Thuốc Dehatacil 0,5mg - Điều trị kháng viêm cấp và mạn tính

Thuốc Dehatacil 0,5mg được sản xuất tại Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây với thành phần chính là Dexamethason acetat giúp điều trị kháng viêm cấp và mạn tính

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép Pharmart cam kết

Sản phẩm chỉ bán khi có chỉ định đơn thuốc của bác sĩ, mọi thông tin trên trang chỉ mang tính chất tham khảo

Lựa chọn
Thuốc Dehatacil 0,5mg - Điều trị kháng viêm cấp và mạn tính
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Quy cách:
Hộp 20 vỉ x 30 viên
Thương hiệu:
Hataphar
Dạng bào chế :
Viên nén
Xuất xứ:
Việt Nam
Mã sản phẩm:
0109049478
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Nguyễn Thúy Quỳnh Như Dược sĩ: Nguyễn Thúy Quỳnh Như Đã kiểm duyệt nội dung

Dược sĩ Nguyễn Thúy Quỳnh Như hiện đang là chuyên viên tư vấn sử dụng thuốc tại nhà thuốc Pharmart.vn 212 Nguyễn Thiện Thuật.

Biểu hiện của bệnh lý kháng viêm cấp tính và mạn tính 

Viêm là phản ứng tự nhiên của cơ thể để chống lại các tác nhân gây hại như vi khuẩn, virus, hoặc các chất kích ứng khác. Tuy nhiên, khi phản ứng viêm kéo dài hoặc quá mức, nó có thể gây ra các vấn đề sức khỏe nghiêm trọng. Dựa trên thời gian và mức độ nghiêm trọng, viêm có thể được chia thành hai loại chính: viêm cấp tính và viêm mạn tính.

Viêm Cấp Tính

Viêm cấp tính thường xảy ra đột ngột và có thời gian kéo dài ngắn. Các biểu hiện điển hình của viêm cấp tính bao gồm:

  • Đỏ: Do tăng lưu lượng máu đến vùng bị viêm.
  • Sưng: Do tích tụ dịch ở mô.
  • Nóng: Do tăng lưu lượng máu.
  • Đau: Do các chất trung gian hóa học gây kích thích các dây thần kinh.
  • Mất chức năng: Vùng bị viêm có thể mất đi một phần hoặc toàn bộ chức năng.

Viêm Mạn Tính

Viêm mạn tính là tình trạng viêm kéo dài, thường diễn ra âm ỉ và có thể gây tổn thương mô. Các biểu hiện của viêm mạn tính thường không rõ ràng và dễ bị bỏ qua, bao gồm:

  • Mệt mỏi: Cơ thể luôn trong trạng thái căng thẳng để chống lại viêm.
  • Sốt nhẹ: Có thể sốt nhẹ kéo dài.
  • Giảm cân không rõ nguyên nhân: Do cơ thể tiêu thụ nhiều năng lượng để chống viêm.
  • Đau nhức cơ khớp: Viêm khớp dạng thấp là một ví dụ điển hình.
  • Rối loạn tiêu hóa: Viêm ruột kích thích là một ví dụ.
  • Các vấn đề về da: Viêm da dị ứng, eczema.

Thành phần của Dehatacil 0,5mg

Dexamethason acetat: 0,5 mg.

Liều dùng - cách dùng của Dehatacil 0,5mg

Cách dùng: dùng đường uống 

Liều dùng: 

  • Người trưởng thành: mỗi ngày dùng 0,75 - 9mg/ngày, chia làm 2-4 lần.
  • Trẻ em: Uống 0,02 - 0,3 mg/kg/ngày, hoặc 0,60 - 10 mg/m3/đày chia làm 3-4 lần.

Quên liều: uống ngay khi nhớ ra, không dùng gấp đôi hàm lượng quy định 

Chỉ định của Dehatacil 0,5mg

Điều trị triệu chứng cho bệnh nhân gặp tình trạng bệnh viêm gan thể mãn tính, viêm ở cầu thận, viêm mũi thể dị ứng, viêm xoang, viêm xương khớp, viêm nhiều khớp, bệnh nhân mắc chứng hen suyễn.

Đối tượng sử dụng

Người lớn và trẻ em

Khuyến cáo

Tác dụng phụ: Hạ Kali huyết, giữ natri và nước, loãng xương, loét dạ dày tá tràng, teo da, ban đỏ, mất ngủ,...

Tương tác thuốc: 

  • Dexamethason làm tăng tác dụng độc tính của chất ức chế acetylcholinesterase, cyslosporin, thuốc lợi tiểu quai, thuốc chống viêm không steroid, thuốc lợi tiểu thiazid, warfarin.
  • Dexamethason có thể làm giảm tác dụng của các chất nền CYP3A4, cac tác nhân chống đái tháo đường.
  • Cac barbiturat, Phenytoin, Rifampicin, carbamazepin, có thể làm tăng thanh thải corticosteroid nên làm giảm tác dụng điều trị.
  • Corticoid đối kháng tác dụng của các tác nhân gây hạ đường huyết, thuốc hạ huyết áp và thuốc lợi tiểu,...

Chống chỉ định

Chống chỉ định: 

  • Đối tượng bị nhiễm nấm toàn thân, nhiễm virus tại chỗ hoặc nhiễm khuẩn lao.
  • Bệnh nhân sốt rét thể não 
  • Bệnh nhân khớp bị hủy hoại nặng.

Thận trọng: 

  • Cơn kịch phát và lan rộng nhiễm khuẩn.
  • Người loãng xương, loét dạ dày tá tràng, đái tháo đường, tăng huyết áp, suy tim, suy thận, lao
  • Không được tự ý điều chỉnh liều dùng thuốc để tăng tốc độ có tác dụng trị bệnh của thuốc 

Đối tượng đặc biệt: 

  • Phụ nữ có thai: không sử dụng
  • Phụ nữ cho con bú: không sử dụng

Bảo quản

  • Nơi khô ráo, thoáng mát, có độ ẩm vừa phải.
  • Không được để thuốc ở nơi có nhiệt độ cao hoặc độ ẩm cao.

Nhà sản xuất

Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự