Thuốc Volexin 500 (Hộp 2 vỉ x 10 viên) - Điều trị viêm xoang cấp (Boston Pharma)

Thuốc Volexin 500 được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm Boston Pharma. Thuốc có thành phần chính là Levofloxacin được chỉ định trong điều trị nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với levofloxacin, như: Viêm xoang cấp, đợt kịch phát cấp của viêm phế quản mạn tính,...

Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép Pharmart cam kết

Sản phẩm chỉ bán khi có chỉ định đơn thuốc của bác sĩ, mọi thông tin trên trang chỉ mang tính chất tham khảo

Lựa chọn
Thuốc Volexin 500 (Hộp 2 vỉ x 10 viên) - Điều trị viêm xoang cấp (Boston Pharma)
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Danh mục:
Quy cách:
Hộp 2 vỉ x 10 viên
Thương hiệu:
Boston Pharma
Dạng bào chế :
Viên nén bao phim
Xuất xứ:
Việt Nam
Mã sản phẩm:
0109050982
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Nguyễn Thúy Quỳnh Như Dược sĩ: Nguyễn Thúy Quỳnh Như Đã kiểm duyệt nội dung

Dược sĩ Nguyễn Thúy Quỳnh Như hiện đang là chuyên viên tư vấn sử dụng thuốc tại nhà thuốc Pharmart.vn 212 Nguyễn Thiện Thuật.

Triệu chứng khi bị viêm phổi do nhiễm khuẩn

Triệu chứng thường gặp khi bị viêm phổi do nhiễm khuẩn bao gồm các biểu hiện điển hình như:

  • Sốt cao, thường trên 38,5°C, kèm theo ớn lạnh run người.
  • Người bệnh thường ho nhiều, ban đầu ho khan, sau đó ho có đờm màu vàng, xanh hoặc lẫn máu.
  • Khó thở, cảm thấy hụt hơi, nặng ngực, đặc biệt khi vận động nhẹ.
  • Đau ngực khi hít sâu hoặc ho cũng thường xuất hiện.
  • Mệt mỏi, chán ăn, vã mồ hôi nhiều.
  • Ở người cao tuổi hoặc người có hệ miễn dịch suy yếu, triệu chứng có thể không rõ ràng mà biểu hiện bằng tình trạng lú lẫn, yếu người hoặc hạ thân nhiệt.

Thành phần của Thuốc Volexin 500

Thành phần

  • Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat): 500mg.

Dược động học

Hấp thu

  • Levofloxacin được hấp thu nhanh và gần như hoàn toàn.
  • Nồng độ đỉnh trong huyết tương thường đạt được sau 1 - 2 giờ, sinh khả dụng tuyệt đối xấp xỉ 99%.
  • Thức ăn ít ảnh hưởng trên sự hấp thu levofloxacin.

Phân bố

  • Levofloxacin được phân bố rộng rãi trong cơ thể, tuy nhiên thuốc khó thấm vào dịch não tủy.
  • Thuốc thâm nhập tốt vào niêm mạc phế quản, phổi và dịch lót biểu mô hô hấp, dịch bọng nước ở da, tuyến tiền liệt và đạt nồng độ cao trong nước tiểu, nhưng kém ở dịch não tủy.
  • Tỷ lệ gắn với protein huyết tương là 30 - 40%.

Chuyển hóa

  • Levofloxacin rất ít bị chuyển hóa trong cơ thể.

Thải trừ

  • Levofloxacin thải trừ gần như hoàn toàn qua nước tiểu ở dạng còn nguyên hoạt tính.
  • Thời gian bán thải của levofloxacin từ 6 - 8 giờ, kéo dài ở người bệnh suy thận.

Dược lực học

Nhóm thuốc

  • Kháng sinh nhóm fluoroquinolon.

Cơ chế tác dụng

  • Levofloxacin có tác dụng diệt khuẩn do ức chế enzym topoisomerase II (DNA-gyrase) và/hoặc topoisomerase IV là những enzym thiết yếu của vi khuẩn tham gia xúc tác trong quá trình sao chép, phiên mã và tu sửa ADN của vi khuẩn.
  • Levofloxacin có tác dụng trên nhiều chủng vi khuẩn Gram (-) và Gram (+).

Liều dùng - cách dùng của Thuốc Volexin 500

Liều dùng

Nhiễm khuẩn đường hô hấp:

  • Viêm xoang cấp tính: 500mg, 1 lần/ngày, trong 10-14 ngày.
  • Đợt cấp của viêm phế quản mãn tính: 250 - 500mg, 1 lần/ngày trong 7 ngày.
  • Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng: 500mg, 1 lần/ngày trong 7 -14 ngày.
  • Viêm phổi mắc phải ở bệnh viện: 750mg, 1 lần/ngày trong 7 - 14 ngày.

Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da:

  • Có biến chứng: 750mg, 1 lần/ngày trong 7 - 14 ngày.
  • Không biến chứng: 250 - 500mg, 1 lần/ngày trong 7 - 10 ngày.

Nhiễm khuẩn đường tiết niệu:

  • Có biến chứng: 250mg, 1 lần/ngày trong 10 ngày.
  • Không biến chứng: 250mg, 1 lần/ngày trong 3 ngày.
  • Viêm thận - bể thận cấp: 250mg, 1 lần/ngày trong 10 ngày.
  • Viêm tuyến tiền liệt mạn do nhiễm khuẩn: 500mg, 1 lần/ngày trong 28 ngày.

Bệnh than:

  • Điều trị dự phòng sau khi phơi nhiễm với trực khuẩn than: 500mg, 1 lần/ngày trong 8 tuần.
  • Điều trị bệnh than: Truyền tĩnh mạch, sau đó uống thuốc khi tình trạng người bệnh cho phép, 500mg,1 lần/ngày trong 8 tuần.

Liều dùng cho người bị suy chức năng thận:

Độ thanh thải creatinin CLcr
(ml/phút)

Liều ban đầu

Liều duy trì

Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng, viêm thận - bể thận cấp

≥ 20

Không cần hiệu chỉnh liều

10 - 19

250mg

125mg mỗi 24 giờ

Các chỉ định khác

50 - 80

Không cần hiệu chỉnh liều

20 - 49

500mg

250mg mỗi 24 giờ

10 - 19

500mg

125mg mỗi 24 giờ

Thẩm tách máu

500mg

125mg mỗi 24 giờ

Thẩm phân phúc mạc liên tục

500mg

125mg mỗi 24 giờ

Cách dùng

  • Thuốc Volexin 500 được dùng đường uống.

Xử trí khi quên liều

  • Uống ngay Thuốc Volexin 500 khi nhớ ra.

Xử trí khi quá liều

  • Triệu chứng:  phản ứng tiêu hóa như buồn nôn, ăn mòn niêm mạc.
  • Xử trí: Rửa dạ dày và dùng thuốc kháng acid để bảo vệ niêm mạc dạ dày, bù dịch đầy đủ.

Chỉ định của Thuốc Volexin 500

Thuốc Volexin 500 được dùng trong điều trị nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với levofloxacin, như:

  • Viêm xoang cấp.
  • Đợt kịch phát cấp của viêm phế quản mạn tính.
  • Viêm phổi mắc phải ở cộng đồng hoặc ở bệnh viện.
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng hoặc không.
  • Viêm thận - bể thận cấp.
  • Nhiễm khuẩn da và tổ chức dưới da có biến chứng hoặc không.
  • Viêm tuyến tiền liệt.
  • Dự phòng sau khi phơi nhiễm và điều trị triệt để bệnh than.

Đối tượng sử dụng

  • Người lớn và trẻ em trê 18 tuổi.
  • Ảnh hưởng tới khả năng lái xe và vận hành máy móc: Levofloxacin có thể gây những tác dụng không mong muốn như ù tai, chóng mặt, buồn ngủ và rối loạn thị giác. Do đó, bệnh nhân được khuyến cáo không lái xe hay vận hành máy móc khi đang dùng thuốc.
  • Phụ nữ có thai: Không dùng Levofloxacin cho phụ nữ có thai.
  • Phụ nữ cho con bú: Thuốc có nhiều nguy cơ tổn thương sụn khớp trên trẻ nhỏ, không cho con bú khi dùng levofloxacin.

Khuyến cáo

Tác dụng phụ

Thường gặp (ADR > 1/100)

  • Buồn nôn, tiêu chảy.
  • Tăng enzym gan.
  • Mất ngủ, đau đầu.

Ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100) 

  • Hoa mắt, căng thẳng, kích động, lo lắng.
  • Đau bụng, đầy hơi, khó tiêu, nôn, táo bón.
  • Tăng bilirubin huyết.
  • Viêm âm dạo, nhiễm nấm Candida sinh dục.
  • Ngứa, phát ban.

Hiếm gặp (ADR < 1/1000) 

  • Tăng hoặc hạ huyết áp, loạn nhịp.
  • Viêm đại tràng màng giả, khô miệng, viêm dạ dày, phù lưỡi.
  • Đau khớp, yếu cơ, đau cơ, viêm tủy xương, viêm gân Achilles.
  • Co giật, giấc mơ bất thường, trầm cảm, rối loạn tâm thần.
  • Phù Quincke, choáng phản vệ, hội chứng Stevens-Johnson và Lyell.

Tương tác thuốc

  • Antacid, sucralfat, ion kim loại, multivitamin: khi sử dụng đồng thời có thể làm giảm hấp thu levofloxacin. Cần uống các thuốc này cách xa levofloxacin ít nhất 2 giờ.
  • Các thuốc kháng viêm không steroid: có thể làm tăng nguy cơ kích thích thần kinh trung ương và co giật.
  • Theophyllin, Warfarin: làm tăng nồng độ trong huyết tương của các thuốc này khi dùng đồng thời với levofloxacin.

Thận trọng

  • Trên bệnh nhân có tiền sử co giật.
  • Tiêu chảy, đặc biệt là tiêu chảy nặng, dai dẳng và/hoặc có máu, trong và sau khi điều trị levofloxacin, có thể là triệu chứng của viêm đại tràng giả mạc do Clostridium difficile. Nếu nghi viêm đại tràng giả mạc phải ngưng dùng thuốc levofloxacin.
  • Viêm gân, hạn hữu được nhận thấy với quinolon, đôi khi có thể dẫn đến đứt gân, đặc biệt là gân gót (gân Achilles). Tác dụng không mong muốn này xảy ra trong vòng 48 giờ sau khi bắt đầu điều trị và có thể xảy ra ở hai bên. Nguy cơ viêm gân có thể gia tăng khi dùng chung với corticosteroid.
  • Trên bệnh nhân suy thận, phải điều chỉnh liều vì levofloxacin dược bài tiết yếu qua thận.
  • Bệnh nhân bị thiếu hụt men glucose-6-phosphat dehydrogenase tiềm ẩn hoặc thật sự dễ gặp phản ứng tan huyết khi điều trị với levofloxacin.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn cảm với levofloxacin, các quinolon khác hoặc với bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Động kinh, thiếu hụt G6PD, tiền sử ở bệnh ở gần cơ do một fluoroquinolon.
  • Trẻ em nhỏ hơn 18 tuổi.
  • Phụ nữ có thai và phụ nữ cho con bú.

Bảo quản

Thuốc Volexin 500 cần được bảo quản nơi khô ráo, dưới 30°C, tránh ánh sáng.

Nhà sản xuất

Công ty cổ phần dược phẩm Boston Pharma
Chi tiết sản phẩm
  • 1. Giới thiệu

  • 2. Thành phần

  • 3. Liều dùng - cách dùng

  • 4. Chỉ định

  • 5. Đối tượng sử dụng

  • 6. Khuyến cáo

  • 7. Chống chỉ định

  • 8. Bảo quản

  • 9. Nhà sản xuất

  • 10. Đánh giá

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


Hỏi đáp

Sản phẩm tương tự