Thuốc Akudinir 125 (Hộp 30ml) - Điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, da và mô mềm

Thuốc Akudinir 125 được sản xuất bởi công ty  Akums Drugs & Pharmaceuticals Ltd, có thành phần chính là Cefdinir, dùng để điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, da và mô mềm... do vi khuẩn Gram dương và Gram âm gây ra bao gồm: S. aureus, S. pneumoniae, S. agalactiae, S. epidermidis nhạy cảm với methicilin (các vi khuẩn gram dương) và Moraxella catarrhalis, E.coli, H. parainfluenzae, Proteus mirabilis., H. influenzae, Citrobacter koseri, Klebsiella pneumoniae (các vi khuẩn gram âm).

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép Pharmart cam kết

Sản phẩm chỉ bán khi có chỉ định đơn thuốc của bác sĩ, mọi thông tin trên trang chỉ mang tính chất tham khảo

Lựa chọn
Thuốc Akudinir 125 (Hộp 30ml) - Điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, da và mô mềm
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Danh mục:
Quy cách:
Hộp 1 chai 30ml
Thương hiệu:
Akums Drugs and Pharmaceuticals
Dạng bào chế :
Bột pha hỗn dịch uống
Xuất xứ:
Ấn Độ
Mã sản phẩm:
0109051047
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Nguyễn Thúy Quỳnh Như Dược sĩ: Nguyễn Thúy Quỳnh Như Đã kiểm duyệt nội dung

Dược sĩ Nguyễn Thúy Quỳnh Như hiện đang là chuyên viên tư vấn sử dụng thuốc tại nhà thuốc Pharmart.vn 212 Nguyễn Thiện Thuật.

Triệu chứng lâm sàng của nhiễm khuẩn da và mô mềm

Nhiễm khuẩn da và mô mềm là tình trạng vi khuẩn xâm nhập và gây viêm nhiễm ở da, mô dưới da, cơ, hoặc mô liên kết xung quanh. Đây là một nhóm bệnh lý khá phổ biến, mức độ từ nhẹ đến nặng, có thể đe dọa tính mạng nếu không được điều trị kịp thời. Triệu chứng lâm sàng thường gặp:

  • Đỏ da (ban đỏ)

  • Sưng nề, căng da

  • Đau hoặc nóng tại vùng tổn thương

  • Sốt, có thể kèm mệt mỏi nếu nhiễm trùng lan rộng

  • Mưng mủ, rỉ dịch (nếu có áp-xe hoặc vết thương hở)

  • Vùng da bị viêm có thể lan rộng nhanh chóng (như trong viêm mô tế bào).

Thành phần của Thuốc Akudinir 125

Thành phần

Cefdinir: 125mg/5ml

Dược lực học

Nhóm thuốc:

  • Cefdinir thuốc kháng sinh đường uống thế hệ 3 nhóm Cephalosporin.

Cơ chế tác dụng:

  • Cefdinir ức chế tổng hợp mucopeptid của vách tế bào vi khuẩn, khiến vách tế bào vi khuẩn kém ổn định, xuất hiện khiếm khuyết, và bị tiêu diệt

Dược động học

Hấp thu:

  • Thuốc có Sinh khả dụng khoảng 25%, đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương sau 2-4 giờ

Phân bố:

  •  Thuốc liên kết khoảng 60 - 70% với protein huyết tương, phân bố vào dịch tai giữa, mô xoang, dịch lót biểu mô phổi, dịch bỏng và niêm mạc phôi.

Chuyển hóa:

  • Thuốc hầu như không trải qua quá trình chuyển hóa

Thải trừ:

  • Qua thận dưới dạng nguyên vẹn trong nước tiểu.

Liều dùng - cách dùng của Thuốc Akudinir 125

Cách dùng

  • Dùng thuốc Akudinir 125 đường uống.
  • Pha bột theo hướng dẫn để tạo thành hỗn dịch thuốc.
  • Lắc đều trước mỗi lần dùng.
  • Mỗi 5ml hỗn dịch thuốc Akudinir 125 tương ứng với 125mg Cefdinir.
  • Đong chính xác hàm lượng được chỉ dẫn từ nhân viên y tế và sử dụng

Liều dùng

Đối tượng Liều lượng
Từ 6 tháng - 12 tuổi

Liều hàng ngày: 14mg/kg cân nặng, uống 1 lần hoặc chia đều 2 lần uống, dùng trong 5-10 ngày.

Liều tối đa: không quá 600mg/ngày

Trẻ dưới 6 tháng tuổi Không khuyên dùng Akudinir 125
Bệnh nhân dưới 13 tuổi suy thận (Clcr < 30ml/phút) Dùng 1 liều 7mg/kg/ngày.
Người lớn, trẻ > 12 tuổi Liều hàng ngày: 600mg/ngày, uống 1 lần hoặc chia đều 2 lần uống, dùng trong 5-10 ngày.

Xử trí khi quên liều

Nếu quên một liều Cefidir, hãy uống ngay khi nhớ ra. Nếu đã gần đến giờ dùng liều tiếp theo, bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp đúng giờ. Không dùng gấp đôi để bù liều

Xử trí khi quá liều

Quá liều thuốc Akudinir 125 có thể có triệu chứng:

  • Nôn, buồn nôn.
  • Tiêu chảy.
  • Đau vùng thượng vị.

Xử trí: trong trường hợp quá liều gây độc tính nghiêm trọng, sử dụng thẩm tách máu để loại bỏ thuốc.

Chỉ định của Thuốc Akudinir 125

Thuốc Akudinir 125 là kháng sinh điều trị nhiễm khuẩn còn nhạy cảm với Cefdinir gây:

  • Viêm họng, viêm amidan.
  • Viêm phổi cộng đồng.
  • Viêm xoang cấp, viêm tai giữa cấp.
  • Viêm phế quản mạn (đợt bùng phát)
  • Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da: nhọt, viêm nang lông, viêm da mủ, chốc lở…

Đối tượng sử dụng

Trẻ em trên 6 tháng và người lớn mắc nhiễm khuẩn hô hấp, da và mô mềm...

Phụ nữ có thai và cho con bú

  • Phụ nữ có thai: chỉ sử dụng thuốc Akudinir 125 khi thực sự cần thiết.
  • Bà mẹ cho con bú: chữa xác định rõ nguy cơ ảnh hưởng của thuốc lên trẻ bú mẹ, thận trọng khi sử dụng thuốc Akudinir 125 cho đối tượng này.

Khả năng lái xe và vận hành máy móc

  • Cefdinir không ảnh hưởng đáng kể đến khả năng lái xe hay vận hành máy móc.

Khuyến cáo

Tác dụng phụ

Thường gặp:

  • Đau đầu.
  • Tiêu chảy
  • Viêm âm đạo
  • Bội nhiễm nấm candida âm đạo.
  • Đau bụng, buồn nôn.

Ít gặp:

  • Ngứa, phát ban, da nhiễm nấm Candida.
  • Ngủ gà, mất ngủ, chóng mặt.
  • Suy nhược, khô miệng, chán ăn.
  • Khí hư (nữ giới), tăng AST.
  • Khó tiêu, táo bón, nôn, bụng đầy.

Hiếm gặp:

  • Viêm thận kẽ.
  • Phản ứng phản vệ.
  • Suy gan, viêm gan cấp, phân khác thường, vàng da.
  • Hội chứng Stevens-Johnson
  • Viêm đại tràng (gây ra bởi Clostridium difficile)

Tương tác thuốc

  • Antacid: thuốc Akudinir 125 bị giảm hấp thu, uống các thuốc cách nhau tối thiểu 2 giờ.
  • Sản phẩm chứa sắt, sắt: cần uống thuốc Akudinir 125 cách ít nhất 2 giờ vì Sắt có thể giảm mức độ hấp thu thuốc.
  • Probenecid: ảnh hưởng làm giảm giảm tốc độ thải trừ thuốc Akudinir 125 và gây tăng nồng độ thuốc.
  • Thuốc Akudinir 125 dùng cùng thuốc tránh thai đường uống làm giảm hiệu quả của thuốc này.

Thận trọng

Dùng thuốc thận trọng:

  • Tiền sử viêm đại tràng.
  • Tiền sử mắc bệnh Đường tiêu hóa.
  • Người suy thận: cần giảm liều thuốc Akudinir 125.

Trẻ dưới 6 tháng tuổi: không sử dụng thuốc Akudinir 125 do chưa xác định được tính an toàn và hiệu quả

Chống chỉ định

Không dùng thuốc Akudinir 125 trong trường hợp:

  • Mẫn cảm với Cefdinir.
  • Có tiền sử mẫn cảm với kháng sinh Cephalosporin khác.

Bảo quản

Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh nắng trực tiếp.

Nhà sản xuất

Akums Drugs & Pharmaceuticals Ltd
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự