Thuốc Idolpalivic 325/200mg (Hộp 10 vỉ) - Giảm đau xương khớp

Thuốc Idolpalivic 325/200mg là sản phẩm đến từ Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam. Thuốc với thành phần chính gồm Paracetamol và Ibuprofen, có tác dụng điều trị các cơn đau như: đau đầu, đau răng, đau lưng, đau họng, đau cơ, đau bụng kinh và hạ sốt.

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép Pharmart cam kết
Lựa chọn
Thuốc Idolpalivic 325/200mg (Hộp 10 vỉ) - Giảm đau xương khớp
Chọn số lượng:
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Quy cách:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thương hiệu:
Thành Nam
Dạng bào chế :
Viên nang cứng
Xuất xứ:
Việt Nam
Mã sản phẩm:
0109051119
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Nguyễn Thúy Quỳnh Như Dược sĩ: Nguyễn Thúy Quỳnh Như Đã kiểm duyệt nội dung

Dược sĩ Nguyễn Thúy Quỳnh Như hiện đang là chuyên viên tư vấn sử dụng thuốc tại nhà thuốc Pharmart.vn 212 Nguyễn Thiện Thuật.

Các biến chứng nguy hiểm của cơn đau

  • Rối loạn tâm lý: Dẫn đến trầm cảm, lo âu, căng thẳng kéo dài, giảm khả năng tập trung và suy giảm chất lượng cuộc sống.

  • Giảm chức năng vận động: Hạn chế khả năng di chuyển, thực hiện các hoạt động hàng ngày, suy yếu cơ bắp và có thể gây tàn tật.

  • Mất ngủ và rối loạn giấc ngủ: Cơn đau làm gián đoạn giấc ngủ, gây mệt mỏi, suy nhược và ảnh hưởng đến chức năng nhận thức.

  • Suy giảm hệ miễn dịch: Căng thẳng và thiếu ngủ do đau mạn tính có thể làm suy yếu khả năng chống đỡ bệnh tật của cơ thể.

  • Tăng nguy cơ mắc các bệnh khác: Đau mạn tính có liên quan đến việc gia tăng nguy cơ bệnh tim mạch, tiêu hóa và các vấn đề sức khỏe mãn tính khác.

  • Phụ thuộc thuốc: Việc sử dụng thuốc giảm đau kéo dài tiềm ẩn nguy cơ lạm dụng, phụ thuộc hoặc gặp tác dụng phụ nghiêm trọng của thuốc.

Thành phần của Thuốc Idolpalivic 325/200mg (Hộp 10 vỉ x 10 viên)

  • Paracetamol 325 mg

  • Ibuprofen 200 mg

  • Tá dược vừa đủ

Dược lực học

Nhóm thuốc:

  • Thuốc Idolpalivic 325/200 mg với 2 thành phần chính gồm Paracetamol thuộc nhóm thuốc giảm đau, hạ sốt và Ibuprofen thuộc nhóm thuốc giảm đau, kháng viêm không steroid (NSAIDS).

Cơ chế tác dụng:

  • Paracetamol sẽ tác động vào vùng dưới đồi của não, tăng tỏa nhiệt. Thuốc hầu như không có tác dụng chống viêm. Quá liều có thể gây độc cho gan.

  • Ibuprofen sẽ ức chế quá trình hình thành các chất gây viêm như prostaglandin.

Dược động học

Paracetamol:

  • Hấp thu: Thuốc hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa. Thời gian nồng độ thuốc đạt tối đa trong máu là 30-60 phút.

  • Phân bố: Thuốc được phân bố rộng rãi tại các mô cơ thể. Tỉ lệ gắn kết với protein huyết tương là 25%.

  • Chuyển hóa: Thuốc được chuyển hóa tại gan.

  • Thải trừ: Thuốc được thải trừ qua nước tiểu. Thời gian bán thải của paracetamol là 1,5 - 3 giờ.

Ibuprofen:

  • Hấp thu: Thuốc được hấp thu tốt ở đường tiêu hóa. Thời gian nồng độ đạt đỉnh trong huyết tương là 1 - 2 giờ.

  • Phân bố: Thuốc được gắn nhiều với protein huyết tương.

  • Chuyển hóa: Chuyển hóa qua gan thông qua quá trình oxy hóa.

  • Thải trừ: Thuốc được thải trừ nhanh qua nước tiểu. Thời gian bán thải của thuốc khoảng 2 giờ.

Liều dùng - cách dùng của Thuốc Idolpalivic 325/200mg (Hộp 10 vỉ x 10 viên)

Liều dùng

  • Người lớn: 1-2 viên/lần x 3 lần/ngày.

  • Trẻ em trên 12 tuổi: Dùng theo sự chỉ dẫn của bác sĩ.

Cách dùng

  • Dùng thuốc đường uống.

  • Uống thuốc ngay sau bữa ăn.

  • Khoảng cách giữa các liều là 4 - 6 giờ.

Xử trí khi quên liều

Nếu quên liều, hãy dùng ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến thời điểm uống liều thuốc tiếp theo, hãy bỏ qua liều thuốc đã quên, không nên tự ý gấp đôi liều thuốc.

Xử trí khi quá liều

Đối với Paracetamol:

  • Quá liều: Có thể do dùng một liều độc duy nhất hoặc lặp lại liều lớn, hoặc dùng thuốc dài ngày. Biến chứng nguy hiểm nhất là hoại tử gan phụ thuộc liều, có thể gây tử vong.

  • Xử trí: Rửa dạ dày, dùng các hợp chất chứa Sulfhydryl, N-acetylcystein, hoặc than hoạt.  

Đối với Ibuprofen:

  • Quá liều: Thường điều trị theo triệu chứng và hỗ trợ.

  • Xử trí: rửa dạ dày, gây nôn và lợi tiểu, cho uống than hoạt hoặc thuốc tẩy muối. Nếu nặng có thể cho thẩm tách máu (truyền máu).

Chỉ định của Thuốc Idolpalivic 325/200mg (Hộp 10 vỉ x 10 viên)

Thuốc Idolpalivic được chỉ định điều trị:

  • Đau đầu, đau răng, đau lưng, đau họng, đau cơ và khớp, đau bụng kinh.

  • Hạ sốt.

Đối tượng sử dụng

Thuốc dùng cho các đối tượng đang bị sốt và mắc phải các cơn đau như: đau đầu, đau răng, đau lưng, đau họng, đau cơ và khớp.

Báo cáo trên đối tượng đặc biệt

Phụ nữ có thai:

Hạn chế sử dụng cho phụ nữ giai đoạn mang thai. Không dùng thuốc ở giai đoạn 3 tháng cuối thai kỳ.

Phụ nữ đang cho con bú:

Thuốc được tiết vào sữa mẹ với lượng rất ít, do vậy có nguy cơ thấp gây hại cho trẻ ở liều bình thường.

Ảnh hưởng trên khả năng lái xe và vận hành máy móc:

Thuốc có thể gây hoa mắt, chóng mặt, rối loạn thị giác,.. Thận trọng khi điều khiển lái xe và vận hành máy móc.

Khuyến cáo

Tác dụng phụ

Paracetamol:

  • Ít phổ biến: Có thể gây ra các phản ứng ở da như ban đỏ, nổi mày đay. Đôi khi có các phản ứng dị ứng khác nhưng hiếm gặp.

  • Nghiêm trọng (ít gặp): Ảnh hưởng đến máu (giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, hoặc giảm toàn thể huyết cầu). Nếu lạm dụng hoặc dùng liều cao trong thời gian dài có thể gây viêm thận kẽ, suy thận. Hoại tử gan là biến chứng rất nguy hiểm do quá liều.

Ibuprofen:

  • Thường gặp: Người dùng có thể bị sốt, mệt mỏi, các vấn đề tiêu hóa như chướng bụng, buồn nôn, nôn. Các tác dụng phụ lên hệ thần kinh như nhức đầu, hoa mắt, chóng mặt, bồn chồn, hoặc các phản ứng trên da như nổi mẩn ngứa, ngoại ban.

  • Ít gặp: Các phản ứng dị ứng nghiêm trọng hơn, đặc biệt ở người có tiền sử hen suyễn, có thể gây viêm mũi, nổi mày đay nặng hơn. Có thể gây đau bụng hoặc chảy máu từ đường tiêu hóa.

  • Hiếm gặp: Thường rất đa dạng và nghiêm trọng, bao gồm các vấn đề về da và toàn thân (như phù, ban nặng, hội chứng Stevens-Johnson, rụng tóc), thần kinh và giác quan (trầm cảm, nhìn mờ, giảm thị lực/thính lực, ù tai), máu (thiếu máu, giảm bạch cầu/tiểu cầu), cùng với tổn thương gan, thận (nhiễm độc gan, viêm bàng quang, suy thận).

Tương tác thuốc

  • Kháng sinh nhóm quinolon: Tăng tác dụng của kháng sinh.

  • Ibuprofen, và NSAIDs khác: tăng nguy cơ chảy máu và gây loét.

  • Furosemide: Tăng tác dụng đào thải natri của Furosemid và các thuốc lợi tiểu.

  • Thuốc chống đông coumarin và dẫn chất indandion: Tăng nhẹ tác dụng chống đông.

  • Rượu: Tăng nguy cơ gây độc cho gan.

  • Thuốc chống co giật như Phenytoin, barbiturat, carbamazepin..: Tăng nguy cơ gây độc cho gan.

  • Isoniazid: Tăng nguy cơ độc tính cho gan.

Thận trọng

  • Thận trọng khi sử dụng trên đối tượng người cao tuổi.

  • Cần dừng thuốc khi xuất hiện các dấu hiệu khác thường như nhìn mờ, nhìn thấy màu sắc thay đổi và giảm thị lực.

  • Thuốc có nguy cơ làm thay đổi thời gian chảy máu.

  • Thận trọng trên đối tượng bị phenylceton - niệu.

  • Thận trọng trên bệnh nhân bị thiếu máu trước đó.

  • Tránh uống rượu trong thời gian dùng thuốc vì có thể dẫn đến nguy cơ gây độc cho gan.

  • Thận trọng khi sử dụng trên đối tượng bị suy giảm chức năng gan, thận.

Chống chỉ định

  • Không sử dụng thuốc Idolpalivic cho người bị quá mẫn bất kì thành phần nào của thuốc.

  • Quá mẫn với aspirin hoặc các thuốc không steroid khác.

  • Loét dạ dày và tá tràng tiến triển.

  • Hen suyễn, có thắt phế quản, bệnh tim mạch, rối loạn chảy máu, suy thận và suy gan.

  • Đang sử dụng thuốc chống đông máu coumarin.

  • Suy tim sung huyết, giảm khối lượng máu tuần hoàn do suy thận hoặc thuốc lợi tiểu.

  • Người bị bệnh tạo keo.

  • Đối tượng thiếu hụt men G6PD.

  • Phụ nữ mang thai giai đoạn 3 tháng cuối thai kỳ.

Bảo quản

  • Bảo quản thuốc Idolpalivic nơi khô, thoáng mát.

  • Tránh để thuốc nơi ẩm thấp và nhiệt độ cao.

  • Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30 độ C. 

Nhà sản xuất

Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự