Aerius 0.5 mg/ml - Điều trị viêm mũi dị ứng, mề đay

Giá tham khảo: 82.000đ/ chai

Aerius được chỉ định để giảm nhanh các triệu chứng đến viêm mũi dị ứng như hắt hơi, sổ mũi, ngứa mũi, sung huyết, nghẹt mũi hay ngứa, chảy nước mắt, đỏ mắt, ngứa họng và ho.

 

Lựa chọn
82.000đ
Aerius 0.5 mg/ml - Điều trị viêm mũi dị ứng, mề đay
Chọn số lượng:
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Quy cách:
Chai 60ml
Thương hiệu:
MSD
Dạng bào chế :
Dung dịch
Xuất xứ:
Bỉ
Mã sản phẩm:
0630248001
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Hoàng Thùy Linh Dược sĩ: Hoàng Thùy Linh Đã kiểm duyệt nội dung

Dược sĩ Hoàng Thùy Linh - Cố vấn chuyên môn các sản phẩm sức khỏe, thiết bị y tế tại Hệ thống Nhà Thuốc Pharmart.vn. 

Giới thiệu về thuốc Aerius 0.5 mg/ml

Đây là thuốc không kê đơn được sản xuất bởi Schering Plough, có xuất xứ từ Bỉ được nghiên cứu và sản xuất với dây chuyền công nghệ nghiêm ngặt, đạt tiêu chuẩn chất lượng cao. Thuốc đã được nhập khẩu và có mặt tại thị trường Việt Nam, sử dụng thành phần hoạt chất chính là Desloratadine là chất chuyển hóa chính của có tác dụng của Loratadin. Thuốc được chỉ định trong các trường hợp có triệu chứng của viêm mũi dị ứng và các triệu chứng của nổi mề đay. Sau đây, hãy cùng Nhà thuốc Pharmart tìm hiểu về thông tin chi tiết của thuốc Aerius tại bài viết.

 

Thông tin của thuốc Aerius 0.5 mg/ml

Desloratadine là thành phần hoạt chất chính thuộc nhóm kháng histamin 3 vòng thế hệ II và có cơ chế tác động lên phản ứng dị ứng. 

Cơ chế tác dụng

Thuốc tác động lên phản ứng dị ứng với cơ chế chính là đối kháng chọn lọc thụ thể H1 ngoại biên. Do thuốc đối kháng histamin thế hệ II nên ít tác động và ít thấm vào hệ thần kinh trung ương hơn thế hệ I. 

Dược lực học

Thuốc ức chế histamin làm giảm giải phóng histamin nên có tác dụng làm chậm hoặc cản trở các phản ứng dị ứng, tác động trực tiếp và làm giảm triệu chứng của một số bệnh như viêm mũi dị ứng, mề đay. 

Dược động học

Hấp thu: 

- Hấp thu tốt qua khi uống.

- Hấp thu sau khoảng 30 phút khi uống và thời gian thuốc có hiệu lực tác dụng sau khoảng 1 giờ, tác dụng mạnh nhất đạt được sau 3 giờ khi uống.

- Tác dụng duy trì kéo dài tới 1 ngày.

- Sinh khả dụng của thuốc phụ thuộc vào liều dùng và tỷ lệ thuận với liều đó.

- Thức ăn và nước ép bưởi không gây ảnh hưởng đến quá trình hấp thu của thuốc.

Chuyển hóa:

- Chuyển hóa qua gan thành chất có hoạt tính là 3-hydroxy desloratadine nhờ một enzym chuyển hóa chưa được xác định cụ thể. 

- Enzym chuyển hóa CYP tại gan không tác động đến quá trình chuyển hóa của thuốc ở liều điều trị.

Phân bố: Tỷ lệ liên kết với protein huyết tương mức độ trung bình đạt khoảng 83-87%.

Thải trừ: 

- Thải trừ qua phân và nước tiểu dưới dạng chất chuyển hóa 3-hydroxy desloratadine.

- Thời gian bán thải trung bình là 27 giờ.

 

Địa chỉ mua thuốc Aerius 0.5 mg/ml uy tín

Thuốc Aerius 0.5 mg/ml là thuốc không kê đơn, tuy nhiên khách hàng nên sử dụng thuốc khi được các Bác sĩ/Dược sĩ đưa ra lời khuyên và chỉ định sử dụng phù hợp để có tính an toàn và lựa chọn thuốc hợp lý.

Để biết thêm thông tin chi tiết về sản phẩm, quý khách xin vui lòng liên hệ Nhà thuốc Pharmart tới số Tổng đài 1900 6505 hoặc nhắn tin qua Website để được đội ngũ các Bác sĩ/Dược sĩ có chuyên môn và kinh nghiệm hỗ trợ tận tình.

Thành phần

Trong 60ml Aerius có chứa:

- Hoạt chất chính: Desloratadine 30mg.

- Tá dược: vừa đủ 60ml siro.

Công dụng

Thuốc được chỉ định dùng trong các trường hợp sau: 

- Điều trị các triệu chứng liên quan đến viêm mũi dị ứng, như hắt hơi, sổ mũi và ngứa mũi, xung huyết/nghẹt mũi cũng như ngứa, chảy nước mắt, đỏ mắt, ngứa họng và ho.

- Điều trị các triệu chứng liên quan đến mày đay như giảm ngứa, giảm kích cỡ và số lượng ban.

Đối tượng sử dụng

Người lớn và trẻ em trên 6 tháng tuổi gặp tình trạng viêm mũi dị ứng, hắt hơi, sổ mũi và ngứa mũi, nổi mề đay.

Liều dùng - cách dùng

Cách dùng:

  • Uống trực tiếp.
  • Có thể sử dụng cùng hoặc không cùng bữa ăn.

Liều dùng:

  Liều dùng Tần suất sử dụng
Trẻ em từ 6 tháng - 11 tháng tuổi 2ml (tương ứng 1mg) 1 lần/ngày
Trẻ em từ 1 - 5 tuổi 2,5ml (tương ứng 1,25mg) 1 lần/ngày
Trẻ em từ 6 - 11 tuổi 5ml (tương ứng 2,5mg) 1 lần/ngày
Người lớn và thanh thiếu niên từ 12 tuổi trở lên 10ml (tương ứng 5mg) 1 lần/ngày 

 

Khuyến cáo

Tác dụng không mong muốn

  Thường gặp Rất hiếm gặp Chưa rõ tần xuất
Tâm thần   Ảo giác  
Hệ thần kinh Đau đầu, mất ngủ Chóng mặt, buồn ngủ, tâm lý hiếu động thái quá, co giật  
Hệ tiêu hóa Khô miệng, tiêu chảy Đau bụng, buồn nôn, nôn, khó tiêu  
Hệ tim mạch   Nhịp tim nhanh, đánh trống ngực Kéo dài khoảng QT
Da & mô dưới da     Da nhạy cảm với ánh sáng
Gan mật   Men gan tăng cao, tăng bilirubin, viêm gan Vàng da
Xương khớp & mô liên kết     Đau cơ
Rối loạn khác Sốt, mệt mỏi Phản ứng quá mẫn: sốc phản vệ, phù mạch, khó thở, ngứa, phát ban và nổi mề đay Suy nhược

Đối tượng khuyến cáo

- Phụ nữ mang thai: Không nên sử dụng do chưa có nghiên cứu cụ thể xác định về tính an toàn của thuốc trên đối tượng này. Nếu cần thiết sử dụng thuốc, cần cân nhắc giữa lợi ích vượt trội của mẹ và nguy cơ cho thai nhi.

- Phụ nữ cho con bú: Không sử dụng do thuốc có thể bài tiết vào sữa mẹ.

- Vận hành xe và máy móc: Không gây ảnh hưởng.

Lưu ý

Chống chỉ định

Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần dược chất và tá dược có trong thuốc.

Thận trọng khi sử dụng

- Bệnh nhân kém dung nạp fructose hoặc galactose, giảm hấp thu glucose - galactose, thiếu hụt sucrose - isomaltase, Lapp lactase không nên sử dụng thuốc. 

- Thận trọng sử dụng rượu trong quá trình dùng thuốc.

Quá liều & Xử trí

- Dùng biện pháp chuẩn để loại bỏ hoạt chất chưa hấp thu.

- Cần điều trị triệu chứng kết hợp điều trị hỗ trợ.

Bảo quản

Nơi khô, nhiệt độ dưới 30 độ C, bảo quản trong bao bì gốc.

Nhà sản xuất

Schering-Plough Labo N.V

Thành phần

Trong 60ml Aerius có chứa:

- Hoạt chất chính: Desloratadine 30mg.

- Tá dược: vừa đủ 60ml siro.

Công dụng

Thuốc được chỉ định dùng trong các trường hợp sau: 

- Điều trị các triệu chứng liên quan đến viêm mũi dị ứng, như hắt hơi, sổ mũi và ngứa mũi, xung huyết/nghẹt mũi cũng như ngứa, chảy nước mắt, đỏ mắt, ngứa họng và ho.

- Điều trị các triệu chứng liên quan đến mày đay như giảm ngứa, giảm kích cỡ và số lượng ban.

Đối tượng sử dụng

Người lớn và trẻ em trên 6 tháng tuổi gặp tình trạng viêm mũi dị ứng, hắt hơi, sổ mũi và ngứa mũi, nổi mề đay.

Liều dùng - cách dùng

Cách dùng:

  • Uống trực tiếp.
  • Có thể sử dụng cùng hoặc không cùng bữa ăn.

Liều dùng:

  Liều dùng Tần suất sử dụng
Trẻ em từ 6 tháng - 11 tháng tuổi 2ml (tương ứng 1mg) 1 lần/ngày
Trẻ em từ 1 - 5 tuổi 2,5ml (tương ứng 1,25mg) 1 lần/ngày
Trẻ em từ 6 - 11 tuổi 5ml (tương ứng 2,5mg) 1 lần/ngày
Người lớn và thanh thiếu niên từ 12 tuổi trở lên 10ml (tương ứng 5mg) 1 lần/ngày 

 

Khuyến cáo

Tác dụng không mong muốn

  Thường gặp Rất hiếm gặp Chưa rõ tần xuất
Tâm thần   Ảo giác  
Hệ thần kinh Đau đầu, mất ngủ Chóng mặt, buồn ngủ, tâm lý hiếu động thái quá, co giật  
Hệ tiêu hóa Khô miệng, tiêu chảy Đau bụng, buồn nôn, nôn, khó tiêu  
Hệ tim mạch   Nhịp tim nhanh, đánh trống ngực Kéo dài khoảng QT
Da & mô dưới da     Da nhạy cảm với ánh sáng
Gan mật   Men gan tăng cao, tăng bilirubin, viêm gan Vàng da
Xương khớp & mô liên kết     Đau cơ
Rối loạn khác Sốt, mệt mỏi Phản ứng quá mẫn: sốc phản vệ, phù mạch, khó thở, ngứa, phát ban và nổi mề đay Suy nhược

Đối tượng khuyến cáo

- Phụ nữ mang thai: Không nên sử dụng do chưa có nghiên cứu cụ thể xác định về tính an toàn của thuốc trên đối tượng này. Nếu cần thiết sử dụng thuốc, cần cân nhắc giữa lợi ích vượt trội của mẹ và nguy cơ cho thai nhi.

- Phụ nữ cho con bú: Không sử dụng do thuốc có thể bài tiết vào sữa mẹ.

- Vận hành xe và máy móc: Không gây ảnh hưởng.

Lưu ý

Chống chỉ định

Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần dược chất và tá dược có trong thuốc.

Thận trọng khi sử dụng

- Bệnh nhân kém dung nạp fructose hoặc galactose, giảm hấp thu glucose - galactose, thiếu hụt sucrose - isomaltase, Lapp lactase không nên sử dụng thuốc. 

- Thận trọng sử dụng rượu trong quá trình dùng thuốc.

Quá liều & Xử trí

- Dùng biện pháp chuẩn để loại bỏ hoạt chất chưa hấp thu.

- Cần điều trị triệu chứng kết hợp điều trị hỗ trợ.

Bảo quản

Nơi khô, nhiệt độ dưới 30 độ C, bảo quản trong bao bì gốc.

Nhà sản xuất

Schering-Plough Labo N.V
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Công dụng

  • 4. Đối tượng sử dụng

  • 5. Liều dùng - cách dùng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Lưu ý

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự