Thành phần của Agietoxib (60mg) Agimexpharm
Etoricoxib: 60mg
Công dụng của Agietoxib (60mg) Agimexpharm
Chỉ định Thuốc AgiEtoxib được chỉ định trong các trường hợp sau: Điều trị triệu chứng các bệnh viêm xương khớp, viêm khớp dạng thấp, viêm cứng khớp đốt sống cũng như giảm đau và triệu chứn của cơn gout cấp ở người lớn và trẻ em trên 16 tuổi. Điều trị ngắn hạn giảm đau vừa liên quan đến phẫu thuật răng miệng ở người lớn và trẻ em trên 16 tuổi.
Đối tượng sử dụng
-Người lớn và trẻ em trên 16 tuổi -Người gặp bệnh viêm xương khớp, viêm khớp dạng thấp, viêm cứng khớp đốt sống -GIảm đau ngăn hạn sau phẫu thuật răng miệng
Liều dùng - cách dùng của Agietoxib (60mg) Agimexpharm
Cách dùng Thuốc dùng đường uống, có thể uống cùng hoặc không cùng với thức ăn. Liều dùng Đối với từng tình trạng bệnh xương khớp khác nhau sẽ có cách sử dụng liều lượng Agietoxib 60 khác nhau như sau: Bệnh viêm xương khớp: 60 mg/lần/ngày, khi liều 30 mg/lần/ngày không đủ đáp ứng. Trong trường hợp dùng thuốc nhưng các triệu chứng đau không giảm cần lựa chọn thuốc khác thay thế. Các cơn gout cấp: Dùng thuốc không quá 8 ngày với liều lượng 120 mg/lần/ngày lúc đau cấp tính. Bệnh viêm khớp dạng thấp, viêm cứng khớp đốt sống cổ: Khuyến cáo 60 mg/lần/ngày, nếu không hiệu quả tăng lên liều 90 mg/lần/ngày. Khi đã ổn định lâm sàng, duy trì ở liều 60 mg/lần/ngày. Tình trạng đau cấp sau phẫu thuật răng: 90 mg/lần/ngày, tối đa 3 ngày. Đau cơ xương mạn tính: 60 mg/lần/ngày và trong trường hợp đau cấp có thể tăng liều lên 120 mg/lần/ngày. Bệnh nhân suy thận: Độ thanh thải creatinine ≥ 30ml/phút: Không cần điều chỉnh liều. Độ thanh thải creatinine < 30ml/phút: Chống chỉ định. Bệnh nhân suy gan: Suy gan nhẹ (Điểm Child-Pugh: 5-6): Dùng không quá 60 mg/lần/ngày. Suy gan trung bình (Điểm Child-Pugh: 7-9): Dùng không quá 30 mg/lần/ngày. Suy gan nặng (Điểm Child-Pugh: ≥ 10): Chống chỉ định.
Khuyến cáo
Thuốc AgiEtoxib 60mg chống chỉ định trong các trường hợp sau: Quá mẫn với etoricoxib hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc; Loét dạ dày hoặc xuất huyết tiêu hoá; Suy gan nặng (điểm Child-Pugh ³ 10); Viêm ruột; Bệnh mạch máu não; Suy thận ClCr < 30ml/phút; Viêm bàng quang; Suy tim sung huyết (NYHA II-IV); Bệnh nhân cao huyết áp có huyết áp thường xuyên trên 140/90mmHg và không được kiểm soát đầy đủ; Bệnh tim thiếu máu cục bộ, bệnh động mạch ngoại biên và bệnh não-mạch; Tiền sử hen, viêm mũi cấp, polyp mũi, phù mạch thần kinh, mày đay hoặc phản ứng dị ứng sau khi dùng aspirin hoặc các thuốc chống viêm không steroid bao gồm cả các chất ức chế COX-2; Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú; Trẻ em dưới 16 tuổi.
Lưu ý
Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Bảo quản
Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30 độ C