Safvex - Cải thiện tình trạng táo bón, đầy hơi, khó tiêu

140.000đ / hộp
Pharmart Cashback icon Trở thành thành viên của Pharmart.vn và nhận ngay 1,400 điểm khi mua sản phẩm này.

Sản phẩm Safvex bổ sung chất xơ và vi khuẩn giúp hỗ trợ hệ tiêu hóa, giảm một số triệu chứng như: táo bón, khó tiêu,... và hỗ trợ giảm tình trạng loạn khuẩn ruột.

Ưu điểm nổi bật:

  • Thành phần lợi khuẩn và chất xơ an toàn, lành tính và thích hợp sử dụng cho cả trẻ em
  • Được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, nhà máy đạt tiêu chuẩn GMP
  • Được cấp giấy đăng ký công bố sản phẩm và phân phối rộng rãi tại Việt Nam
Lựa chọn
140.000đ
Safvex - Cải thiện tình trạng táo bón, đầy hơi, khó tiêu
Chọn số lượng:
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Quy cách:
Hộp 30 gói x 3g
Thương hiệu:
Davac
Dạng bào chế :
Cốm
Xuất xứ:
Việt Nam
Mã sản phẩm:
0109047864
Pharmart cam kết
Pharmart cam kết
Freeship cho đơn hàng từ
300K
Pharmart cam kết
Cam kết sản phẩm
chính hãng
Pharmart cam kết
Hỗ trợ đổi hàng trong
30 ngày
Dược sĩ: Nguyễn Thúy Quỳnh Như Dược sĩ: Nguyễn Thúy Quỳnh Như Đã kiểm duyệt nội dung

Dược sĩ Nguyễn Thúy Quỳnh Như hiện đang là chuyên viên tư vấn sử dụng thuốc tại nhà thuốc Pharmart.vn 212 Nguyễn Thiện Thuật.

Lợi ích mà chất xơ đem lại cho sức khỏe con người

Chất xơ là một nhóm chất đem lại rất nhiều lợi ích đối với cơ thể con người, nó giúp tạo cảm giác no lâu, từ đó ngăn ngừa được tình trạng thừa cân, béo phì, phòng ngừa tình trạng tiêu chảy và các vấn đề liên quan đến rối loạn tiêu hóa do loạn khuẩn. Chất xơ hòa tan còn là một nguồn thực phẩm cho các vi khuẩn có lợi cho đường ruột của con người, nó có thể gắn kết với acid mật trong ruột để làm giảm lượng nhũ tương hóa chất béo của thực phẩm.

Ngoài ra, đối với chất xơ không hòa tan còn có tác dụng hạn chế được sự tăng đường huyết sau khi ăn xong của các bệnh nhân đang bị đái tháo đường, giúp phòng chống hiện tượng tăng cholesterol trong máu và phòng chống ung thư trực tràng hiệu quả. Khi vào đường ruột, chất xơ không hòa tan còn giúp tạo khối phân, kích thích cho trực tràng hoạt động nhẹ nhàng, giảm thiểu tình trạng táo bón.

Chất xơ có trong sản phẩm Safvex có rất nhiều lợi ích đối với sức khỏe con người

Chất xơ có trong sản phẩm Safvex có rất nhiều lợi ích đối với sức khỏe con người

Thành phần của Safvex

Thành phần có trong 1 gói 3g:

Thành phần Hàm lượng
Lactobacillus acidophilus 9x10^5 CFU
Bacillus clausii 9x10^5 CFU
Fructo Oligosaccharide  (FOS) 2000mg
L-Lysine 40mg
Sorbitol 25mg
Kẽm Gluconat 7mg

Phụ liệu: Hương can, Lactose

Phân tích thành phần của bột pha uống Safvex:

  • Lactobacillus acidophilus được sử dụng với tác dụng cải thiện hệ tiêu hóa và khôi phục hệ thực vật trở nên bình thường. Nó thường được dùng để điều trị các vấn đề về đường ruột, bệnh chàm, nhiễm nấm âm đạo, không dung nạp với đường lactose, nhiễm trùng đường tiết niệu.
  • Bacillus clausii là một loại lợi khuẩn tồn tại dượi dạng bào tử có tác dụng cân bằng hệ vi sinh vật của đường ruột. Khi được dùng dưới dạng đường uống, nó có thể giúp phòng ngừa và điều trị một số tình trạng khác nhau về sự mất cân bằng của hệ vi sinh vật đường ruột.
  • Fructo Oligosaccharide (FOS) là một nguồn chất xơ hòa tan thiết yếu, giúp đem lại nhiều lợi ích đối với sức khỏe của đường ruột như: giúp cải thiện tình trạng táo bón, ngăn ngừa tình trạng viêm nhiễm đường âm đạo, giúp làm giảm nguy cơ mắc ung thư đại tràng hiệu quả,...
  • L-Lysine giúp hấp thu và duy trì lượng canxi trong cơ thể, nó giúp ngăn cản sự bài tiết các khoáng chất ra ngoài cơ thể, từ đó giúp cơ thể dễ dàng phát triển chiều cao và ngăn ngừa được tình trạng loãng xương ở người cao tuổi.
  • Sorbitol được dùng để làm thuốc nhuận tràng, giúp điều trị táo bón và được xếp vào nhóm thuốc nhuận tràng thẩm thấu. 
  • Kẽm Gluconat giúp điều trị các bệnh lý liên quan đến thiếu kẽm như: tiêu chảy nặng, một số lý do khiến cho ruột khó hấp thụ được thức ăn, xơ gan, và nghiện rượu.

Thành phần chính có trong bột pha uống Safvex

Thành phần chính có trong bột pha uống Safvex

Liều dùng - cách dùng của Safvex

Cách dùng

  • Nên uống sau bữa ăn
  • Pha toàn bộ vào 20ml nước uống, có thể pha cùng sữa, bột hoặc cháo , khuấy đều đến khi tan hoàn toàn và uống ngay sau đó

Liều dùng

  • Trẻ em dưới 2 tuổi: Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng sản phẩm
  • Trẻ em từ 2-6 tuổi: 1 gói/lần x 1 lần/ngày
  • Trẻ em từ 7-12 tuổi: 1 gói/lần x 1-2 lần/ngày
  • Người lớn và trẻ em từ 13 tuổi trở lên: 2-3 gói/ngày

Ưu điểm nổi bật

  • Các thành phần gồm lợi khuẩn, chất xơ nên tương đối an toàn, lành tính và phù hợp cho cả trẻ nhỏ.
  • Sản phẩm được sản xuất dựa trên dây chuyền sản xuất hiện đại, nhà máy đạt tiêu chuẩn GMP về tiêu chuẩn chất lượng.
  • Được cấp giấy đăng ký công bố sản phẩm cũng như được phép phân phối rộng rãi tại thị trường Việt Nam.
  • Dạng bào chế bột pha nước giúp dễ dàng trong quá trình sử dụng, bảo quản cũng như mang đi xa.

Mua ngay bột pha uống Safvex chính hãng tại Pharmart.vn

Mua ngay bột pha uống Safvex chính hãng tại Pharmart.vn

Công dụng của Safvex

Phân tích tác dụng của bột pha uống Safvex:

  • Bổ sung chất xơ và các lợi khuẩn cho cơ thể: 

Sản phẩm có chứa các thành phần giúp bổ sung lượng chất xơ và các lợi khuẩn giúp nhuận tràng, làm giảm các tình trạng táo bón, khó tiêu.

  • Cải thiện các tình trạng về rối loạn tiêu hóa:

Ngoài ra, nó còn có tác dụng giúp cân bằng lại hệ vi sinh vật đường ruột, giúp cải thiện một số vấn đề liên quan đến hệ tiêu hóa do mất cân bằng hệ vi sinh vật đường ruột gây ra như: tiêu chảy, táo bón, đầy hơi, khó tiêu,...

Đối tượng sử dụng

  • Người bị táo bón, có chế độ ăn ít chất xơ
  • Người bị rối loạn tiêu hóa do loạn khuẩn ruột
  • Người dùng kháng sinh kéo dài với các biểu hiện: đầy hơi, trướng bụng, đi ngoài phân sống, ăn không tiêu

Lưu ý

  • Không sử dụng đối với những người mẫn cảm, dị ứng với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm.
  • Thực phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
  • Bảo quản

    • Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh nắng trực tiếp
    • Nhiệt độ bảo quản dưới 30 độ C

    Nhà sản xuất

    Công ty TNHH MTV Vắc xin Pasteur Đà Lạt
    Chi tiết sản phẩm
    • 1. Giới thiệu

    • 2. Thành phần

    • 3. Liều dùng - cách dùng

    • 4. Công dụng

    • 5. Đối tượng sử dụng

    • 6. Lưu ý

    • 7. Bảo quản

    • 8. Nhà sản xuất

    • 9. Đánh giá

    Đánh giá sản phẩm

    Chưa có đánh giá cho sản phẩm này.

    Hãy là người đầu tiên đánh giá sản phẩm!


    Hỏi đáp

    Sản phẩm tương tự