Thuốc Doxmin 500/4mg (Hộp 10 vỉ x 10 viên) - Giảm đau, hạ sốt (Mediplantex)

Thuốc Doxmin 500/4mg là sản phẩm thuốc được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex, với thành phần chính là sự kết hợp giữa là Acetaminophen và Chlopheniramin maleat. Thuốc thường được sử dụng cho những người đang bị cảm sốt, nhức đầu, sổ mũi, dị ứng,...

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép Pharmart cam kết
Lựa chọn
Thuốc Doxmin 500/4mg (Hộp 10 vỉ x 10 viên) - Giảm đau, hạ sốt (Mediplantex)
Chọn số lượng:
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Quy cách:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thương hiệu:
Mediplantex
Dạng bào chế :
Viên nén
Xuất xứ:
Việt Nam
Mã sản phẩm:
0109051088
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Lê Thị Hằng Dược sĩ: Lê Thị Hằng Đã kiểm duyệt nội dung

Là một trong số những Dược sĩ đời đầu của hệ thống nhà thuốc Pharmart.vn, Dược sĩ Lê Thị Hằng hiện đang Quản lý cung ứng thuốc và là Dược sĩ chuyên môn của nhà thuốc Pharmart.vn

Biến chứng nguy hiểm nếu sốt quá cao và kéo dài?

Sốt cao không chỉ gây khó chịu cho người bệnh mà còn tiềm ẩn nhiều biến chứng nguy hiểm cho cơ thể.

Một số biến chứng bao gồm: 

  • Tổn thương não: Nhiệt độ quá cao có thể làm protein trong tế bào não bị biến tính, dẫn đến co giật, hôn mê, thậm chí tổn thương não vĩnh viễn hoặc tử vong.

  • Mất nước và điện giải nghiêm trọng. Cơ thể cố gắng hạ nhiệt bằng cách đổ mồ hôi, dẫn đến mất nước và các khoáng chất quan trọng như natri, kali. Điều này có thể ảnh hưởng đến chức năng tim mạch như gây rối loạn nhịp tim, hạ huyết áp. Thậm chí, trong một số trường hợp, sốt cao kéo dài còn có thể gây suy thận cấp do giảm lưu lượng máu đến thận.

  • Tăng gánh nặng cho hệ tim mạch: Tim phải làm việc nhiều hơn để bơm máu đến các cơ quan, đặc biệt là da, nhằm giải tỏa nhiệt. Nếu tình trạng này kéo dài có thể gây suy tim, đặc biệt ở những người có tiền sử bệnh tim mạch

Thành phần của Thuốc Doxmin 500/4mg

Bảng thành phần

Dược chất

  • Acetaminophen: 500mg

  • Chlopheniramin maleat: 4mg

Tá dược vừa đủ 1 viên

Dược động học

  • Chưa có thông tin về dược động học của thuốc

Dược lực học

Nhóm dược lý: 

  • Acetaminophen là nhóm thuốc giảm đau hạ sốt

  • Chlopheniramin maleat là một kháng histamin

Cơ chế tác dụng 

  • Acetaminophen có tác dụng giảm đau hạ sốt do giảm sự tổng hợp prostaglandin bằng cách ức chế hệ thống men cyclooxygenase, Acetaminophen với liều điều trị ít tác động đến hệ tim mạch và hô hấp, không làm thay đổi cân bằng cid-base, không gây kích ứng, chảy máu dạ dầy như khi dùng salicylat, không có tác dụng trên tiểu cầu hoặc thời gian chảy máu.

  • Chlopheniramin maleat là một kháng histamin có rất ít tác dụng an thần, cũng có tác dụng phụ chống tiết acetylcholin, tác dụng này khác nhau nhiều giữa các cá thể. Tác dụng kháng histamin của Chlopheniramin thông qua phong bế cạnh tranh các thụ thể H1 của các tế bào tác động.

Liều dùng - cách dùng của Thuốc Doxmin 500/4mg

Liều dùng

  • Người lớn: 1-2 viên/lần, 3 lần/ngày.

  • Người già và người suy gan: Liều bằng 1/2 liều người lớn.

  • Trẻ em từ 7-12 tuổi: Uống 1/2-1 viên/lần, 3 lần/ngày.

  • Trẻ em từ 2-6 tuổi: Uống 1/2 viên/lần, 2 lần/ngày.

Cách dùng

  • Thuốc dùng đường uống

  • Lưu ý các lần uống thuốc cách nhau ít nhất 4 giờ

Xử trí khi quá liều

Triệu chứng

  • Chưa có các báo cáo về tình trạng quá liều khi sử dụng thuốc

Xử trí

  • Trong trường hợp cần thiết, nên tới cơ sở y tế gần nhất để được theo dõi kịp thời

Xử trí khi quên liều

  • Nếu quên dùng một liều thuốc, hãy uống càng sớm càng tốt khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và uống liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch.

  • Không uống gấp đôi liều đã quy định.

Chỉ định của Thuốc Doxmin 500/4mg

  • Dùng điều trị trong các trường hợp cảm sốt, đau đầu, đau nhức cơ bắp, xương khớp, nghẹt mũi, sổ mũi, viêm mũi, viêm xoang do cảm cúm hoặc do dị ứng thời tiết, đau nhức cơ khớp.

  • Các trường hợp dị ứng, mề đay, mẩn ngứa, viêm da tiếp xúc hay viêm mũi vận mạch do histamin.

Đối tượng sử dụng

  • Người bị cảm sốt, nhức đầu, đau mỏi cơ

  • Người bị sổ mũi, viêm mũi.

  • Người bị dị ứng, mề đay, mẩn ngứa

Phụ nữ có thai và cho con bú

  • Chỉ nên dùng thuốc khi cần thiết, theo chỉ dẫn của thầy thuốc. 

Người lái xe và vận hành máy móc

  •  Thuốc có thể gây buồn ngủ, nhìn mờ, nên cần tránh cho người lái xe hoặc vận hành máy móc.  

Khuyến cáo

Tác dụng phụ

  • Ít gặp: Bồn chồn, mất ngủ, buồn nôn, nôn, phát ban, mề đay.

  • Thường gặp: Ngủ gà,  khô miệng.

Thông báo cho thầy thuốc những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác thuốc

  • Do không có các nghiên cứu về tương tác, tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác 

Thận trọng

Liên quan đến acetaminophen:

  • Phải dùng paracetamol thận trọng ở người bệnh có thiếu máu từ trước, vì chứng xanh tím có thể không biểu lộ rõ, mặc dù có những nồng độ cao nguy hiểm của methemoglobin trong máu.

  • Uống nhiều rượu có thể gây tăng độc tính với gan, nên tránh hoặc hạn chế uống rượu.

Liên quan đến Chlopheniramin maleat:

  • Suy giảm hô hấp, bệnh phổi mãn tính, khô miệng, ngủ gà, chóng mặt, hoa mắt, nhìn mờ, suy giảm tâm thận vận động.

  • Có nguy cơ bí tiểu tiện, do tác dụng phụ chống tiết acetylcholin của thuốc.

Chống chỉ định

Chống chỉ định trong các trường hợp sau: 

  • Người quá mẫn với một trong các thành phần của thuốc.

  • Người bệnh nhiều lần thiếu máu hoặc có bệnh thận, tim, phổi, gan.

  • Người bệnh thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydrogenase (G6PD),đang cơn hen cấp, phì đại tuyến tiền liệt, glocom góc hẹp, tắc cổ bàng quang, tắc môn vị, tá tràng.

  • Người đang cho con bú.

  • Người đang dùng IMAO trong vòng 14 ngày.

  • Suy chức năng gan.

Bảo quản

Nơi khô, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng.

Nhà sản xuất

Công ty Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự