Thuốc Amoxicillin 250mg Mekophar - Điều trị nhiễm khuẩn (30 gói)

Thuốc Amoxicillin 250mg là sản phẩm của Công ty CP Hoá - Dược phẩm Mekophar sản xuất, chứa hoạt chất chính là amoxicilin. Thuốc được sử dụng điều trị các nhiễm khuẩn do các chủng nhạy cảm với Amoxicillin gây ra: Nhiễm khuẩn đường hô hấp, dẫn mật, tiêu hoá, tiết niệu– sinh dục. Bệnh ngoài da, viêm xương tủy.

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép Pharmart cam kết

Sản phẩm chỉ bán khi có chỉ định đơn thuốc của bác sĩ, mọi thông tin trên trang chỉ mang tính chất tham khảo

Lựa chọn
Thuốc Amoxicillin 250mg Mekophar - Điều trị nhiễm khuẩn (30 gói)
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Danh mục:
Quy cách:
Hộp 30 gói x 2,5g
Thương hiệu:
Mekophar
Dạng bào chế :
Bột uống
Xuất xứ:
Việt Nam
Mã sản phẩm:
0109050810
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Đoàn Kim Trâm Dược sĩ: Đoàn Kim Trâm Đã kiểm duyệt nội dung

DS. Đoàn Kim Trâm - Cố vấn chuyên môn, Dược sĩ đào tạo cho hệ thống nhà thuốc Pharmart.vn.

Triệu chứng thường gặp của nhiễm khuẩn tiêu hoá

Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hay còn gọi là nhiễm trùng đường ruột, là tình trạng các tác nhân gây bệnh như vi khuẩn, virus, ký sinh trùng xâm nhập và gây tổn thương đường tiêu hóa. Bệnh lý này gây ra nhiều triệu chứng khó chịu, ảnh hưởng đến sinh hoạt hàng ngày. Dưới đây là một số triệu chứng thường gặp:

  • Tiêu chảy: Đây là triệu chứng phổ biến nhất, với đặc điểm phân lỏng, nhiều nước, có thể lẫn máu hoặc chất nhầy. Tần suất đi ngoài tăng cao, gây mất nước và điện giải.

  • Buồn nôn và nôn: Thường xuất hiện trong giai đoạn đầu của bệnh, gây khó chịu và mất sức.

  • Đau bụng: Đau bụng có thể từ nhẹ đến dữ dội, đau quặn hoặc đau âm ỉ, tùy thuộc vào tác nhân gây bệnh và mức độ tổn thương.

  • Sốt: Sốt là phản ứng của cơ thể chống lại nhiễm trùng, thường đi kèm với các triệu chứng khác.

  • Mất nước: Tiêu chảy và nôn mửa dẫn đến mất nước, gây ra các triệu chứng như khát nước, khô miệng, chóng mặt, mệt mỏi, da khô, nước tiểu ít.

Thành phần của Thuốc Amoxicillin 250mg Mekophar

  • Amoxicillin: 250mg.

Dược động học

Hấp thu

  • Hấp thu Amoxicillin không bị ảnh hưởng bởi thức ăn, nhanh và hoàn toàn hơn qua đường tiêu hóa so với Ampicillin. Nồng độ đỉnh Amoxicillin trong huyết tương đạt khoảng 5mg/ ml sau khi uống liều 250mg từ 1– 2 giờ.

Phân bố

  • Amoxicillin phân bố rộng rãi và có nồng độ khác nhau trong các mô và dịch cơ thể. Amoxicillin qua được nhau thai và 1 lượng nhỏ bài tiết vào sữa mẹ.

Chuyển hóa

  • 25% Amoxicillin gắn với protein huyết tương. Nửa đời Amoxicillin khoảng 1– 1,5 giờ; có thể kéo dài hơn ở trẻ sơ sinh, người cao tuổi, bệnh nhân suy thận.

Thải trừ

  • Khoảng 60% liều uống Amoxicillin thải trừ ra nước tiểu ở dạng không đổi trong 6 giờ qua lọc cầu thận và bài tiết ở ống thận. Amoxicillin có nồng độ cao trong mật và một phần thải qua phân.

Dược lực học

Nhóm thuốc

  • Kháng sinh nhóm Penicillin

Cơ chế tác dụng

Amoxicillin là một kháng sinh thuộc họ Beta – lactam, nhóm penicillin loại A có hoạt phổ kháng khuẩn rộng trên nhiều vi khuẩn gram âm và gram dương. Amoxicillin rất hữu hiệu trên các vi khuẩn đang tăng trưởng và phân bào bằng cách ức chế sinh tổng hợp thành tế bào vi khuẩn.

Liều dùng - cách dùng của Thuốc Amoxicillin 250mg Mekophar

Liều dùng

Người lớn: uống 2 – 4 gói/ lần, ngày 2 – 3 lần.

Trẻ em: 25 – 50mg/ kg/ ngày, chia làm 2 – 3 lần.

Liều thường dùng:

  • Trẻ em trên 12 tuổi : dùng liều như người lớn.

  • Trẻ em từ 5– 12 tuổi : uống 1– 2 gói/ lần, ngày 2 lần.

  • Trẻ em từ 1– dưới 5 tuổi : uống 1 gói/lần, ngày 2 lần.

  • Trẻ em dưới 1 tuổi : uống 1/4– 1/2 gói/ lần, ngày 2 lần.

Cách dùng

  • Dùng đường uống

Quên liều

  • Nếu quên một liều thuốc, dùng càng sớm càng tốt. Nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều tiếp theo theo đúng liệu trình. Không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.

Quá liều và xử trí

  • Các trường hợp quá liều với Amoxicillin thường không thể hiện triệu chứng. Sự mất cân bằng điện giải, nước nên được điều trị theo triệu chứng. Trong quá trình sử dụng liều cao Amoxicillin, phải duy trì thỏa đáng lượng nước thu nhận vào và đào thải ra ngoài theo đường tiểu để giảm thiểu khả năng tinh thể niệu Amoxicillin.

Chỉ định của Thuốc Amoxicillin 250mg Mekophar

Điều trị các nhiễm khuẩn do các chủng nhạy cảm với Amoxicillin gây ra:

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp, dẫn mật, tiêu hoá, tiết niệu– sinh dục.

  • Bệnh ngoài da, viêm xương tủy.

Đối tượng sử dụng

  • Người bị nhiễm khuẩn trong các trường hợp vi khuẩn còn nhạy cảm với Amoxicillin

Phụ nữ có thai và cho con bú

  • Chưa có thông tin

Khả năng lái xe và vận hành máy móc

  • Chưa có thông tin                   

Khuyến cáo

Tác dụng phụ

  • Dễ xảy ra với người mẫn cảm với Penicillin hoặc có tiền sử hen suyễn, sổ mũi mùa và nổi mề đay.

  • Viêm miệng, lưỡi, buồn nôn, tiêu chảy, viêm kết tràng, viêm thận kẽ cấp, giảm tiểu cầu, tăng bạch cầu toan tính, giảm bạch cầu và mất bạch cầu hạt.

Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác thuốc

  • Các kháng sinh kìm khuẩn như Chloramphenicol, Erythromycin, các Sulfonamide hay Tetracycline có thể ảnh hưởng tới tác dụng diệt khuẩn của các Penicillin.

  • Probenecid có thể làm giảm bài tiết Amoxicillin ở ống thận khiến gia tăng lượng Amoxicillin trong máu hoặc gây độc tính.

  • Không phối hợp với Allopurinol vì tăng nguy cơ dị ứng ở da.

Thận trọng

  • Khi có biểu hiện dị ứng phải ngưng điều trị với Amoxicillin và áp dụng trị liệu thay thế thích hợp.

  • Chú ý trong thời gian điều trị có khả năng bị bội nhiễm vi nấm và các chủng vi khuẩn đề kháng.

  • Bệnh nhân suy thận cần điều chỉnh liều.

  • Thận trọng khi sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và phụ nữ cho con bú.

Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với các Penicillin, Cephalosporin.

  • Bệnh tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn.

Bảo quản

  • Nơi khô (độ ẩm ≤ 70%), nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng. 

Nhà sản xuất

Công ty CP Hoá - Dược phẩm Mekophar
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự