Thuốc Alchysin 8400 - Chống viêm, chống phù nề

Thuốc Alchysin 8400 thuộc Công ty Cổ phần BV Pharma (Việt Nam) được chỉ định trong điều trị viêm, phù nề do áp xe, chấn thương hoặc sau phẫu thuật, bỏng.

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép Pharmart cam kết
Lựa chọn
Thuốc Alchysin 8400 - Chống viêm, chống phù nề
Chọn số lượng:
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Quy cách:
Hộp 2 vỉ x 10 viên
Thương hiệu:
BV Pharma
Dạng bào chế :
Viên nén
Xuất xứ:
Việt Nam
Mã sản phẩm:
0109048833
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Đoàn Kim Trâm Dược sĩ: Đoàn Kim Trâm Đã kiểm duyệt nội dung

DS. Đoàn Kim Trâm - Cố vấn chuyên môn, Dược sĩ đào tạo cho hệ thống nhà thuốc Pharmart.vn.

Nguyên nhân gây ra tình trạng phù nề, viêm sưng

Phù nề là tình trạng một vùng da hoặc một bộ phận nào đó trên cơ thể bị sưng lên do tích tụ chất lỏng. Sau khi trải qua chấn thương hoặc phẫu thuật, phù nề là một phản ứng tự nhiên của cơ thể.

Nguyên nhân gây phù nề

  • Viêm: Khi cơ thể bị tổn thương, phản ứng viêm xảy ra, dẫn đến tăng lưu lượng máu đến vùng bị tổn thương và rò rỉ chất lỏng ra khỏi mạch máu
  • Chấn thương mô: Các mô bị tổn thương giải phóng các chất hóa học gây viêm, làm tăng tính thấm của mạch máu
  • Ứ đọng dịch lỏng: Hệ bạch huyết có chức năng vận chuyển dịch lỏng ra khỏi mô. Khi bị tổn thương, hệ thống này hoạt động kém hiệu quả, dẫn đến tích tụ dịch lỏng

Triệu chứng

  • Sưng: Vùng da bị tổn thương sưng lên, căng bóng
  • Đau: Cảm giác đau nhức, khó chịu
  • Đỏ: Da xung quanh vùng tổn thương có thể đỏ
  • Nóng: Vùng bị tổn thương có thể cảm thấy nóng hơn so với các vùng khác

Thành phần của Alchysin 8400

  • Alpha chymotrypsine: 8,4mg

Liều dùng - cách dùng của Alchysin 8400

Liều dùng:

  • Uống 1 viên/lần x 3-4 lần/ngày

Cách dùng:

  • Uống thuốc với nhiều nước (ít nhất 240 ml)
  • Có thể ngậm dưới lưỡi để thuốc tan từ từ dưới lưỡi

Chỉ định của Alchysin 8400

  • Điều trị phù nề sau chấn thương, phẫu thuật, bỏng

Đối tượng sử dụng

  • Người lớn, trẻ em

Khuyến cáo

Tác dụng phụ:

  • Thay đổi sắc da, cân nặng, mùi phân
  • Có thể bị rối loạn tiêu hóa như: đầy hơi, nặng bụng, tiêu chảy, táo bón hoặc buồn nôn

Tương tác:

  • Kết hợp các thuốc dạng men, bổ sung thêm muối khoáng để tăng tác dụng của thuốc
  • Không kết hợp cùng thuốc acetyloystein và các thuốc chống đông 

Chống chỉ định

Thận trọng:

  • Người bị rối loạn đông máu di truyền như chứng máu loãng khó đông, rối loạn đông máu, dùng thuốc kháng đông, sắp trải qua phẫu thuật, dị ứng với protein
  • Không nên sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú
  • Người bị loét dạ dày

Bảo quản

  • Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng trực tiếp

Nhà sản xuất

Công ty Cổ phần BV Pharma
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự