Thuốc Cadiazith 500 - Điều trị viêm đường hô hấp

Thuốc Cadiazith 500 thuộc Công ty Cổ phần US Pharma USA, có hoạt chất chính là Azithromycin 200mg, được chỉ định trong điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, da và tổ chức dưới da.

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép Pharmart cam kết

Sản phẩm chỉ bán khi có chỉ định đơn thuốc của bác sĩ, mọi thông tin trên trang chỉ mang tính chất tham khảo

Lựa chọn
Thuốc Cadiazith 500 - Điều trị viêm đường hô hấp
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Danh mục:
Quy cách:
Hộp 1 vỉ x 3 viên
Thương hiệu:
US Pharma
Dạng bào chế :
Viên nén
Xuất xứ:
Việt Nam
Mã sản phẩm:
0109049356
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Đoàn Kim Trâm Dược sĩ: Đoàn Kim Trâm Đã kiểm duyệt nội dung

DS. Đoàn Kim Trâm - Cố vấn chuyên môn, Dược sĩ đào tạo cho hệ thống nhà thuốc Pharmart.vn.

Triệu chứng nhiễm khuẩn đường hô hấp

Nhiễm khuẩn đường hô hấp là tình trạng phổ biến, đặc biệt trong mùa lạnh. Nó xảy ra khi các vi khuẩn, virus hoặc nấm xâm nhập vào đường hô hấp, gây ra viêm nhiễm.

Các triệu chứng thường gặp của nhiễm khuẩn đường hô hấp bao gồm:

  • Ho: Có thể là ho khan hoặc ho có đờm, tùy thuộc vào loại vi khuẩn gây bệnh.
  • Sổ mũi: Nước mũi có thể loãng hoặc đặc, trong suốt hoặc có màu vàng xanh.
  • Nghẹt mũi: Gây khó thở qua mũi.
  • Hắt hơi: Cơ thể tự nhiên phản ứng để loại bỏ các chất kích thích ra khỏi đường hô hấp.
  • Đau họng: Cảm giác rát, đau hoặc ngứa ở cổ họng.
  • Sốt: Sốt nhẹ đến sốt cao, tùy thuộc vào mức độ nhiễm trùng.
  • Mệt mỏi: Cơ thể cảm thấy mệt mỏi, uể oải.
  • Đau đầu: Đau nhức ở vùng trán, thái dương.
  • Đau cơ: Cảm giác đau nhức ở các nhóm cơ.
  • Mất tiếng: Giọng nói khàn hoặc mất tiếng hoàn toàn.
  • Khó thở: Trong trường hợp nhiễm trùng nặng, có thể gây khó thở.

Lưu ý: Các triệu chứng trên có thể khác nhau tùy thuộc vào loại vi khuẩn hoặc virus gây bệnh, vị trí nhiễm trùng và sức khỏe tổng thể của người bệnh.

Thành phần của Cadiazith 500

Azithromycin có hàm lượng 200mg

Liều dùng - cách dùng của Cadiazith 500

Cách sử dụng

  • Dùng đường uống.
  • Uống nguyên viên thuốc với lượng nước thích hợp, không nhai hay nghiền viên thuốc.
  • Thời điểm sử dụng: Trước ăn 1 giờ hoặc sau ăn 2 giờ.

Liều dùng

  • Tham khảo liều sau đây: Uống 1 lần/ngày. 
  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm khuẩn da và mô mềm: 
    • Người lớn và trẻ em trên 45kg: Uống 1 viên/lần/ngày x 3 ngày.
    • Trẻ em trên 6 tháng tuổi, 10mg/kg (tối đa 500 mg), ngày 1 lần x 3 ngày hoặc ngày đầu uống 10 mg/kg và 4 ngày tiếp theo là 5 mg/kg, ngày 1 lần. 
  • Lậu không biến chứng, hạ cam: Người lớn, uống 2 viên, liều duy nhất.
  • Bệnh Lyme, thương hàn nhẹ hoặc trung bình do các chủng kháng đa thuốc: Người lớn uống 1 viên/lần/ngày, trong 7 – 10 ngày.
  • Viêm phổi mắc tại cộng đồng mức độ nhẹ và trung bình: Người lớn uống 1 viên/lần/ngày x 3 ngày.
  • Nhiễm khuẩn sinh dục không biến chứng do Chlamydia, viêm niệu đạo không do lậu cầu: Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi, uống 2 viên, liều duy nhất.
  • Nhiễm Mycobacterium avium
    • Dự phòng nguyên phát: Người lớn uống 1,2g, tuần 1 lần; trẻ em uống 20mg/kg, tuần 1 lần (tối đa 1,2g/tuần).
    • Điều trị hoặc dự phòng tái phát: Người lớn uống 1 viên, ngày 1 lần; trẻ em uống 10 – 12mg/kg, ngày 1 lần, tối đa 500mg/ngày.

Quên liều, quá liều

Khi quên liều: 

  • Dùng ngay sau khi nhớ ra càng sớm càng tốt. 
  • Bỏ qua liều đã quên nếu gần đến giờ dùng liều tiếp theo, uống liều kế tiếp như dự định.

Khi quá liều: 

  • Triệu chứng: Nôn, ỉa chảy, giảm sức nghe, buồn nôn.
  • Cách xử trí: Nếu lỡ dùng quá liều và xuất hiện các tác dụng phụ nghiêm trọng, đến ngay trung tâm y tế để được xử lý kịp thời. Rửa dạ dày và điều trị hỗ trợ.

Chỉ định của Cadiazith 500

Thuốc Cadiazith 500 được sử dụng trong những trường hợp sau:

Nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với thuốc như:

  • Viêm tai giữa, nhiễm khuẩn đường hô hấp trên như viêm họng, viêm xoang và viêm amidan.
  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bao gồm viêm phế quản, viêm phổi, các nhiễm khuẩn da và mô mềm.

Bệnh lây nhiễm qua đường tình dục ở cả nam và nữ, nhiễm khuẩn đường sinh dục chưa biến chứng do Chlamydia trachomatis hoặc Neisseria gonorrhoeae không đa kháng.

Đối tượng sử dụng

Người trưởng thành và trẻ em.

Khuyến cáo

Tác dụng phụ

  • Thường gặp: Nôn, ỉa chảy, chóng mặt, đau bụng, ngủ gà, phát ban, viêm âm đạo, buồn nôn, mệt mỏi, đầy hơi, ngứa, khó tiêu, viêm cổ tử cung.
  • Hiếm gặp: Phản ứng phản vệ, bạch cầu trung tính giảm nhẹ nhất thời, phù mạch, men Transaminase tăng cao.

Tương tác thuốc

  • Thận trọng khi phối hợp thuốc Cadiazith 500 với những thuốc sau:
  • Dẫn chất nấm cựa gà: Gây ngộ độc.
  • Cyclosporin: Trở ngại khả năng chuyển hóa của thuốc này.
  • Các thuốc kháng Acid: Chỉ uống thuốc ít nhất 1 giờ trước hoặc 2 giờ sau khi dùng các thuốc này.
  • Digoxin: Ảnh hưởng đến sự chuyển hóa thuốc này trong ruột.
  • Các Macrolid khác: Khả năng gây dị ứng như phản vệ rất nguy hiểm hay phù thần kinh.
  • Thận trọng khi dùng thuốc Cadiazith 500 cùng đồ ăn do làm giảm sinh khả dụng của thuốc.

Chống chỉ định

Chống chỉ định

  • Thuốc Cadiazith 500 không được sử dụng cho người mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc hoặc các kháng sinh Macrolid khác.

Thận trọng

  • Thuốc Cadiazith 500 được đào thải chủ yếu ở gan, bạn nên chú ý khi sử dụng Cadiazith 500 cho những bệnh nhân suy gan. Nếu những bệnh nhân này cần thiết phải sử dụng, hãy thường xuyên đánh giá chức năng gan của họ để xem xét giảm liều cho phù hợp.
  • Bạn nên theo dõi tình trạng bệnh khi dùng Cadiazith nếu không cải thiện, hãy báo ngay cho bác sĩ để biết cách điều chỉnh thuốc, tránh gây hiện tượng kháng kháng sinh của vi khuẩn.
  • Không dùng thuốc đã hết hạn sử dụng hay thuốc đã có dấu hiệu chảy nước, hư hỏng.

Đối tượng đặc biệt

  • Lái xe và vận hành máy móc: Thuốc có thể gây mệt mỏi, chóng mặt, ngủ gà, nôn, ỉa chảy,… Thận trọng khi dùng thuốc đối với người lái xe và điều khiển máy móc.

Bảo quản

  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30 độ C.
  • Để xa tầm tay của trẻ.

Nhà sản xuất

Công ty cổ phần Dược phẩm Cần Giờ
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự