Thuốc Alphalysosine 4,2mg - Điều trị viêm nhiễm sau phẩu thuật, chấn thương

Alphalysosine chứa hoạt chất Serratiopeptidase dùng điều trị trong các trường hợp viêm nhiễm sau phẩu thuật hay sau chấn thương, bệnh trĩ ngoại khoa, viêm xoang, bệnh tai mũi họng, viêm nha chu, căng tuyến vú, viêm bàng quang và viêm mào tinh.

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép Pharmart cam kết

Sản phẩm chỉ bán khi có chỉ định đơn thuốc của bác sĩ, mọi thông tin trên trang chỉ mang tính chất tham khảo

Lựa chọn
Thuốc Alphalysosine 4,2mg - Điều trị viêm nhiễm sau phẩu thuật, chấn thương
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Quy cách:
Hộp 20 Vỉ x 10 Viên
Thương hiệu:
USA - Nic Pharma
Dạng bào chế :
Viên nén
Xuất xứ:
Việt Nam
Mã sản phẩm:
0109048848
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Đoàn Kim Trâm Dược sĩ: Đoàn Kim Trâm Đã kiểm duyệt nội dung

DS. Đoàn Kim Trâm - Cố vấn chuyên môn, Dược sĩ đào tạo cho hệ thống nhà thuốc Pharmart.vn.

Điều trị viêm nhiễm sau phẫu thuật, chấn thương

  Viêm nhiễm sau chấn thương 
Nguyên nhân
  • Vi khuẩn
  • Vật lạ còn sót lại trong vết thương: Các mảnh vụn, đất cát hoặc các vật thể khác có thể mang theo vi khuẩn vào vết thương
  • Hệ miễn dịch suy yếu: Người già, người mắc bệnh mãn tính, người đang sử dụng thuốc ức chế miễn dịch dễ bị nhiễm trùng hơn
  • Vết thương lớn, sâu, rách nát
  • Vệ sinh vết thương không đúng cách
Biểu hiện
  • Viêm tấy đỏ: Vùng da xung quanh vết thương sưng đỏ, nóng và đau
  • Tiết mủ: Vết thương tiết ra dịch mủ có màu sắc và mùi khác nhau tùy thuộc vào loại vi khuẩn gây bệnh
  • Sốt cao: Nhiệt độ cơ thể tăng cao, có thể kèm theo ớn lạnh
  • Mệt mỏi, chán ăn
Triệu chứng 
  • Đau tăng, đặc biệt khi chạm vào
  • Sưng đỏ: Vùng da xung quanh vết thương sưng đỏ, nóng và nhạy cảm
  • Mủ có màu vàng, xanh hoặc xám
  • Sốt: Nhiệt độ cơ thể tăng cao
  • Đỏ ban
  • Sưng hạch bạch huyết
  • Mùi hôi, khó chịu

Thành phần của Alphalysosine 4,2mg

  • Alpha chymotrypsine: 4,2mg

Liều dùng - cách dùng của Alphalysosine 4,2mg

Cách dùng: 

  • Dùng đường uống.

Liều dùng: 

  • Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh.
  • Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế:

Quá liều: 

  • Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Quên liều: 

  • Bổ sung liều ngay khi nhớ ra.
  • Nếu thời gian giãn cách với liều tiếp theo quá ngắn thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc.
  • Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã bị bỏ lỡ.

Chỉ định của Alphalysosine 4,2mg

Alphalysosine chỉ định điều trị trong các trường hợp sau:

  • Viêm nhiễm sau phẩu thuật hay sau chấn thương.
  • Bệnh trĩ nội, trĩ ngoại và sa hậu môn.
  • Điều trị viêm xoang, polyp mũi, viêm tai giữa, viêm họng.
  • Dùng phối hợp với kháng sinh trong các trường hợp nhiễm trùng, long đàm trong các bệnh phổi như viêm phế quản, hen phế quản, lao.
  • Điều trị viêm nha chu, áp xe ổ răng, viêm túi lợi răng khôn, sau khi nhổ răng và sau phẩu thuật răng hàm mặt.
  • Triệu chứng xuất huyết mắt, đục thủy dịch.
  • Các trường hợp căng tuyến vú, rách hoặc khâu tầng sinh môn ở sản phụ khoa.
  • Bệnh đường tiết niệu như viêm bàng quang và viêm mào tinh.

Đối tượng sử dụng

  • Người lớn, trẻ em

Khuyến cáo

Tác dụng phụ: 

  • Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, bệnh nhân cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.

Tương tác thuốc: 

  • Bệnh nhân nên báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ danh sách những thuốc và các thực phẩm chức năng bạn đang sử dụng. Không nên dùng hay tăng giảm liều lượng của thuốc mà không có sự hướng dẫn của bác sĩ.

Chống chỉ định

Có tiền sử mẫn cảm với thành phần của thuốc

Bảo quản

Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng trực tiếp

Nhà sản xuất

Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm NIC
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự