cho con bú: 

  • Cân nhắc sử dụng giữa lợi ích điều trị bệnh và nguy cơ tác dụng phụ khi thuốc chuyển hóa vào sữa mẹ 

Bảo quản

  • Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng trực tiếp

Nhà sản xuất

PYMEPHARCO
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự