Thuốc Alaginusa 325mg (Hộp 10 vỉ x 10 viên) - Điều trị các cơn đau nhẹ đến vừa (PP.Pharco)

Alaginusa 325mg là thuốc giảm đau, hạ sốt chứa hoạt chất Paracetamol với hàm lượng 325mg, được sử dụng phổ biến để điều trị các cơn đau nhẹ đến vừa như đau đầu, đau răng, đau cơ, đau khớp và các trường hợp sốt. Thuốc có dạng viên nén tiện lợi, phù hợp cho người lớn và trẻ em từ 11 tuổi trở lên. Sản phẩm được sản xuất tại Việt Nam và phân phối không cần kê đơn.

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép Pharmart cam kết
Lựa chọn
Thuốc Alaginusa 325mg (Hộp 10 vỉ x 10 viên) - Điều trị các cơn đau nhẹ đến vừa (PP.Pharco)
Chọn số lượng:
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Quy cách:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thương hiệu:
PP.Pharco
Dạng bào chế :
Viên nén
Xuất xứ:
Việt Nam
Mã sản phẩm:
0109051055
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Lê Thị Hằng Dược sĩ: Lê Thị Hằng Đã kiểm duyệt nội dung

Là một trong số những Dược sĩ đời đầu của hệ thống nhà thuốc Pharmart.vn, Dược sĩ Lê Thị Hằng hiện đang Quản lý cung ứng thuốc và là Dược sĩ chuyên môn của nhà thuốc Pharmart.vn

Giải pháp hạ sốt an toàn cho trẻ từ 11 tuổi

Khi trẻ từ 11 tuổi bị sốt, việc lựa chọn thuốc hạ sốt an toàn và phù hợp là điều cần thiết để giúp kiểm soát thân nhiệt và giảm các triệu chứng như mệt mỏi, đau đầu. Các loại suốt dành cho trẻ thường có thành phần chính là Paracetamol. 
Khi sử dụng, cha mẹ cần tuân thủ đúng liều lượng khuyến cáo, không tự ý tăng liều để tránh ảnh hưởng đến sức khỏe, đặc biệt là chức năng gan. Ngoài việc dùng thuốc, cần kết hợp nghỉ ngơi, uống nhiều nước và theo dõi thân nhiệt thường xuyên để chăm sóc trẻ hiệu quả hơn.

Thành phần của Thuốc Alaginusa 325mg

Thành phần: 

  • Paracetamol (Acetaminophen): 325mg
  • Tá dược: Vừa đủ 1 viên

Dược động học

  • Hấp thu: Hấp thu nhanh qua đường uống, đạt nồng độ tối đa trong huyết tương sau 30 phút đến 1 giờ.

  • Phân bố: Phân bố rộng rãi trong các mô, liên kết với protein huyết tương khoảng 25%.

  • Chuyển hóa: Chuyển hóa chủ yếu tại gan.

  • Thải trừ: Thải trừ qua nước tiểu.

Dược lực học 

  • Nhóm thuốc: Thuốc giảm đau, hạ sốt không steroid (NSAID)
  • Cơ chế tác dụng: Tác động lên trung tâm điều nhiệt ở vùng dưới đồi, tăng lưu lượng tuần hoàn và giãn mạch, giúp hạ sốt. Không ảnh hưởng đến cyclooxygenase ở ngoại vi, do đó không gây kích ứng dạ dày và không ảnh hưởng đến thời gian chảy máu.​

Liều dùng - cách dùng của Thuốc Alaginusa 325mg

Liều dùng

  • Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Uống 1,5 viên (487,5mg) mỗi 6 giờ.
  • Trẻ em từ 6 đến 12 tuổi: Uống 1 viên (325mg) mỗi 6 giờ.

Lưu ý: Không dùng quá 5 lần trong 24 giờ. ​

Cách dùng

  • Uống nguyên viên với nước, không nhai hoặc nghiền.
  • Có thể uống trước hoặc sau bữa ăn.
  • Không sử dụng liên tục quá 5 ngày ở trẻ em và 10 ngày ở người lớn nếu không có chỉ định của bác sĩ.

Xử trí khi quên liều 

Dùng liều tiếp theo như lịch trình, không dùng gấp đôi liều để bù cho liều đã quên.​

Xử trí khi quá liều

Khi dùng thuốc Alaginusa 325mg quá liều cơ thể có thể xuất hiện một số triệu chứng như: buồn nôn, nôn, đau bụng, xanh tím da, niêm mạc và móng tay. Nặng hơn, có trường hợp sẽ có các triệu chứng ngộ độc nặng: Kích thích nhẹ, kích động, mê sảng, sau đó là ức chế hệ thần kinh trung ương, hạ thân nhiệt, mệt lả, thở nhanh và nông, mạch nhanh, yếu, không đều, huyết áp thấp và suy tuần hoàn.

Trường hợp này, người bệnh sẽ cần chẩn đoán sớm và rửa dạ dạy trong vòng 4 giờ sau khi dùng thuốc. Bên cạnh đó, dùng chất giải độc như N-acetylcystein hoặc Methionin. 

Chỉ định của Thuốc Alaginusa 325mg

Thuốc Alaginusa 325mg có công dụng chính là giảm đau và hạ sốt. Cụ thể: 

Thuốc được sử dụng để giảm đau trong các trường hợp:

  • Đau dây thần kinh

  • Đau khớp mãn tính

  • Đau cơ và gân

  • Đau do chấn thương

Và dùng để hạ sốt đối với các trường hợp sau: 

  • Sốt do viêm, say nắng
  • Sốt do phát ban và truyền nhiễm​

Đối tượng sử dụng

Thuốc được chỉ định dùng cho người lớn và trẻ em trên 11 tuổi. 

Một số trường hợp đặc biệt dưới đây cần lưu ý khi dùng thuốc: 

  • Phụ nữ có thai: Chỉ sử dụng khi lợi ích vượt trội nguy cơ.
  • Phụ nữ cho con bú: Có thể sử dụng để hạ sốt và giảm đau.
  • Người vận hành máy móc: Không ảnh hưởng đến khả năng vận hành máy móc.​

Khuyến cáo

Tác dụng phụ

  • Ít gặp: Ban da, buồn nôn, nôn, bệnh thận, độc tính thận khi lạm dụng dài ngày, giảm bạch cầu trung tính, giảm toàn thể huyết cầu, thiếu máu.
  • Hiếm gặp: Phản ứng quá mẫn. 

Tương tác thuốc

  • Uống dài ngày liều cao Paracetamol làm tăng nhẹ tác dụng chống đông của Coumarin và dẫn chất Indandion.
  • Kết hợp với Phenothiazin có thể gây hạ sốt quá mức.
  • Uống rượu quá nhiều và dài ngày có thể làm tăng nguy cơ Paracetamol gây độc cho gan.
  • Thuốc chống co giật (Phenytoin, Barbiturat, Carbamazepin) có thể làm tăng độc tính đối với gan của Paracetamol.
  • Dùng đồng thời với Isoniazid có thể dẫn đến tăng nguy cơ độc tính với gan.

Thận trọng 

  • Người bị phenylceton-niệu và phải hạn chế lượng phenylalanin đưa vào cơ thể.
  • Một số dạng thuốc Paracetamol chứa sulfit có thể gây dị ứng, gồm cả phản vệ và hen, đe dọa tính mạng.
  • Thận trọng với người có thiếu máu từ trước.
  • Uống nhiều rượu có thể gây tăng độc tính của Paracetamol ở gan.
  • Bác sĩ cần cảnh báo bệnh nhân về các dấu hiệu của phản ứng trên da nghiêm trọng như hội chứng Steven-Johnson (SJS), hội chứng hoại tử da nhiễm độc (TEN), hội chứng Lyell, ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp tính (AGEP).

Chống chỉ định

Sản phẩm chổng chỉ định với các trường hợp sau: 

  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Bệnh nhân thiếu hụt men G6PD.
  • Bệnh nhân thiếu máu.
  • Bệnh nhân đang mắc các bệnh về tim, gan, phổi, thận không nên sử dụng thuốc này. 

Bảo quản

Bảo quản nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng trực tiếp. Tránh xa tầm tay trẻ em.

Nhà sản xuất

Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú – Nhà máy Usarichpharm
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự