Thuốc Doxycyclin Mekophar 100mg

Doxycyclin Mekophar 100mg là thuốc kháng sinh nhóm tetracyclin, có tác dụng kìm khuẩn hiệu quả với nhiều chủng vi khuẩn Gram dương và Gram âm. Thuốc được chỉ định phổ biến trong điều trị nhiễm trùng hô hấp, tiết niệu, da và mô mềm, đặc biệt hữu ích với các vi khuẩn không điển hình như Chlamydia, Rickettsia. Dạng viên nang cứng tiện dùng, hấp thu tốt qua đường tiêu hóa.

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép Pharmart cam kết

Sản phẩm chỉ bán khi có chỉ định đơn thuốc của bác sĩ, mọi thông tin trên trang chỉ mang tính chất tham khảo

Lựa chọn
Thuốc Doxycyclin Mekophar 100mg
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Danh mục:
Quy cách:
Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng
Thương hiệu:
Mekophar
Dạng bào chế :
Viên nang cứng
Xuất xứ:
Việt Nam
Mã sản phẩm:
0109050925
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Lê Thị Hằng Dược sĩ: Lê Thị Hằng Đã kiểm duyệt nội dung

Là một trong số những Dược sĩ đời đầu của hệ thống nhà thuốc Pharmart.vn, Dược sĩ Lê Thị Hằng hiện đang Quản lý cung ứng thuốc và là Dược sĩ chuyên môn của nhà thuốc Pharmart.vn

Mẹo nhỏ giúp giảm kích ứng dạ dày khi dùng Doxycyclin

Doxycyclin là kháng sinh phổ biến thuộc nhóm tetracyclin, nhưng có thể gây kích ứng dạ dày – biểu hiện qua buồn nôn, đau bụng hoặc cảm giác nóng rát. Để giảm tình trạng này, bạn nên dùng thuốc ngay sau bữa ăn nhẹ, tránh uống khi bụng đói. Uống thuốc với nhiều nước (ít nhất 200ml) và tránh nằm ngay sau khi dùng, nên ngồi hoặc đứng ít nhất 30 phút để tránh viêm thực quản.

Không nên dùng chung với sữa, chế phẩm chứa canxi, magie, nhôm hoặc sắt vì chúng làm giảm hấp thu thuốc và dễ gây nặng bụng. Nếu có tiền sử viêm loét dạ dày – tá tràng, hãy trao đổi với bác sĩ để được cân nhắc điều chỉnh thuốc hoặc phối hợp bảo vệ dạ dày.

Áp dụng đúng cách dùng không chỉ giúp giảm tác dụng phụ mà còn tăng hiệu quả điều trị đáng kể.

Thành phần của Thuốc Doxycyclin Mekophar 100mg

Thành phần

Thuốc Doxycyclin Mekophar 100mg chứa các thành phần sau:

  • Doxycyclin hyclat tương đương Doxycyclin 100mg
  • Tá dược vừa đủ 1 viên

Dược động học

  • Hấp thụ: Doxycyclin hấp thu tốt qua đường tiêu hóa, sinh khả dụng đạt khoảng 90–100%.​
  • Phân bố: Phân bố rộng khắp các mô và dịch cơ thể, bao gồm phổi, gan, thận, tuyến tiền liệt và mô liên kết.​
  • Chuyển hoá: Chuyển hóa một phần tại gan.​
  • Thải trừ: Thải trừ chủ yếu qua phân và nước tiểu.​

Dược lực học

Thuốc Doxycyclin thuộc nhóm thuốc tetracyclin với cơ chế tác dụng là ức chế tổng hợp protein của vi khuẩn bằng cách gắn vào tiểu đơn vị 30S của ribosome, ngăn chặn quá trình dịch mã và tổng hợp protein, từ đó kìm hãm sự phát triển của vi khuẩn.

Liều dùng - cách dùng của Thuốc Doxycyclin Mekophar 100mg

Liều dùng 

Người lớn: 

  • Ngày đầu tiên: 200mg (2 viên)
  • Các ngày tiếp theo: 100mg (1 viên) mỗi ngày

Trẻ em trên 8 tuổi: Liều khuyến cáo là 4mg/kg/ngày

Trường hợp nhiễm khuẩn nặng: 200mg (2 viên) mỗi ngày trong suốt đợt điều trị​

Cách dùng 

  • Thuốc cần dùng với nhiều nước, nên dùng trong hoặc sau khi ăn để giảm tình trạng kích ứng dạ dày. 
  • Tránh nằm ngay sau khi uống thuốc để ngăn ngừa nguy cơ viêm thực quản

Xử trí khi quên liều

  • Uống liều đã quên càng sớm càng tốt.
  • Nếu gần đến thời điểm dùng liều tiếp theo, bỏ qua liều đã quên và tiếp tục theo lịch trình.
  • Không dùng gấp đôi liều để bù cho liều đã quên.​

Xử trí khi quá liều

  • Liên hệ ngay với cơ sở y tế gần nhất để được hỗ trợ kịp thời.
  • Điều trị triệu chứng và hỗ trợ, không có thuốc giải độc đặc hiệu.

Chỉ định của Thuốc Doxycyclin Mekophar 100mg

Thuốc được chỉ định điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm gây ra:

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp (viêm phổi, viêm phế quản, viêm xoang)
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu (viêm bàng quang, viêm niệu đạo)
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm (mụn nhọt, áp xe)
  • Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa (tiêu chảy do vi khuẩn)
  • Nhiễm khuẩn do Chlamydia, Mycoplasma, Rickettsia
  • Bệnh tả, bệnh Brucella, u hạt bẹn​

Đối tượng sử dụng

Thuốc được chỉ định dùng cho người lớn và trẻ em trên 8 tuổi. Với một số đối tượng đặc biệt cần lưu ý khi sử dụng thuốc: 

  • Phụ nữ có thai và cho con bú: Chống chỉ định do nguy cơ ảnh hưởng đến sự phát triển xương và răng của thai nhi và trẻ sơ sinh.

  • Người vận hành máy móc, lái xe: Cần thận trọng do thuốc có thể gây chóng mặt hoặc buồn nôn.

Khuyến cáo

Tác dụng phụ

  • Rối loạn tiêu hóa: buồn nôn, nôn, tiêu chảy
  • Phát ban, nhạy cảm ánh sáng
  • Viêm thực quản, loét thực quản (hiếm gặp)
  • Tăng men gan, rối loạn huyết học (hiếm gặp)

Tương tác thuốc

  • Thuốc kháng acid, chế phẩm chứa sắt, canxi, magie, nhôm: Giảm hấp thu doxycyclin nếu dùng cùng lúc, do đó cần dùng cách nhau ít nhất 2–3 giờ.
  • Thuốc chống đông máu (warfarin): Doxycyclin có thể làm tăng tác dụng chống đông, vậy nên cần theo dõi INR thường xuyên.
  • Thuốc tránh thai đường uống: Tetracyclin có thể làm giảm hiệu quả, nên cần dùng biện pháp tránh thai bổ sung.
  • Barbiturat, carbamazepin, phenytoin: Làm giảm nồng độ doxycyclin trong máu do cảm ứng enzym gan.
  • Methoxyfluran: Tăng nguy cơ độc tính trên thận nếu dùng cùng doxycyclin.

Thận trọng

  • Sử dụng Doxycyclin kéo dài có thể dẫn đến bội nhiễm nấm hoặc vi khuẩn kháng thuốc. 
  • Người suy gan, suy thận cần hiệu chỉnh liều lượng hoặc theo dõi chức năng gan thận thường xuyên. 
  • Trẻ em nếu dùng Doxycyclin lâu dài có thể dẫn đến tình trạng xỉn màu răng, ảnh hưởng đến quá trình phát triển men răng
  • Hạn chế tiếp xúc với ánh sáng trực tiếp khi dùng thuốc do nguy cơ phát ban ánh sáng. 
  • Nguy cơ viêm thực quản tăng cao nếu dùng thuốc ngay trước khi đi ngủ hoặc không dùng đủ nước trong ngày và trong khi uống thuốc. 

Chống chỉ định

Thuốc Doxycyclin Mekophar 100mg chống chỉ định với các trường hợp sau: 

  • Quá mẫn với doxycyclin hoặc các tetracyclin khác
  • Trẻ em dưới 8 tuổi
  • Phụ nữ có thai và cho con bú​

Bảo quản

Bảo quản nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng trực tiếp.​

Nhà sản xuất

Công ty Cổ phần Hóa – Dược phẩm Mekophar
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự