Thuốc Auclatyl 875mg/125mg - Điều trị nhiễm khuẩn hô hấp

Thuốc Auclatyl 875mg/125mg được sản xuất tại  Tipharco với thành phần chính là Amoxicilin và Acid clavulanic giúp điều trị nhiễm khuẩn hô hấp

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép Pharmart cam kết

Sản phẩm chỉ bán khi có chỉ định đơn thuốc của bác sĩ, mọi thông tin trên trang chỉ mang tính chất tham khảo

Lựa chọn
Thuốc Auclatyl 875mg/125mg - Điều trị nhiễm khuẩn hô hấp
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Danh mục:
Quy cách:
Hộp 2 vỉ x 7 viên
Thương hiệu:
Tipharco
Dạng bào chế :
Viên nén bao phim
Xuất xứ:
Việt Nam
Mã sản phẩm:
0109049311
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Đoàn Kim Trâm Dược sĩ: Đoàn Kim Trâm Đã kiểm duyệt nội dung

DS. Đoàn Kim Trâm - Cố vấn chuyên môn, Dược sĩ đào tạo cho hệ thống nhà thuốc Pharmart.vn.

Nhận biết về bệnh lý viêm Amidan do nhiễm khuẩn đường hô hấp trên 

Viêm amidan là một tình trạng viêm nhiễm các amidan - hai khối mô lympho nằm ở hai bên họng. Khi bị nhiễm khuẩn, amidan sưng đỏ, gây đau rát và khó chịu.

Nguyên nhân nhiễm khuẩn: 

  • Vi khuẩn: Liên cầu khuẩn nhóm A là nguyên nhân phổ biến nhất. Các loại vi khuẩn khác như tụ cầu khuẩn, phế cầu khuẩn cũng có thể gây bệnh.
  • Virus: Virus cúm, adenovirus, virus Epstein-Barr... cũng có thể gây viêm amidan.

Yếu tố nguy cơ:

  • Tiếp xúc gần gũi với người bệnh
  • Hệ miễn dịch kém
  • Ô nhiễm môi trường
  • Thay đổi thời tiết đột ngột

Triệu chứng

  • Đau họng: Đây là triệu chứng thường gặp nhất, đau có thể lan ra tai.
  • Sưng amidan: Amidan sưng đỏ, có thể có mủ trắng hoặc vàng.
  • Khó nuốt: Do amidan sưng to gây cản trở quá trình nuốt.
  • Sốt: Sốt nhẹ hoặc sốt cao tùy thuộc vào mức độ nhiễm trùng.
  • Đại tiện phân lỏng: Ở một số trường hợp.
  • Hạch cổ sưng: Cảm giác sưng các hạch bạch huyết ở cổ.
  • Mệt mỏi: Cơ thể mệt mỏi, chán ăn.
  • Giọng khàn: Do viêm nhiễm lan rộng.

Biểu hiện:

  • Amidan sưng đỏ: Đây là dấu hiệu đặc trưng nhất.
  • Họng đỏ, viêm: Niêm mạc họng xung quanh amidan cũng có thể bị viêm đỏ.
  • Mủ trên amidan: Trong một số trường hợp, có thể xuất hiện mủ trắng hoặc vàng trên bề mặt amidan.
  • Hạch cổ sưng: Cảm giác sưng các hạch bạch huyết ở cổ.

Thành phần của Auclatyl 875mg/125mg

  • Amoxicilin: 875mg 
  • Acid clavulanic: 125 mg

Liều dùng - cách dùng của Auclatyl 875mg/125mg

Cách dùng: Dùng đường uống trước khi bắt đầu ăn 

Liều dùng: 

  • Người lớn và trẻ em trên 40 kg: Đối với nhiễm khuẩn nặng và nhiễm khuẩn đường hô hấp: Uống 1 viên cách 12 giờ/lần
  • Suy thận: Độ thanh thải creatinin: ≤ 30ml/phút: Khuyến cáo không được dùng vì không thể điều chỉnh liều.
  • Trẻ em 6 tuổi và cân nặng < 25kg nên điều trị dạng hỗn dịch hoặc thuốc gói.
  • Trẻ em < 2 tuổi: Không có dữ liệu lâm sàng về liều công thức Auclatyl 4:1 cao hơn 40mg/10mg/kg mỗi ngày.

Quá liều: Đau bụng, nôn và tiêu chảy. Một số ít người bệnh bị phát ban, tăng kích động hoặc ngủ lơ mơ.

Quên liều: Bổ sung ngay khi nhớ ra, không dùng gấp đôi liều đã quy định 

Chỉ định của Auclatyl 875mg/125mg

Điều trị trong thời gian ngắn (dưới 14 ngày) các trường hợp nhiễm khuẩn gây ra bởi các chủng sản sinh ra beta - lactamase không đáp ứng với điều trị bằng các aminopenicilin đơn độc:

  • Nhiễm khuẩn nặng đường hô hấp trên: Viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được điều trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không giảm.
  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bởi các chủng H.influenzae và Moraxella catarrhalis sản sinh beta - lactamase: Viêm phế quản cấp và mạn, viêm phổi- phế quản.
  • Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu - sinh dục bởi các chủng E. coli, Klebsiella và Enterobacter sản sinh beta - lactamase nhạy cảm: Viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Mụn nhọt, côn trùng đốt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương, viêm mô tế bào.
  • Nhiễm khuẩn xương và khớp: Viêm tủy xương.
  • Nhiễm khuẩn nha khoa: Áp xe Ổ răng.
  • Nhiễm khuẩn khác: Nhiễm khuẩn do sẩy thai, nhiễm khuẩn sản, nhiễm khuẩn trong ổ bụng.

Đối tượng sử dụng

Người lớn và trẻ em 

Khuyến cáo

Tác dụng phụ: Tiêu chảy, buồn nôn, nôn, ngoại ban, ngứa 

Tương tác thuốc: 

  • Thuốc có thể gây kéo dài thời gian chảy máu và đông máu.
  • Thuốc có thể làm giảm hiệu quả thuốc tránh thai uống
  • Nifedipin làm tăng hấp thu amoxicilin.
  • Bệnh nhân tăng acid uric máu khi dùng allopurinol cùng với amoxicilin sẽ làm tăng khả năng phát ban của amoxicilin.
  • Có thể có sự đối kháng giữa chất diệt khuẩn amoxicilin và các chất kìm khuẩn như acid fusidic, cloramphenicol, tetracyclin.
  • Amoxicilin làm giảm bài tiết methotrexat, tăng độc tính trên đường tiêu hóa và hệ tạo máu.
  • Probenecid khi uống ngay trước hoặc đồng thời với amoxcilin làm giảm thải trừ amoxicilin, từ đó làm tăng nồng độ amoxicilin trong máu.

Đối tượng đặc biệt: 

  • Khả năng lái xe và vận hành máy móc: Thuốc có thể gây nhức đầu, mệt mỏi, chóng mặt, co giật, mất ngủ nên thận trọng khi dùng
  • Phụ nữ có thai và cho con bú: Tránh sử dụng thuốc cho người mang thai nhất là trong 3 tháng đầu

Chống chỉ định

Chống chỉ định: 

  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Tiền sử vàng da hoặc rối loạn chức năng gan do dùng amoxicilin, acid clavulanic.
  • Dị ứng với nhóm beta-lactamase (các penicilin và cephalosporin).

Thận trọng: 

  • Người già, người bệnh có tiền sử vàng da/rối loạn chức năng gan do dùng amoxicilin và acid clavulanic
  • Dấu hiệu và triệu chứng vàng da ứ mật 
  • Phản ứng quá mẫn trầm trọng ở những người bệnh có tiền sử dị ứng với penicilin hoặc các dị nguyên khác
  • Co giật ở những bệnh nhân dùng liều cao hoặc bị suy yếu chức năng thận.
  • Người bệnh dùng amoxicilin bị mẩn đỏ kèm sốt nổi hạch.
  • Dùng thuốc kéo dài đôi khi làm phát triển các vi khuẩn kháng thuốc.
  • Phải định kỳ kiểm tra chỉ số huyết học, chức năng gan, thận trong suốt quá trình điều trị

Bảo quản

Để nơi khô, tránh ánh sáng. Nhiệt độ dưới 30°C.

Nhà sản xuất

Tipharco
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự