Thuốc Nasrix 20/10mg - Điều trị rối loạn mỡ máu

Thuốc Nasrix 20/10mg với thành phần chính là Simvastatin và Ezetimibe được sản xuất tại Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú giúp điều trị tăng cholesterol tiên phát 

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép Pharmart cam kết

Sản phẩm chỉ bán khi có chỉ định đơn thuốc của bác sĩ, mọi thông tin trên trang chỉ mang tính chất tham khảo

Lựa chọn
Thuốc Nasrix 20/10mg - Điều trị rối loạn mỡ máu
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Quy cách:
Hộp 4 vỉ x 7 viên
Thương hiệu:
Davipharm
Dạng bào chế :
Viên nén
Xuất xứ:
Việt Nam
Mã sản phẩm:
0109048392
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Nguyễn Thúy Quỳnh Như Dược sĩ: Nguyễn Thúy Quỳnh Như Đã kiểm duyệt nội dung

Dược sĩ Nguyễn Thúy Quỳnh Như hiện đang là chuyên viên tư vấn sử dụng thuốc tại nhà thuốc Pharmart.vn 212 Nguyễn Thiện Thuật.

Nhận biết về bệnh lý tăng cholesterol tiên phát 

Tăng cholesterol tiên phát là tình trạng cholesterol trong máu cao do các yếu tố di truyền hoặc nguyên nhân chưa rõ ràng. Cholesterol là một loại chất béo cần thiết cho cơ thể, nhưng khi lượng cholesterol quá cao, nó có thể tích tụ trong thành động mạch, gây ra xơ vữa động mạch và làm tăng nguy cơ mắc các bệnh tim mạch như đau tim và đột quỵ.

Nguyên nhân 

  • Yếu tố di truyền: Một số người sinh ra đã có gen khiến cơ thể sản xuất quá nhiều cholesterol hoặc không loại bỏ cholesterol hiệu quả.
  • Nguyên nhân chưa rõ: Ngoài yếu tố di truyền, các nhà khoa học vẫn chưa xác định được chính xác nguyên nhân gây tăng cholesterol tiên phát ở một số người.

Triệu chứng 

Tăng cholesterol tiên phát thường không có triệu chứng rõ ràng ở giai đoạn đầu. Bệnh chỉ được phát hiện khi làm xét nghiệm máu. Tuy nhiên, nếu không được điều trị, bệnh có thể dẫn đến các biến chứng nghiêm trọng như:

  • Xơ vữa động mạch: Các mảng xơ vữa hình thành trong lòng mạch máu, gây hẹp hoặc tắc nghẽn mạch máu.
  • Đau thắt ngực: Cảm giác đau hoặc khó chịu ở ngực khi hoạt động gắng sức do thiếu máu cung cấp cho tim.
  • Đột quỵ: Xảy ra khi mạch máu bị tắc nghẽn, làm gián đoạn cung cấp máu lên não.
  • Nhồi máu cơ tim: Xảy ra khi động mạch vành bị tắc nghẽn, làm chết một vùng cơ tim.

Biểu hiện 

  • U vàng: Những mảng màu vàng xuất hiện trên mí mắt, gân gót chân hoặc lòng bàn tay.
  • Đau tức ngực: Cảm giác khó chịu ở ngực, đặc biệt khi gắng sức.
  • Khó thở: Khó thở, đặc biệt khi vận động.
  • Mệt mỏi: Cảm giác mệt mỏi thường xuyên.
  • Chóng mặt: Cảm giác chóng mặt, hoa mắt.

Thành phần của Thuốc Nasrix 20/10mg

  • Simvastatin: 20mg 
  • Ezetimibe: 10mg 

Liều dùng - cách dùng của Thuốc Nasrix 20/10mg

Cách dùng: Dùng đường uống 

Liều dùng: 

  • Người lớn: Liều thông thường: 1 viên/ngày 
  • Liều khởi đầu: 10mg hoặc 20mg/ngày 
  • Sau 4 tuần, tăng liều: 80mg/ngày 
  • Liều tối đa: 40mg sử dụng khi thật sự cần thiết 
  • Trẻ em lớn hơn 10 tuổi: liều khởi đầu 10mg/ngày, tối đa 40mg/ngày 

Quá liều: Bệnh nhân có thể hồi phục mà không để lại di chứng nào 

Quên liều: 

  • Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt.
  • Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch.
  • Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.

Chỉ định của Thuốc Nasrix 20/10mg

  • Chỉ định như một liệu pháp hỗ trợ kèm ăn kiêng để điều trị tăng cholesterol huyết tiên phát (dị hợp tử gia đình và không gia đình) hoặc tăng lipid huyết hỗn hợp khi điều trị phối hợp thích hợp 

Đối tượng sử dụng

  • Người lớn và trẻ em trên 10 tuổi 

Khuyến cáo

Tác dụng phụ: 

  • Khi phối hợp với Placebo: tăng ALT hoăc AST, tăng CK huyết 
  • Phối hợp với Statin đơn trị: Tăng ALT hoặc AST, đau cơ 
  • Rối loạn giấc ngủ, bao gồm ác mộng 
  • Rối loạn chức năng tình dục 
  • Đái tháo đường: phụ thuộc vào có yếu tố nguy cơ hay không 

Tương tác thuốc: 

  • Tương tác với các thuốc hạ lipid huyết, fibrat, niacin, lomitapid có thể gây bệnh cơ.
  • Simvastatin và gemfibrozil làm tăng nồng độ simvastatin trong huyết tương.
  • Simvastatin/ezetimibe 20/10mg tăng nhẹ hấp thu của niacin và nicotinuric acid, ezetimibe, simvastatin, acid simvastatin.
  • Sử dụng đồng thời với chất ức chế OATP1B1 có thể làm tăng nguy cơ bệnh cơ và tiêu cơ vân gây ra bởi simvastatin.
  • Sử dụng rifampicin kéo dài, simvastatin có thể mất tác dụng.
  • Không nên dùng quá 20mg simvastatin/ngày khi sử dụng phối hợp với Amiodaron, amlodipin, ranolazin
  • Thận trọng khi phối hợp với các chất ức chế CYP3A4 yếu hơn
  • Chống chỉ định sử dụng chung Simvastatin với chất ức chế mạnh CYP3A4 

Chống chỉ định

Chống chỉ định: Không sử dụng thuốc trong các trường hợp: 

  • Bệnh nhân mẫn cảm với simvastatin, ezetimibe hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Phụ nữ mang thai hoặc cho con bú.
  • Bệnh nhân có bệnh gan tiến triển hoặc tăng transaminase huyết thanh kéo dài mà không rõ nguyên nhân.
  • Sử dụng chung với chất ức chế mạnh CYP3A4 (như itraconazol, ketoconazol, posaconazol, voriconazol, erythromycin, clarithromycin, telithromycin, chất ức chế HIV protease (như nelfinavir), boceprevir, telaprevir, nefazodon, gemfibrozil, cyclosporin, danazol và các thuốc chứa cobicistat).
  • Dùng chung với verapamil, diltiazem, dronedaron.
  • Không dùng simvastatin quá 40mg khi phối hợp cùng với lomitapid.

Thận trọng: 

  • Bệnh nhân có tiền sử bệnh cơ/ tiêu cơ vân 
  • Bệnh nhân nghiện rượu nặng hoặc có tiền sử bệnh gan
  • Ngưng hoặc giảm liều simvastatin nếu nồng độ transaminase huyết thanh gấp 3 lần giới hạn trên của mức bình thường
  • Không sử dụng thuốc cho bệnh nhân suy gan vừa hoặc nặng 
  • Không sử dụng thuốc ở bệnh nhân bị bệnh phổi kẽ 

Đối tượng đặc biệt: 

  • Khả năng lái xe và vận hành máy móc: thận trọng khi sử dụng do có thể gây chóng mặt 
  • Chống chỉ định cho phụ nữ đang mang thai hoặc cho con bú 

Bảo quản

  • Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30 độ C

Nhà sản xuất

Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự