free ship

Thuốc Tanatril 5mg Điều Trị Tăng Huyết Áp

Giá tham khảo: 490.000đ/ hộp

Tanatril 5mg là sản phẩm của Công ty PT. Tanabe Indonesia (Indonesia), thành phần chính là imidapril hydroclorid. Thuốc dùng để điều trị tăng huyết áp vô căn ở người lớn.

Lựa chọn
490.000đ
Thuốc Tanatril 5mg Điều Trị Tăng Huyết Áp
Chọn số lượng:
ƯU ĐÃI ÁP DỤNG
  • Miễn phí vận chuyển toàn quốc

THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Danh mục:
Quy cách:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thương hiệu:
Dạng bào chế :
Viên nén
Xuất xứ:
Indonesia
Mã sản phẩm:
6130588530
ƯU ĐÃI ÁP DỤNG
  • Miễn phí vận chuyển toàn quốc

Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Ngô Anh Thư Dược sĩ: Ngô Anh Thư Đã kiểm duyệt nội dung

Dược sĩ Ngô Anh Thư tốt nghiệp chuyên ngành Dược lâm sàng trường cao đẳng Dược Phú Thọ. Đến nay, chị đã có 10 năm kinh nghiệm trong nghề.

Thành phần

Imidapril 5mg

Công dụng

Thuốc Tanatril 5mg được chỉ định dùng trong các trường hợp điều trị tăng huyết áp ở người lớn.

Đối tượng sử dụng

Người gặp bệnh lý tăng huyết áp vô căn

Liều dùng - cách dùng

* Cách dùng:

Nên uống thuốc cùng một thời điểm trong ngày vào khoảng 15 phút trước bữa ăn, đây là điều kiện mà hiệu quả thuốc đã được chứng minh.

* Liều dùng:

  • Người lớn: Liều khởi đầu 5mg x 1 lần/ ngày. Nếu huyết áp tối ưu không đạt được sau 3 tuần điều trị, liều hàng ngày nên tăng 10mg, đây là liều hiệu quả nhất hàng ngày. Tuy nhiên, một lượng nhỏ bệnh nhân có thể cần phải tăng liều hàng ngày lên 20mg (liều tối đa khuyến cáo), hoặc phải phối hợp với thuốc lợi tiểu.
  • Bệnh nhân lớn tuổi (lớn hơn hoặc bằng 65 tuổi): Liều khởi đầu là 2,5mg x 1 lần/ ngày. Liều dùng nên được xác định theo đáp ứng của huyết áp. Liều tối đa khuyến cáo là 10mg x 1 lần/ ngày.
  • Bệnh nhân suy thận: Imidapril và chất chuyển hóa có hoạt tính dược lý imidaprilat đều bài tiết chủ yếu qua thận. Nên đánh giá chức năng thận trước khi bắt đầu điều trị bằng imidapril ở những bệnh nhân nghi ngờ suy giảm chức năng thận.
  • Bệnh nhân suy gan: Liều khởi đầu khuyến cáo 2,5mg x 1 lần/ngày. Thận trọng khi chỉ định thuốc cho nhóm bệnh nhân này.
  • Bệnh nhi: Chưa được xác định do chưa đủ dữ liệu nghiên cứu

Khuyến cáo

Chống chỉ định:

  • Người có tiền sử quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

  • Người có tiền sử phù niêm mạc (phù niêm mạc do thuốc như ức chế enzym chuyển angiotensin (ACE)..., phù niêm mạc do di truyền, phù niêm mạc mắc phải, phù niêm mạc tự phát... Có thể gặp phù niêm mạc kèm khó thở).

  • Người đang trong quá trình thẩm tách bằng chất hấp phụ có sử dụng dextran sulfat cố định bằng cellulose, tryptophan cố định bằng polyvinyl alcohol hoặc polyethylene terephthalate (có thể gặp sốc).

  • Người đang thẩm phân lọc máu với màng acrylonitril methallyl sulfonat natri (AN69) do có thể gặp triệu chứng dạng phản vệ.

  • Phụ nữ đang mang thai hoặc có thể có thai.

  • Bệnh nhân tiểu đường đang được điều trị với aliskiren fumarat (ngoại trừ những bệnh nhân không thể kiểm soát được huyết áp ngay cả khi được điều trị với các thuốc chống tăng huyết áp khác). Nguy cơ gia tăng đối với đột quỵ không gây tử vong, tăng kali máu. 

  • Suy thận có hoặc không có thẩm phân máu (độ thanh thải creatinine huyết thanh < 10 ml/ phút).

Lưu ý

  • Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Bảo quản

Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30 độ C.

Thành phần

Imidapril 5mg

Công dụng

Thuốc Tanatril 5mg được chỉ định dùng trong các trường hợp điều trị tăng huyết áp ở người lớn.

Đối tượng sử dụng

Người gặp bệnh lý tăng huyết áp vô căn

Liều dùng - cách dùng

* Cách dùng:

Nên uống thuốc cùng một thời điểm trong ngày vào khoảng 15 phút trước bữa ăn, đây là điều kiện mà hiệu quả thuốc đã được chứng minh.

* Liều dùng:

  • Người lớn: Liều khởi đầu 5mg x 1 lần/ ngày. Nếu huyết áp tối ưu không đạt được sau 3 tuần điều trị, liều hàng ngày nên tăng 10mg, đây là liều hiệu quả nhất hàng ngày. Tuy nhiên, một lượng nhỏ bệnh nhân có thể cần phải tăng liều hàng ngày lên 20mg (liều tối đa khuyến cáo), hoặc phải phối hợp với thuốc lợi tiểu.
  • Bệnh nhân lớn tuổi (lớn hơn hoặc bằng 65 tuổi): Liều khởi đầu là 2,5mg x 1 lần/ ngày. Liều dùng nên được xác định theo đáp ứng của huyết áp. Liều tối đa khuyến cáo là 10mg x 1 lần/ ngày.
  • Bệnh nhân suy thận: Imidapril và chất chuyển hóa có hoạt tính dược lý imidaprilat đều bài tiết chủ yếu qua thận. Nên đánh giá chức năng thận trước khi bắt đầu điều trị bằng imidapril ở những bệnh nhân nghi ngờ suy giảm chức năng thận.
  • Bệnh nhân suy gan: Liều khởi đầu khuyến cáo 2,5mg x 1 lần/ngày. Thận trọng khi chỉ định thuốc cho nhóm bệnh nhân này.
  • Bệnh nhi: Chưa được xác định do chưa đủ dữ liệu nghiên cứu

Khuyến cáo

Chống chỉ định:

  • Người có tiền sử quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

  • Người có tiền sử phù niêm mạc (phù niêm mạc do thuốc như ức chế enzym chuyển angiotensin (ACE)..., phù niêm mạc do di truyền, phù niêm mạc mắc phải, phù niêm mạc tự phát... Có thể gặp phù niêm mạc kèm khó thở).

  • Người đang trong quá trình thẩm tách bằng chất hấp phụ có sử dụng dextran sulfat cố định bằng cellulose, tryptophan cố định bằng polyvinyl alcohol hoặc polyethylene terephthalate (có thể gặp sốc).

  • Người đang thẩm phân lọc máu với màng acrylonitril methallyl sulfonat natri (AN69) do có thể gặp triệu chứng dạng phản vệ.

  • Phụ nữ đang mang thai hoặc có thể có thai.

  • Bệnh nhân tiểu đường đang được điều trị với aliskiren fumarat (ngoại trừ những bệnh nhân không thể kiểm soát được huyết áp ngay cả khi được điều trị với các thuốc chống tăng huyết áp khác). Nguy cơ gia tăng đối với đột quỵ không gây tử vong, tăng kali máu. 

  • Suy thận có hoặc không có thẩm phân máu (độ thanh thải creatinine huyết thanh < 10 ml/ phút).

Lưu ý

  • Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Bảo quản

Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30 độ C.

Nhà sản xuất

Tanabe

Thành phần

Imidapril 5mg

Công dụng

Thuốc Tanatril 5mg được chỉ định dùng trong các trường hợp điều trị tăng huyết áp ở người lớn.

Đối tượng sử dụng

Người gặp bệnh lý tăng huyết áp vô căn

Liều dùng - cách dùng

* Cách dùng:

Nên uống thuốc cùng một thời điểm trong ngày vào khoảng 15 phút trước bữa ăn, đây là điều kiện mà hiệu quả thuốc đã được chứng minh.

* Liều dùng:

  • Người lớn: Liều khởi đầu 5mg x 1 lần/ ngày. Nếu huyết áp tối ưu không đạt được sau 3 tuần điều trị, liều hàng ngày nên tăng 10mg, đây là liều hiệu quả nhất hàng ngày. Tuy nhiên, một lượng nhỏ bệnh nhân có thể cần phải tăng liều hàng ngày lên 20mg (liều tối đa khuyến cáo), hoặc phải phối hợp với thuốc lợi tiểu.
  • Bệnh nhân lớn tuổi (lớn hơn hoặc bằng 65 tuổi): Liều khởi đầu là 2,5mg x 1 lần/ ngày. Liều dùng nên được xác định theo đáp ứng của huyết áp. Liều tối đa khuyến cáo là 10mg x 1 lần/ ngày.
  • Bệnh nhân suy thận: Imidapril và chất chuyển hóa có hoạt tính dược lý imidaprilat đều bài tiết chủ yếu qua thận. Nên đánh giá chức năng thận trước khi bắt đầu điều trị bằng imidapril ở những bệnh nhân nghi ngờ suy giảm chức năng thận.
  • Bệnh nhân suy gan: Liều khởi đầu khuyến cáo 2,5mg x 1 lần/ngày. Thận trọng khi chỉ định thuốc cho nhóm bệnh nhân này.
  • Bệnh nhi: Chưa được xác định do chưa đủ dữ liệu nghiên cứu

Khuyến cáo

Chống chỉ định:

  • Người có tiền sử quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

  • Người có tiền sử phù niêm mạc (phù niêm mạc do thuốc như ức chế enzym chuyển angiotensin (ACE)..., phù niêm mạc do di truyền, phù niêm mạc mắc phải, phù niêm mạc tự phát... Có thể gặp phù niêm mạc kèm khó thở).

  • Người đang trong quá trình thẩm tách bằng chất hấp phụ có sử dụng dextran sulfat cố định bằng cellulose, tryptophan cố định bằng polyvinyl alcohol hoặc polyethylene terephthalate (có thể gặp sốc).

  • Người đang thẩm phân lọc máu với màng acrylonitril methallyl sulfonat natri (AN69) do có thể gặp triệu chứng dạng phản vệ.

  • Phụ nữ đang mang thai hoặc có thể có thai.

  • Bệnh nhân tiểu đường đang được điều trị với aliskiren fumarat (ngoại trừ những bệnh nhân không thể kiểm soát được huyết áp ngay cả khi được điều trị với các thuốc chống tăng huyết áp khác). Nguy cơ gia tăng đối với đột quỵ không gây tử vong, tăng kali máu. 

  • Suy thận có hoặc không có thẩm phân máu (độ thanh thải creatinine huyết thanh < 10 ml/ phút).

Lưu ý

  • Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Bảo quản

Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30 độ C.

Nhà sản xuất

Tanabe
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Thành phần

  • 2. Công dụng

  • 3. Đối tượng sử dụng

  • 4. Liều dùng - cách dùng

  • 5. Khuyến cáo

  • 6. Lưu ý

  • 7. Bảo quản

  • 8. Nhà sản xuất

  • 9. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự